Blackburn Velos

Velos
Kiểu Thủy phi cơ phòng thủ bờ biển
Nhà chế tạo Blackburn Aeroplane & Motor Company Limited, Greek National Aircraft Factory (KEA)
Chuyến bay đầu 1925
Thải loại 1936
Sử dụng chính Hy Lạp Hải quân Hy Lạp
North Sea Aerial and General Transport Company Limited
Số lượng sản xuất 22
Phát triển từ Blackburn T.2 Dart

Blackburn T.3 Velos là một loại thủy phi cơ phòng thủ bờ biển của Anh trong thập niên 1920, do hãng Blackburn Aeroplane & Motor Company Limited, Brough Aerodrome và Greek National Aircraft Factory chế tạo.

Quốc gia sử dụng

Dân sự

 Anh
  • North Sea Aerial and General Transport Company Limited

Quân sự

 Greece
  • Không quân Hy Lạp
  • Hải quân Hy Lạp

Tính năng kỹ chiến thuật (T.3A Velos bản trên bộ)

Dữ liệu lấy từ Blackburn Aircraft since 1909 [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 35 ft 6 in (10,82 m)
  • Sải cánh: 48 ft 6 in (14,78 m)
  • Chiều cao: 12 ft 3 in (3,73 m)
  • Diện tích cánh: 654 ft² (60,76 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 3.765 lb (1.711 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 6.370 lb (2.895 kg)
  • Động cơ: 1 × Napier Lion IIB or V, 450 hp (336 kw)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 107 mph (93 kn, 172 km/h)
  • Vận tốc hành trình: 71 mph (62 kn, 114 km/h)
  • Trần bay: 13.400 ft (4.300 m)
  • Vận tốc lên cao: 620 ft/phút (3,2 m/s)
  • Tải trên cánh: 9,74 lb/ft² (47,6 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,071 hp/lb (0,12 kW/kg)
  • Thời gian bay: 4½ h

Trang bị vũ khí

  • Súng: 1 × súng máy Lewis.303 in (7,7 mm)
  • Bom: 1 × ngư lôi 18 in (457 mm) hoặc 4 × quả bom 230 lb (104 kg)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Blackburn Dart

Ghi chú

  1. ^ Jackson 1968, p.181.

Tham khảo

  • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). London: Orbis Publishing.
  • Jackson, A.J. Blackburn Aircraft since 1909. London:Putnam, 1968. ISBN 370 00053 6.
  • Jackson, A.J. British Civil Aircraft Since 1919, Volume 1. London: Putnam, 1974. ISBN 0-370-10006-9.
  • Taylor, Michael, J.H. (ed.) Jane's Encyclopedia of Aviation. Danbury, Connecticut: Grolier Educational Corporation, 1980. ISBN 0-7106-0710-5.

Liên kết ngoài

  • A history of Greek military equipment (1821-today): Blackburn Velos
  • The Không quân Hoàng gia in the 1930s
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Blackburn chế tạo
Tên định danh
của công ty

B-1 • B-2 • B-3 • B-5 • B-6 • B-7 • B-9 • B-20 • B-24 • B-25 • B-26 • B-37 • B-40 • B-44 • B-45 • B-46 • B-48 • B-54 • B-67 • B-88 • B-89 • B-94 • B-95 • B-100 • B-101 • B-102 • B-103 • B-104 • B-107

Theo nhiệm vụ

Máy bay thăm quan hạng nhẹ: Segrave • Sidecar • Type D • Type I • Bluebird

Huấn luyện: Bluebird IV • B-2 • Sprat

Ném bom: Velos • B-5 • Beagle • B-7

Dân dụng: White Falcon • B-9 • C.A.15C

Vận tải quân sự: Beverley

Tuần tra biển/chống tàu ngầm: Airedale • Blackburn • Kangaroo • Iris • Perth • Sydney • B-20 • B-54 • B-88

Ném bom thả ngư lôi: Cubaroo • Blackburd • Swift • Dart • Botha • Baffin • Shark • Beagle • Ripon

Tiêm kích và cường kích: Twin Blackburn • Triplane • Turcock • Nautilus • F.3 • Skua • Lincock • Roc • Firebrand • Firecrest • Buccaneer

Thể thao: Pellet