Caproni Ca.164

Ca.164
Kiểu Máy bay huấn luyện dân sự
Nhà chế tạo Caproni
Nhà thiết kế Raffaele Conflenti
Chuyến bay đầu 17 tháng 11, 1938
Sử dụng chính Regia Aeronautica
Armée de l'Air
Số lượng sản xuất 380

Caproni Ca.164 là một loại máy bay huấn luyện hai tầng cánh, sản xuất tại Ý ngay trước Chiến tranh thế giới II. Nó còn được sử dụng làm các máy bay liên lạc trong các đơn vị máy bay ném bom, Một số máy bay được dùng để trinh sát chiến thuật trong chiến dịch Croatia. Armée de l'Air cũng đặt mua 100 chiếc.

Quốc gia sử dụng

 Pháp
  • Armee de l'Air
 Italy
  • Regia Aeronautica

Tính năng kỹ chiến thuật

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 7,74 m (25 ft 4 in)
  • Sải cánh: 9,75 m (32 ft 0 in)
  • Chiều cao: 3,00 m (9 ft 10 in)
  • Diện tích cánh: 22,4 m2 (241 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 850 kg (1,874 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1,175 kg (2,590 lb)
  • Powerplant: 1 × Alfa Romeo 115, 138 kW (185 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 230 km/h (143 mph)
  • Tầm bay: 530 km (329 dặm)
  • Trần bay: 4,200 m (13.780 ft)
  • Vận tốc lên cao: 3,6 m/s (708 ft/phút)

Xem thêm

Danh sách liên quan

Tham khảo

  • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 236.
  • World Aircraft Information Files. London: Bright Star Publishing. tr. File 891 Sheet 10.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Aeronautica Caproni chế tạo
Cơ sở ở Taliedo
Ca.1 (1910)  · Ca.1 (1914)  · Ca.2 · Ca.3 · Ca.4 · Ca.5 · Ca.6 · Ca.7 · Ca.8 · Ca.9 · Ca.10 · Ca.11 · Ca.12 · Ca.13 · Ca.14 · Ca.15 · Ca.16 · Ca.18 · Ca.19 · Ca.20 · Ca.24 · Ca.25 · Ca.30 · Ca.31 · Ca.32 · Ca.33 · Ca.34 · Ca.35 · Ca.36 · Ca.37 · Ca.39 · Ca.40 · Ca.41 · Ca.42 · Ca.43 · Ca.44 · Ca.45 · Ca.46 · Ca.47 · Ca.48 · Ca.49 · Ca.50 · Ca.51 · Ca.52 · Ca.53 · Ca.56 · Ca.57 · Ca.58 · Ca.59 · Ca.60 · Ca.61 · Ca.64 · Ca.66 · Ca.67 · Ca.70 · Ca.71 · Ca.73 · Ca.74 · Ca.79 · Ca.80 · Ca.82 · Ca.87 · Ca.88 · Ca.89 · Ca.90 · Ca.95 · Ca.97 · Ca.100 · Ca.101 · Ca.102 · Ca.103 · Ca.105 · Ca.111 · Ca.113 · Ca.114 · Ca.120 · Ca.122 · Ca.123 · Ca.124 · Ca.125 · Ca.127 · Ca.132 · Ca.133 · Ca.134 · Ca.135 · Ca.142 · Ca.148 · Ca.150 · Ca.161 · Ca.162 · Ca.163 · Ca.164 · Ca.165 · Ca.183bis · Ca.193
Cantieri Aeronautici
Bergamaschi (CAB)
A.P.1 · Ca.135 · Ca.301 · Ca.305 · Ca.306 · Ca.307 · Ca.308 · Ca.308 Borea · Ca.309 · Ca.310 · Ca.311 · Ca.312 · Ca.313 · Ca.314 · Ca.316 · Ca.331 · Ca.335 · Ca.355 · Ca.380
Caproni Reggiane
Ca.400 · Ca.401 · Ca.405
Caproni Vizzola
F.4  • F.5  • F.6  • F.7 • A-10  • A-12  • A-14  • A-15  • A-20  • A-21  • C22 Ventura
Caproni Trento
Trento F-5
Tên gọi khác
Tricap · Stipa · CH.1 · Campini N.1