Bristol Buckingham

Type 163 Buckingham
Kiểu Máy bay ném bom hạng trung/vận tải quân sự
Nhà chế tạo Bristol Aeroplane Company
Chuyến bay đầu 4 tháng 2 năm 1943
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Giai đoạn sản xuất 1943-1945
Số lượng sản xuất 119
Biến thể Bristol Brigand
Bristol Buckmaster

Bristol Type 163 Buckingham là một loại máy bay ném bom hạng trung trong Chiến tranh thế giới II của Anh. Nó được trang bị cho Không quân Hoàng gia (RAF). Ngoài ra nó còn dùng cho nhiệm vụ vận tải và liên lạc.

Biến thể

Type 163 Buckingham
Type 163 Buckingham B1
Type 163 Buckingham C1
Type 164 Brigand
Type 165 Brigand II
Type 166 Buckmaster
Type 169

Quốc gia sử dụng

 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (Buckingham C.1)

Dữ liệu lấy từ Flight[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Sức chứa: 4 hành khách
  • Chiều dài: 46 ft 10 in (14,3 m)
  • Sải cánh: 71 ft 10 in (21,9 m)
  • Chiều cao: 17 ft 6 in (5,3 m)
  • Diện tích cánh: 708 ft² (65,8 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 24.042 lb (10.900 kg)
  • Trọng lượng có tải: 34.000 lb (15.000 kg) "all-up"
  • Động cơ: 2 × Bristol Centaurus VII, 2.520 hp (1.880 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 336 mph (291 kn, 541 km/h) trên độ cao 12.000 ft (3.700 m)
  • Tầm bay: 2.300 mi (2.000 nmi, 3.700 km)
  • Trần bay: 28.000 ft (8.500 m)
  • Vận tốc lên cao: 2.000 ft/phút (10 m/s)
  • Tải trên cánh: 48 lb/ft² (230 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,15 hp/lb (240 W/kg)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Bristol Brigand
  • Bristol Buckmaster
Máy bay tương tự
  • Douglas A-26 Invader

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Flight ngày 13 tháng 12 năm 1945, p. 625.
Tài liệu
  • Buttler, Tony. British Secret Projects: Fighters and Bombers 1935-1950. Hinckley, UK: Midland Publishing, 2004. ISBN 1-85780-179-2.
  • Buttler, Tony. "Left Behind By Progress: The Bristol Buckingham". Air International, Vol, 52, No 3, March 1997, pp. 182–187. ISSN 0306-5634.
  • Mondey, David. The Hamlyn Concise Guide to British Aircraft of World War II. London: Aerospace Publishing Ltd., 1982 (reprint 1994). ISBN 1-85152-668-4.
  • "Two of a Trio: The Bristol Buckingham Fast Day or Night Bomber and the Brigand Long-range Attack Monoplane." Flight, ngày 13 tháng 12 năm 1945.
  • Winchester, Jim. The World's Worst Aircraft: From Pioneering Failures to Multimillion Dollar Disasters. London: Amber Books Ltd., 2005. ISBN 1-904687-34-2.

Liên kết ngoài

  • Bristol Type 163 Buckingham
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Bristol Aeroplane Company chế tạo
Chuỗi trước
đánh số

Boxkite • Glider • Bristol Racing Biplane • Bristol Monoplane • Type T • Bristol Prier monoplane • Bristol Coanda monoplane • Bristol Gordon England biplanes • B.R.7 • T.B.8 • P.B.8 • X.2 • X.3

Định danh
của công ty

1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 6 • 7 • 10 • 11 • 12 • 13 • 14 • 15 • 16 • 17 • 18 • 20 • 21 • 22 • 23 • 24 • 25 • 26 • 27 • 28 • 29 • 30 • 31 • 32 • 33 • 36 • 37 • 42 • 43 • 44 • 45 • 46 • 47 • 48 • 52 • 53 • 57 • 62 • 72 • 73 • 75 • 76 • 77 • 79 • 81 • 83 • 84 • 86 • 88 • 89 • 90 • 91 • 92 • 93 • 95 • 96 • 99 • 101 • 105 • 107 • 109 • 110A • 118 • 120 • 123 • 124 • 130 • 133 • 135 • 137 • 138 • 142/142M • 143 • 144 • 146 • 148 • 149 • 152 • 156 • 158 • 159 • 160 • 161 • 162 • 163 • 164 • 166 • 167 • 170 • 171 • 172 • 173 • 175 • 182 • 188 • 191 • 192 • 193 • 198 • 200 • 213 • 223

Theo nhiệm vụ
Máy bay tiêm kích:
Máy bay chở khách:

Tourer • Ten-Seater • Taxiplane • Pullman • Type 142 Britain First • Brabazon Britannia •

Máy bay trinh sát:

Bloodhound

Máy bay huấn luyện:

Bristol Boxkite • Bristol Coanda Monoplanes • T.B.8 • P.B.8 • Primary Trainer • Buckmaster

Máy bay vận tải:

Bombay • Brandon • Buckingham • Freighter • Superfreighter

Máy bay thử nghiệm:

X.2 • X.3 • Bullet • Racer • Type 92 • Type 138 • Type 188 • Type 221

Máy bay ném bom:

Braemar • Berkeley • Bombay • Blenheim • Beaufort • Buckingham • Brigand

Máy bay thể thao

Babe • Brownie

Trực thăng:

Sycamore • Type 173 • Belvedere

Nhà thiết kế

Frank Barnwell • George Henry Challenger • Henri Coanda • Eric Gordon England • Archibald Russell