Đại hội Thể thao châu Âu 2015

Đại hội Thể thao châu Âu 2015
Tập tin:2015 European Games.svg
Thành phố chủ nhàBaku, Azerbaijan
Quốc gia tham dự50
Vận động viên tham dựHơn 6.000
Các sự kiện253 trong 20 môn thể thao
Lễ khai mạc12 tháng 6
Lễ bế mạc28 tháng 6
Địa điểm chínhSân vận động quốc gia Baku
Trang webbaku2015.com
2019  >

Đại hội Thể thao châu Âu 2015 (hay Baku 2015) là kỳ Đại hội Thể thao châu Âu được tổ chức lần đầu tiên dành cho các vận động viên đại diện cho Ủy ban Olympic Quốc gia được diễn ra trong khối châu âu châu Âu. Đại hội được tổ chức tại Baku, Azerbaijan từ ngày 12 đến ngày 28 tháng 6 năm 2015, với hơn 6.000 vận động viên tới từ 50 nước tranh tài trong 20 môn thể thao.

Nội dung

Quốc gia tham dự

Tham dự bởi các thành viên của Ủy ban Olympic Quốc gia[1]
  •  Albania (28)
  •  Andorra (31)
  •  Armenia (25)
  •  Áo (143)
  •  Azerbaijan (290) (chủ nhà)
  •  Belarus (152)
  •  Bỉ (118)
  •  Bosna và Hercegovina (56)
  •  Bulgaria (127)
  •  Croatia (106)
  •  Síp (23)
  •  Cộng hòa Séc (130)
  •  Đan Mạch (65)
  •  Estonia (58)
  •  Phần Lan (106)
  •  Pháp (250)
  •  Gruzia (105)
  •  Đức (270)
  •  Anh Quốc (160)
  •  Hy Lạp (138)
  •  Hungary (201)
  •  Iceland (19)
  •  Ireland (62)
  •  Israel (141)[2]
  •  Ý (287)
  •  Kosovo (18)
  •  Latvia (67)
  •  Liechtenstein (10)
  •  Litva (74)
  •  Luxembourg (61)
  •  Macedonia (45)
  •  Malta (61)
  •  Moldova (87)
  •  Monaco (6)
  •  Montenegro (55)
  •  Hà Lan (120)
  •  Na Uy (57)
  •  Ba Lan (212)
  •  Bồ Đào Nha (100)
  •  România (147)
  •  Nga (359)
  •  San Marino (18)
  •  Serbia (134)
  •  Slovakia (178)
  •  Slovenia (83)
  •  Tây Ban Nha (215)
  •  Thụy Điển (75)
  •  Thụy Sĩ (130)
  •  Thổ Nhĩ Kỳ (191)
  •  Ukraina (246)

Môn thi đấu

  • Bơi
    • Lặn (8)
    • Bơi lội (42)
    • Bơi nghệ thuật (4)
    • Bóng nước (2)
  • Bắn cung (5)
  • Điền kinh (1)
  • Cầu lông tại Đại hội Thể thao châu Âu 2015 (5)
  • Bóng rổ (3x3) (2)

  • Bóng đá bãi biển (1)
  • Quyền anh (15)
  • Đua thuyền (15)
  • Đua xe đạp
    • Đua mạo hiểm (2)
    • Đường núi (2)
    • Đường trường (4)
  • Đấu kiếm (12)

  • Thể dục dụng cụ
    • Nhào lộn (8)
    • Aerobic (2)
    • Thể dục nghệ thuật (14)
    • Thể dục nhịp điệu (8)
    • Trampoline (4)
  • Judo (16)
    • Para-Judo (2)
  • Karate (12)
  • Sambo (8)

  • Bắn súng (19)
  • Bóng bàn (4)
  • Taekwondo (8)
  • 3 môn phối hợp (2)
  • Bóng chuyền
    • Bãi biển (2)
    • Trong nhà (2)
  • Đấu vật
    • Tự do (12)
    • Greco-Roman (6)

Lịch thi đấu

OC Khai mạc Nội dung mở màn 1 Nội dung cuối CC Bế mạc
June 12th
Thứ 6
13th
Thứ 7
14th
Chủ nhật
15th
Thứ 2
16th
Thứ 3
17th
Thứ 4
18th
Thứ 5
19th
Thứ 6
20th
Thứ 7
21st
Chủ nhật
22nd
Thứ 2
23rd
Thứ 3
24th
Thứ 4
25th
Thứ 5
26th
Thứ 6
27th
Thứ 7
28th
Chủ nhật
Huy chương
Nội dung
       Ceremonies OC CC
Bắn cung 1 2 1 1 5
Điền kinh 2 1
Cầu lông 2 3 5
Bóng rổ (3x3) 2 2
Bóng đá bãi biển 1 1
Quyền anh 5 5 5 15
Đua thuyền 5 10 15
Đua xe đạp Đua mạo hiểm 2 8
Đường núi 2
Đường trường 2 1 1
Lặn 2 2 2 2 8
Đấu kiếm 2 2 2 3 3 12
Thể dục dụng cụ 2 1 2 3 10 16 34
Judo 5 6 5 2 18
Karate 6 6 12
Sambo 8 8
Bắn súng 3 3 2 2 3 3 3 19
Bơi lội 7 8 9 7 11 42
Bơi nghệ thuật 2 2 4
Bóng bàn 2 2 4
Taekwondo 2 2 2 2 8
3 môn phối hợp 1 1 2
Bóng chuyền 1 1 1 1 4
Bóng nước 1 1 2
Đấu vật 4 4 4 4 4 4 24
Tổng cộng 13 11 15 21 11 16 11 18 25 13 9 10 21 23 27 9 253
tháng 6 12th
Thứ 6
13th
Thứ 7
14th
Chủ nhật
15th
Thứ 2
16th
Thứ 3
17th
Thứ 4
18th
Thứ 5
19th
Thứ 6
20th
Thứ 7
21st
Chủ nhật
22nd
Thứ 2
23rd
Thứ 3
24th
Thứ 4
25th
Thứ 5
26th
Thứ 6
27th
Thứ 7
28th
Chủ nhật
Huy chương
Nội dung

Huy Chương

  Đoàn chủ nhà ( Azerbaijan)
Bảng huy chương Đại hội Thể thao châu Âu 2015
HạngNOCVàngBạcĐồngTổng số
1 Nga794045164
2 Azerbaijan21152056
3 Anh Quốc18111847
4 Đức16173366
5 Pháp12131843
6 Ý10261147
7 Belarus10112243
8 Ukraina8142446
9 Hà Lan812929
10 Tây Ban Nha8111130
11 Serbia84416
12 Hungary74819
13 Thụy Sĩ74415
14 Thổ Nhĩ Kỳ641929
15 Bỉ44311
16 Đan Mạch43512
17 Áo36413
18 România35412
19 Bồ Đào Nha34310
20 Ba Lan281020
21 Gruzia26816
22 Israel24612
23 Thụy Điển2237
24 Litva2147
25 Ireland2136
26 Croatia14611
27 Bulgaria14510
28 Hy Lạp1449
29 Slovakia1337
30 Slovenia1135
31 Latvia1023
32 Cộng hòa Séc0257
33 Moldova0123
 Estonia0123
35 San Marino0112
36 Síp0101
 Armenia0101
38 Na Uy0022
 Macedonia0022
40 Montenegro0011
 Kosovo0011
 Phần Lan0011
Tổng số (42 đơn vị)253253339845

Tham khảo

  1. ^ “Baku 2015 European Games - Countries”. Baku 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2015.
  2. ^ Israel sends 141 athletes to European Games
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thể thao này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s