Canon EOS 5DS

Canon EOS 5DS
Loạimáy ảnh DSLR
Loại cảm biến ảnhCMOS
Kích thước cảm biến36 × 24 mm (Full-frame)
Bộ xử lý ảnhđôi DIGIC 6
Độ phân giải8688 × 5792 (50.6 megapixels hiệu dụng)
Ống kínhỐng kính Canon EF
FlashRời
Màn trậpđiều khiển điện hành trình thẳng đứng
Tốc độ màn trập30 giây. – 1/8000 giây và Bulb; tốc độ ăn đèn 1/200giây.
Đo sángtoàn khẩu độ TTL, 252 vùng với cảm biến RGB+IR 150,000-pixel và EOS Integrated Subject Analysis (iSA)
Chế độ chụpcảnh thông minh, Chương trình, Ưu tiên khẩu độ, Ưu tiên tốc độ, Thủ công, Bulb, Tùy chọn (3×), Quay phim
Chế độ đo sángTrung bình toàn bộ, Từng vùng, Điểm, Trung bình vùng trung tâm
Điểm lấy nét61 điểm lấy nét (41 điểm lấy nét loại ngang dọc) với High-density Reticular AF
Chế độ lấy nét1 hình, AI Focus, AI Servo, Live View (Nhận diện khuôn mặt + Bám nét, Vùng linh hoạt - Multi, Vùng linh hoạt - Đơn), Thủ công
Chụp liên tiếpLên tới 5 hình/giây
Kính ngắmthấu kính năm mặt bao phủ 100% và độ phóng đại 0,71 / LCD cho live view
Dải ISO100-6400 với 1/3 bước tiến/lùi (mở rộng tới L: 50 và H: 12800)
Màn hình LCD3.2" (8.1 cm) Clear View II colour TFT LCD với 1,040,000 chấm
Lưu trữ2 khe thẻ: thẻ CompactFlash (CF) loại I (có hỗ trợ UDMA-7) và thẻ SD/SDHC/SDXC (tương thích UHS-I)
PinLi-Ion LP-E6N
Kích thước máy152 × 116 × 76 mm
Trọng lượng845g (chỉ thân máy, có lắp pin)
Đế pinBG-E11
Sản xuất tạiNhật Bản

Canon EOS 5DSCanon EOS 5DS R[1] là 2 mẫu máy ảnh DSLR chuyên nghiệp full-frame, cả hai đều có độ phân giải 50,6 megapixel, là các máy full-frame có độ phân giải cao nhất tính cho tới năm 2016. Điểm khác nhau duy nhất trên cảm biến của phiên bản "R" là việc không sử dung bộ lọc quang thông thấp OLPF (optical low-pass filter), do đó ảnh từ 5DS R sẽ sắc nét và chi tiết hơn 5DS.[2]. Và Canon tuyên bố rằng 5DS and 5DS R không phải mẫu thay thế cho EOS 5D Mark III, do đó cả 5DS and 5DS R đều sẽ có vị trí mới trong hệ thống các DSLR của Canon.

Vào thời điểm công bố, chúng có giá lần lượt là $3,699.00 và $3,899.00 (EOS 5DS and EOS 5DS R), mặc dù việc bán ra chính thức diễn ra vào tháng 6-2015.[3]

Dù có độ phân giải rất cao, các máy này không có khả năng quay video 4K hay quay video cao tốc 1080p.[2]

Thân máy Canon EOS 5DS R

Đặc điểm[4][5]

  • cảm biến độ phân giải cao 50,6 megapixel, có chế độ chụp crop hình 1,3 hoặc 1,6.
  • quay video Full HD (1920×1080) 30 hình/giây, HD lên tới 60 hình/giây
  • Chụp liên tiếp lên tới 5 hình/giây;
  • Tất cả các điểm lấy nét hỗ trợ khẩu độ f/8, hệ thống lấy nét độ nhạy cao II 61 điểm với 41 điểm loại ngang dọc, điểm chính giữa nhạy tới -2 EV; khu vực lấy nét được mở rộng theo chiều thẳng đứng
  • Các điểm lấy nét liên tục sáng đỏ
  • Intelligent Viewfinder II: Ống ngắm có sẵn vạch kẻ ô
  • Thừa kế AI Servo AF III với EOS iTR AF từ EOS 7D Mark IIEOS-1D X Mark II
  • dải ISO chuẩn từ 100-6400
  • Anti-flicker (có trong EOS 7D Mark IIEOS-1D X Mark II) – loại bỏ sự nhấp nháy khi chụp trong điều kiện ánh sáng nhân tạo
  • Màn hình LCD 3,2 inch (8,1 cm) TFT Clear View II 1.040.000 chấm
  • Wi-Fi, NFC cho chuyển file không dây (với bộ phát không dây)
  • Hệ thống điều khiển gương lật mới, thêm 1 tấm kim loại gia cường dưới đế máy để gắn máy lên tripod.
  • Cảm biến đo sáng toàn khẩu độ TTL, 252 vùng với cảm biến RGB+IR 150,000-pixel và EOS Integrated Subject Analysis (iSA)
  • Khung vỏ Magnesi, chống thời tiết
  • Intervalometer tích hợp (dùng cho time-lapse)
    • Cài đặt quay phim time-lapse: người dùng có thể thiết lập interval vào video full HD để "biến" video đó thành video time-lapse.
  • Cổng USB 3.0

Một số tính năng khác

  • Custom Quick Control cho phép thay đổi vị trí và kích cỡ ô các thông số trên màn hình LCD: màn hình khi bật máy lên ở chế độ chụp sẽ được chia làm 24 ô với 6 ô chiều ngang và 4 ô chiều dọc. Người dùng có thể sắp xếp chỗ và kích thước cho các ô hiển thị thông số như ô M (ký hiệu chế độ Manual) có thể đặt kích cỡ chỉ 1 ô hoặc 1 ô lớn gồm 2 ô dọc và 2 ô ngang.
  • Cân bằng trắng tự động: gồm tự động và tự động ưu tiên trắng: cho phép tái tạo màu trắng trong các điều kiện ánh sáng phức tạp.
  • Ngày 24-8-2016 Canon ra mắt adapter wifi W-E1 với kích cỡ thẻ SD, tương thích với 5DS/5DSR và 7D Mark II

Tham khảo

  1. ^ “Hai siêu phẩm máy ảnh Canon EOS 5Ds và 5Ds R ra mắt tại Việt Nam”. Báo Lao động. Truy cập 21 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ a b Butler, Richard; Britton, Barney (tháng 2 năm 2015). “Canon EOS 5DS / 5DS R First Impressions Review”. DPReview.com. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2015.
  3. ^ Canon EOS 5DS and EOS 5DS R Announcement
  4. ^ http://sohoa.vnexpress.net/photo/may-anh/hon-1-000-dan-choi-anh-trai-nghiem-canon-5ds-tai-ha-noi-3223177.html
  5. ^ “Canon ra mắt bộ đôi DSLR "khủng" 5DS và 5DSR”. Báo điện tử Dân Trí. Truy cập 21 tháng 9 năm 2016.

Liên kết ngoài

  • Video giới thiệu 5DS/5DSR của Canon Imaging Plaza
  • Video biểu diễn tính năng quay phim của 5DS
  • x
  • t
  • s
Dòng thời gian máy ảnh kỹ thuật số Canon EOS (so sánh)
Loại máy Cảm biến Phân hạng 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
DSLR Full-frame Dẫn đầu 1Ds 1Ds Mark II 1Ds Mark III 1D C
1D X/ 1D C 1DX Mark IIT 1D X Mk III T
APS-H Chuyên nghiệp 1D 1D Mark II 1D Mark II N 1D Mark III 1D Mark IV
Full-frame 5DS / 5DS R
5D 5D Mark II 5D Mark III 5D Mark IVT
Tiên tiến, cao cấp 6D 6D Mk IIAT
APS-C 7D 7D Mark II
Đam mê D30 D60 10D 20D 30D 40D 50D 60DA 70DAT 80DAT 90DAT
20Da 60DaA
Người mới dùng 760DAT 77DAT
300D 350D 400D 450D 500D 550D 600D 650DAT 700DAT 750DAT 800DAT 850D AT
100D 200DAT 250D AT
1000D 1100D 1200D 1300D 1500D
4000D
MILC Full-frame Chuyên nghiệp R3 ATS
R5 ATS
R6 ATS
Tiên tiến, cao cấp Ra AT
RAT
Người đam mê nhiếp ảnh RPAT
APS-C M5FT M6 Mk II FT
M M2 M3FT M6FT
Người mới dùng M50AT M50 Mk II AT
M10FT M100FT M200 FT
Các dòng máy đầu tiên
  • Canon EOS DCS 3 (1995)
  • Canon EOS DCS 1 (1995)
  • Canon EOS DCS 5 (1995)
  • Canon EOS D2000 (1998)
  • Canon EOS D6000 (1998)

Bộ xử lý hình ảnh: Non-DIGIC | DIGIC | DIGIC II | DIGIC III | DIGIC 4 / 4+ | DIGIC 5 / 5+ | DIGIC 6 / 6+ | DIGIC 7 | DIGIC 8 | DIGIC X

Video: 1080p | không nén 1080p | 4K | 5.5K | 8K   ⋅   Màn hình: Lật (tilt) F , Xoay lật (Articulating) A , Cảm ứng (Touchscreen) T   ⋅   Đặc điểm chú ý: Ổn định hình ảnh trong thân máy (IBIS) S , Weather Sealed
Các dòng máy chuyên dụng: A - Thiên văn học | C - Máy quay Cinema EOS | S - Máy có độ phân giải cao

Xem thêm: Máy ảnh phim Canon EOS

  • x
  • t
  • s
Máy ảnh Kỹ thuật số DSLR, SLT và không gương lật với khả năng quay video HD (Không nén – Độ phân giải 4K); (So sánh)
Canon
EOS
Đỉnh cao
Tầm trung
  • 500D (2009)
  • 60Dw (2010)
  • 550Dw (2010)
  • 600Dw (2011)
  • 650DgHw (2012)
  • EOS MgHw (2012)
  • 700DgHw (2013)
  • 70DgHW (2013)
  • EOS M2 (2013)
  • 750DHW (2015)
  • 760DHW (2015)
  • EOS M3HW (2015)
  • 80DTHgW (2016)
  • EOS M5gTHW (2016)
  • 77DTHgW (2017)
  • 800DTHgW (2017)
  • EOS M6THW (2017)
Nhập môn
Nikon
Dòng D/ Nikon 1
Đỉnh cao
  • D300STgw (2009)
  • D3STgw (2009)
  • D800/D800ETHgw (2012)
  • D4THgw (2012)
  • D600THgw (2012)
  • D610THgw (2013)
  • D4STHgw (2014)
  • D810THgw (2014)
  • D750THgW (2014)
  • D810ATHgw (2015)
  • D500THgW (2016)
  • D5THgw (2016)
Tầm trung
  • D90gw (2008)
  • D5000Tgw (2009)
  • D7000Tgw (2010)
  • D5100THgw (2011)
  • 1 V1TSFgw (2011)
  • 1 V2SFgw (2012)
  • D5200THgw (2012)
  • D7100THgw (2013)
  • D5300THGW (2013)
  • 1 V3SFHPgW (2014)
  • D5500THgW (2015)
  • D7200THgW (2015)
  • D5600THgW (2016)
  • D7500THgw (2017)
Nhập môn
  • D3100gw (2010)
  • 1 J1SFw (2011)
  • D3200gw (2012)
  • 1 J2SFHPw (2012)
  • 1 S1SFHPw (2013)
  • 1 J3SFHPw (2013)
  • 1 AW1SFHPGw (2013)
  • D3300Pgw (2014)
  • 1 J4SFHPW (2014)
  • 1 J5TSFHPW (2015)
  • D3400gw (2016)
Olympus
Micro 4/3
Tầm trung
  • E-M5 (2012)
  • E-P5W (2013)
  • E-M1HW (2013)
  • E-M10THW (2014)
  • PEN-FTHW (2016)
  • E-M1 Mark IITHW (2016)
Nhập môn
  • E-PL1 (2010)
  • E-P1 (2010)
  • E-P2 (2010)
  • E-PL2 (2011)
  • E-PL3 (2011)
  • E-P3 (2011)
  • E-PM1 (2011)
  • E-PL5 (2012)
  • E-PM2 (2012)
Panasonic
Lumix
Tầm trung
  • GH1 (2009)
  • GH2 (2010)
  • GH3THW (2012)
  • GX7 (2013)
  • GM1THW (2013)
  • GH4THW (2014)
Nhập môn
  • GF1 (2009)
  • G10 (2010)
  • G2 (2010)
  • GF2 (2010)
  • G3 (2011)
  • GX1 (2011)
  • GF3 (2011)
  • GF5 (2012)
  • G5 (2012)
  • G6 (2013)
Pentax
645 / K /
Q series
Đỉnh cao
  • 645ZTHgw (2014)
  • K-1THGW (2016)
Tầm trung
  • K-7TH (2009)
  • K-5THg (2010)
  • K-30THg (2012)
  • K-5 II/K-5 IIsTHg (2012)
  • K-50THg (2013)
  • K-3THgw (2013)
  • K-3 IITHGw (2015)
  • K-70THGw (2016)
Nhập môn
  • K-xH (2009)
  • K-rTHg (2010)
  • QT (2011)
  • K-01THg (2012)
  • Q10T (2012)
  • K-500THg (2013)
  • Q7T (2013)
  • Q-S1T (2014)
Samsung
Dòng NX
Đỉnh cao
  • NX1 (2014)
Tầm trung
  • NX5Pg (2010)
  • NX10Pg (2010)
  • NX11Pg (2010)
  • NX20PgW (2012)
  • NX30 (2013)
  • Galaxy NXPgW (2013)
  • NX500 (2015)
Nhập môn
  • NX100Pg (2010)
  • NX200Pg (2011)
  • NX1000PgW (2012)
  • NX210PgW (2012)
  • NX300PgW (2013)
  • NX1100PgW (2013)
  • NX2000PgW (2013)
Sony
Alpha
Đỉnh cao
  • α99VHPG/α99HP (2012)
  • α7/α7RHPgW (2013)
  • α7SSHPgW (2014)
  • α7IIHPgW (2014)
  • α7RIISHPgW (2015)
  • α7SIISHPgW (2015)
  • α99 II (2016)
  • α9TSFGHW (2017)
Tầm trung
  • α580HP (2010)
  • α560HP (2010)
  • α55VHPG/α55HP (2010)
  • α77VHPG/α77HP (2011)
  • NEX-7HP (2011)
  • NEX-6HPW (2011)
  • α65VHPG/α65HP (2011)
  • α57HP (2012)
  • α58HP (2013)
  • α6000HPW (2014)
  • α77 IIHPW (2014)
  • α6300HPgW (2016)
  • α6500TSHPgW (2016)
Nhập môn
  • NEX-3/NEX-3CHP (2010)
  • NEX-5/NEX-5CHP (2010)
  • α33HP (2010)
  • α35HP (2011)
  • NEX-5NHP (2011)
  • NEX-C3HP (2011)
  • NEX-F3HP (2012)
  • α37HP (2012)
  • NEX-5RHPW (2012)
  • NEX-5THPW (2013)
  • α3000 (2013)
  • α5000 (2014)
Leica M
Fujifilm X
Đỉnh cao
  • Leica M (2012)
  • Leica S (2014)
  • Fujifilm X-Pro2W (2016)
  • Fujifilm X-T2W (2016)
Tầm trung
  • Fujifilm X-Pro1 (2012)
  • Fujifilm X-E1 (2012)
  • Fujifilm X-E2W (2013)
  • Fujifilm X-T1W (2014)
  • Fujifilm X-T10W (2015)
Nhập môn
  • Fujifilm X-M1W (2013)
  • Fujifilm X-A1W (2013)
  • Fujifilm X-A2W (2015)
  • Fujifilm X-A3PW (2016)
Hasselblad XCD
Đỉnh cao
TimelapseT — Slow motionS — Chụp liên tiếp nhanh (fast)F — HDRH — PanoramaP — GPSG(opt.)g — WiFiW(opt.)w