Acrisols

Acrisols
Phẫu diện đất Haplic Acrisols
Sử dụng trongWRB
Mã WRBAC
Phẫu diện đấtAEBtC
Mẫu chấtđa dạng
Khí hậunhiệt đới, cận nhiệt đới ẩm
Bản đồ phân bố đất Acrisols

Acrisols là một loại đất nằm trong hệ thống phân loại đất của Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc (FAO). Đây là loại đất giàu sét, và có liên hệ đến những vùng khí hậu nhiệt đới, ẩm ướt, ví dụ như ở Brasil và những khoảnh rừng.[1] Acrisols là một trong 30 nhóm đất chính theo Cơ sở Tham chiếu Toàn cầu về Tài nguyên Đất.[2] Acrisols tương đương với các bộ phụ Aquults, Humults, Udults và Ustults thuộc bộ Ultisols theo Hệ thống phân loại đất USDA và cả bộ Oxisols với một tầng kandic, và một số dạng thuộc bộ Alfisols.[3] Acrisols ít màu mỡ, và hàm lượng nhôm độc trong đất đặt ra những giới hạn đến khả năng sử dụng trong nông nghiệp; loại đất này thích hợp cho thực hành lâm sinh, đồng cỏ thưa thấp và những khu vực được bảo vệ. Nếu khí hậu cho phép, có thể canh tác được nhiều loại cây trồng trên đất Acrisols, bao gồm trà, cao su, cọ dầu, cà phê và mía.[3]

Những loại đất thuộc nhóm Acrisols:

  • ACf Ferric Acrisols
  • ACg Gleyic Acrisols
  • ACh Haplic Acrisols
  • ACp Plinthic Acrisols
  • ACu Humic Acrisols

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ T. R. Yu (1997). Chemistry of Variable Charge Soils. Oxford University Press. tr. 36. ISBN 0-19-509745-9.
  2. ^ World reference base for soil resources
  3. ^ a b CHESWORTH, WARD. Encyclopedia of Soil Science. 2001. pp. 22-24

Liên kết ngoài

  • Acrisols
  • x
  • t
  • s
Phân loại đất
Hệ thống phân loại đất USDA
  • Alfisols
  • Andisols
  • Aridisols
  • Entisols
  • Gelisols
  • Histosols
  • Inceptisols
  • Mollisols
  • Oxisols
  • Spodosols
  • Ultisols
  • Vertisols
Cơ sở Tham chiếu Toàn cầu
về Tài nguyên Đất (1998–)
  • Acrisols
  • Albeluvisols
  • Alisols
  • Andosols
  • Anthrosols
  • Arenosols
  • Calcisols
  • Cambisols
  • Chernozem
  • Cryosols
  • Durisols
  • Ferralsols
  • Fluvisols
  • Gleysols
  • Gypsisols
  • Histosol
  • Kastanozems
  • Leptosols
  • Lixisols
  • Luvisols
  • Nitisols
  • Phaeozems
  • Planosols
  • Plinthosols
  • Podzols
  • Regosols
  • Solonchaks
  • Solonetz
  • Stagnosol
  • Technosols
  • Umbrisols
  • Vertisols
Hệ thống phân loại khác
  • Hệ thống phân loại đất FAO (1974–98)
  • Hệ thống phân loại đất Thống Nhất
  • Hệ thống phân loại đất AASHTO
  • Référentiel pédologique (hệ thống phân loại của Pháp)
  • Hệ thống phân loại đất Canada
  • Hệ thống phân loại đất Úc
  • Hệ thống phân loại đất Ba Lan
  • Hệ thống phân loại đất USDA 1938
  • Danh sách những loại đất đặc thù tiểu bang Hoa Kỳ
  • Danh sách những loại đất trồng nho
Thể loại Những loại đất
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s