Cơ chế Higgs

Lý thuyết trường lượng tử
Lịch sử
Đối xứng
  • Đối xứng trong cơ học lượng tử
  • C-symmetry
  • P-symmetry
  • T-symmetry
  • Space translation symmetry
  • Time translation symmetry
  • Rotation symmetry
  • Lorentz symmetry
  • Poincaré symmetry
  • Gauge symmetry
  • Explicit symmetry breaking
  • Spontaneous symmetry breaking
  • Yang–Mills theory
  • Noether charge
  • Topological charge
Công cụ
  • Anomaly
  • Crossing
  • Effective field theory
  • Expectation value
  • Ghost fields
  • Faddeev–Popov ghosts
  • Sơ đồ Feynman
  • Lattice gauge theory
  • LSZ reduction formula
  • Partition function
  • Propagator
  • Lượng tử hóa
  • Regularization
  • Renormalization
  • Trạng thái chân không
  • Wick's theorem
  • Wightman axioms
  • Feynman parametrization
Phương trình
  • Phương trình Dirac
  • Phương trình Klein–Gordon
  • Phương trình Proca equations
  • Phương trình Wheeler–DeWitt
  • Phương trình Bargmann–Wigner
  • Phương trình Joos–Weinberg
  • Phương trình Weyl
Lý thuyết chưa hoàn chỉnh
Nhà khoa học
  • x
  • t
  • s
Mô hình Chuẩn
của vật lý hạt
Quark lênQuark duyênQuark đỉnhGluonHạt HiggsQuark xuốngQuark lạQuark đáyPhotonElectronMuonTau (hạt)Boson W và ZElectron neutrinoMuon neutrinoTau neutrinoW bosonStandard ModelFermionBosonQuarkLeptonScalar bosonGauge bosonVector boson
Tổng quan
Vật lý hạt
Mô hình Chuẩn
Lý thuyết trường lượng tử
Thuyết Gauge
Phá vỡ đối xứng tự phát
Cơ chế Higgs
Thành phần
Giới hạn
Strong CP problem
Hierarchy problem
Dao động neutrinos
Physics beyond the Standard Model
Khoa học gia
Rutherford · Thomson · Chadwick · Bose · Sudarshan · Davis Jr. · Anderson · Fermi · Dirac · Feynman · Rubbia · Gell-Mann · Kendall · Taylor · Friedman · Powell · P. W. Anderson · Glashow · Iliopoulos · Maiani · Meer · Cowan · Nambu · Chamberlain · Cabibbo · Schwartz · Perl · Majorana · Weinberg · Lee · Ward · Salam · Kobayashi · Maskawa · Dương Chấn Ninh · Yukawa · 't Hooft · Veltman · Gross · Politzer · Wilczek · Cronin · Fitch · Vleck · Higgs · Englert · Brout · Hagen · Guralnik  · Kibble  · Santiago Antunez de Mayolo · César Lattes
  • x
  • t
  • s

Trong vật lý hạt, cơ chế Brout-Englert-Higgs là một quá trình trong đó các boson gauge của lý thuyết gauge có thể nhận được khối lượng khác 0 thông qua sự phá vỡ đối xứng tự phát.

Cách thực hiện đơn giản nhất của cơ chế này là đưa thêm từ ngoài vào lý thuyết gauge một trường Higgs. Sau đó sự phá vỡ đối xứng tự phát của đối xứng định xứ làm cho trường Higgs tương tác với (ít nhất là một) các trường khác của lý thuyết gauge, và sinh ra khối lượng (cho ít nhất một) cho các boson gauge. Phá vỡ đối xứng cũng sinh ra những hạt vô hướng (spin 0) cơ bản, còn gọi là boson Higgs.

Trong mô hình chuẩn, thuật ngữ "cơ chế Higgs" đặc biệt được nhắc đến cho sự sinh khối lượng cho các hạt boson gauge boson Wboson Z của tương tác yếu thông qua sự phá vỡ đối xứng điện yếu.[1] Thực nghiệm đã chứng minh cơ chế Higgs cho tương tác điện yếu và các nhà thực nghiệm đã phát hiện được boson Higgs như Mô hình chuẩn đã tiên đoán. Máy gia tốc hạt lớn (LHC) ở CERN công bố các kết quả phù hợp với hạt Higgs vào ngày 14 tháng 3, 2013.

Lịch sử nghiên cứu

Bối cảnh

Phá vỡ đối xứng tự phát là một khuôn khổ để đưa ra các boson vào trong các lý thuyết trường lượng tử tương đối tính. Tuy nhiên, theo định lý Goldstone, các boson này phải phi khối lượng. Nhưng chỉ có những hạt đã quan sát thấy bằng thực nghiệm tuân theo cách giải thích xấp xỉ như là boson Goldstone đó là các pion, mà Yoichiro Nambu đã liên hệ với phá vỡ đối xứng chiral.

Một vấn đề tương tự xuất hiện trong lý thuyết Yang–Mills (còn gọi là lý thuyết gauge phi abelian), lý thuyết tiên đoán các boson gauge với spin-1 phải không có khối lượng. Vì cần thiết phải có các boson gauge phi khối lượng thì mới đảm bảo cho tương tác điện từ có ảnh hưởng ở những khoảng cách lớn được (và boson gauge phi khối lượng này tương ứng với photon, hạt tải lực của tương tác điện từ). Nhưng tương tác yếu lại chỉ có tác dụng trong thang đo nguyên tử, vì vậy các hạt tải lực của tương tác yếu cần phải có khối lượng khác không để khoảng cách của tương tác yếu giảm đi. Và lý thuyết gauge về tương tác yếu cần một phương pháp để miêu tả các boson có khối lượng này.

Xem thêm

  • Boson Goldstone
  • 1964 PRL symmetry breaking papers
  • Chân không QCD
  • Phá vỡ đối xứng
  • Ngưng tụ Tachyon
  • Ngưng tụ quark đỉnh
  • Phương trình Yang–Mills–Higgs

Tham khảo

  1. ^ G. Bernardi, M. Carena, and T. Junk: "Higgs bosons: theory and searches", Reviews of Particle Data Group: Hypothetical particles and Concepts, 2007, http://pdg.lbl.gov/2008/reviews/higgs_s055.pdf

Đọc thêm

  • Schumm, Bruce A. (2004) Deep Down Things. Johns Hopkins Univ. Press. Chpt. 9.

Liên kết ngoài

  • Guralnik, G.S., C.R. Hagen, and T.W.B. Kibble (1964) "Global Conservation Laws and Massless Particles, Lưu trữ 2020-05-27 tại Wayback Machine" Phys. Rev. Lett.. 13: 585–87.
  • Mark D. Roberts (1999) "A Generalized Higgs Model."
  • Sakurai Prize Videos
  • In CERN Courier, Steven Weinberg reflects on spontaneous symmetry breaking
  • Steven Weinberg on LHC
  • Steven Weinberg Praises Teams for Higgs Boson Theory. Lưu trữ 2008-04-16 tại Wayback Machine
  • Physical Review Letters – 50th Anniversary Milestone Papers.
  • Imperial College London on PRL 50th Anniversary Milestone Papers.
  • "Introducing the little Higgs. Lưu trữ 2010-01-17 tại Wayback Machine" Physics World.
  • Englert-Brout-Higgs-Guralnik-Hagen-Kibble Mechanism on Scholarpedia.
  • History of Englert-Brout-Higgs-Guralnik-Hagen-Kibble Mechanism on Scholarpedia.
  • God Particle Overview
  • The Hunt for the Higgs at Tevatron
  • The Mystery of Empty Space trên YouTube. A lecture with UCSD physicist Kim Griest (43 phút).
  • x
  • t
  • s
Cơ sở
Thành phần
  • Ma trận CKM
  • Spontaneous symmetry breaking
  • Cơ chế Higgs
  • Mathematical formulation of the Standard Model
Beyond the
Standard Model
Evidence
Theories
Siêu đối xứng
  • MSSM
  • Superstring theory
  • Supergravity
Hấp dẫn lượng tử
Thí nghiệm