Boeing L-15 Scout

L-15 Scout
YL-15
Kiểu Máy bay liên lạc
Nhà chế tạo Boeing
Chuyến bay đầu 13 tháng 7 năm 1947
Số lượng sản xuất 12

Boeing L-15 Scout hay YL-15 là một loại máy bay liên lạc cỡ nhỏ, do Boeing chế tạo sau Chiến tranh thế giới II.

Quốc gia sử dụng

 United States

Tính năng kỹ chiến thuật (XL-15)

Dữ liệu lấy từ Boeing Aircraft since 1916 [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 25 ft 3 in (7,70 m)
  • Sải cánh: 40 ft 0 in (12,20 m)
  • Chiều cao: 8 ft 8½ in (2,65 m)
  • Diện tích cánh: 269 ft² (25 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.509 lb (686 kg)
  • Trọng lượng có tải: 2.050 lb (932 kg)
  • Động cơ: 1 × Lycoming O-290-7, 125 hp (93 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 97 knot (112 mph, 180 km/h)
  • Vận tốc hành trình: 88 knot (101 mph, 163 km/h)
  • Vận tốc tắt ngưỡng: 30 knot (35mph, 56 km/h)
  • Trần bay: 16.400 ft (5.000 m)
  • Vận tốc lên cao: 628 ft/phút (3,2 m/s)
  • Tải trên cánh: 7,62 lb/ft² (37,3 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,061 hp/lb (0,10 kW/kg)


Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Bowers 1989, p.374-375.

Tài liệu

  • Bowers, Peter M. Boeing Aircraft since 1916. London: Putnam, Third edition 1989. ISBN 0-85177-804-6.

Liên kết ngoài

  • "Grasshopper Eye's Widen" , March 1947, Popular Science article with explanation of unique features of L-15A
  • "Eye For Ground Forces Fly As Low As 50 mph" , March 1947, Popular Mechanics good photo of rear observers unique position
  • "XL-15 Folds Up For A Tow" , February 1948, Popular Science middle of page
  • Flight, November 20th 1947, page 573 bottom of page shows XL-15A on floats, with specification when operated as float plane
  • "New Eyes For The Army Ground Forces" , October 1947, Popular Science US Army recruiting ad featuring L-15A
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay liên lạc của USAAF/USAF

L-1 • L-2 • L-3 • L-4 • L-5 • L-6 • L-7 • L-8 • L-9 • L-10 • L-11 • L-12 • L-13 • L-14 • L-15 • L-16  • L-17  • L-18 • L-19 • L-20 • L-21 • L-22 • L-23 • L-24 • L-25 • L-26 • L-27 • L-28

  • x
  • t
  • s
Mã model của Boeing
Máy bay
Động cơ tua-bin
  • 500
  • 502
  • 520
  • 550
Tàu biển
  • 929