Bad Mergentheim
Bad Mergentheim | |
---|---|
Ảnh chụp từ trên không Bad Mergentheim | |
Huy hiệu | |
Vị trí của Bad Mergentheim thuộc Huyện Main-Tauber-Kreis | |
Bad Mergentheim Bad Mergentheim | |
Quốc gia | Đức |
Bang | Baden-Württemberg |
Vùng hành chính | Stuttgart |
Huyện | Main-Tauber-Kreis |
Phân chia hành chính | Kernstadt và 13 Stadtteile |
• Đại thị trưởng | (CDU) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 129,97 km2 (5,018 mi2) |
Độ cao | 206 m (676 ft) |
Dân số (2020-12-31)[1] | |
• Tổng cộng | 24.034 |
• Mật độ | 1,8/km2 (4,8/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+01:00) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
Mã bưu chính | 97980 |
Mã vùng | 07931 (primarily), 07930, 07932, 07937, 07938 (boroughs) |
Biển số xe | TBB, MGH |
Thành phố kết nghĩa | Digne-les-Bains, Sainte-Marie-du-Mont, Fuefuki, Borgomanero |
Trang web | www.bad-mergentheim.de |
Bad Mergentheim (tiếng Đức: [baːt ˈmɛʁɡn̩thaɪm] ⓘ; Mergentheim đến năm 1926; Đông Franconia: Märchedol) là một thị trấn nằm ở huyện Main-Tauber-Kreis, thuộc bang Baden-Württemberg, Đức. Với dân số khoảng 23,000 người, nơi đây được công nhận là một thị trấn spa từ năm 1926. Ngoài ra Bad Mergentheim còn được biết đến là nơi đặt trụ sở của hiệp sĩ dòng Teuton từ năm 1526 đến 1809.
Nhân khẩu học
Năm | Dân số |
---|---|
1660 | 1,064 |
1855 | 2,917 |
1900 | 4,372 |
1933 | 6,191 |
1945 | 9,300 |
1950 | 10,184 |
1961 | 11,608 |
1975 | 19,895 |
1990 | 21,567 |
2005 | 22,486 |
2013 | 22,470 |
Tham khảo
- ^ “Bevölkerung nach Nationalität und Geschlecht am 31. Dezember 2020” [Population by nationality and sex as of December 31, 2020] (CSV). Statistisches Landesamt Baden-Württemberg (bằng tiếng Đức). tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.
- ^ Aktuelle Wahlergebnisse, Staatsanzeiger, truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2021.
Bài viết địa lý liên quan đến bang Baden-Württemberg, Đức này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|