Chi Lạc tiên

Chi Lạc tiên
Passiflora 'Amethyst'
Quả của P. platyloba, thường bị nhầm với P. quadrangularis
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Rosids
Bộ: Malpighiales
Họ: Passifloraceae
Phân họ: Passifloroideae
Tông: Passifloreae
Chi: Passiflora
L., 1753
Các loài

Khoảng 550 loài

Các đồng nghĩa
  • Anthactinia Bory ex M.Roem.
  • Asephananthes Bory
  • Astrophea Lam. ex M.Roem.
  • Baldwinia Raf.
  • Ceratosepalum Oerst.
  • Cieca Medik.
  • Decaloba M.Roem.
  • Disemma Labill.
  • Granadilla Mill.
  • Hollrungia K.Schum.
  • Monactineirma Bory
  • Murucuja Medik.
  • Pentaria M.Roem.
  • Poggendorffia H.Karst.
  • Tacsonia Juss.
  • Tetrapathaea (DC.) Rchb.
  • Tetrastylis Barb.Rodr.

Chi Lạc tiên (danh pháp khoa học: Passiflora) là một chi thực vật thuộc họ Lạc tiên (Passifloraceae). Chi này có 500 loài. Chúng chủ yếu là cây dây leo, có một số là cây bụi, và một số loài là cây thân thảo. Chi đơn loài Hollrungia có vẻ đã được tách ra từ chi này nhưng cần nghiên cứu thêm.

Phân bố

Họ Passifloraceae có phân bố khắp các xứ nhiệt đới. Passiflora không hiện diện tại châu Phi, nơi có nhiều thành viên khác của họ Passifloraceae hiện diện (ví dụ như Adenia plesiomorphic). Chín loài Passiflora có nguồn gốc từ Mỹ, được tìm thấy từ Ohio ở phía bắc, phía tây đến California và phía nam tới Florida Keys. Hầu hết các loài khác được tìm thấy ở Nam Mỹ, Đông Á, Nam Á, New Guinea, bốn hoặc nhiều loài hơn ở Australia và một loài đặc hữu duy nhất ở New Zealand. Các loài mới tiếp tục được xác định: ví dụ, P. pardifolia và P. xishuangbannaensis chỉ được cộng đồng khoa học biết đến lần lượt vào năm 2006 và 2005.

Các loài

Passiflora alata
Passiflora aurantia
Passiflora biflora
Passiflora citrina
Passiflora edulis
Passiflora foetida
Passiflora glandulosa
Passiflora laurifolia
Passiflora ligularis
Passiflora racemosa
Passiflora rubra
Passiflora pittieri

Footnotes

† - principal culinary species fide Ulmer and MacDougall[1]
‡ - other species with edible fruits fide Ulmer and MacDougall[1]
¶ - Old World species fide Krosnick[2]

Chú thích

  1. ^ a b c Torsten Ulmer and John Mochrie MacDougal, Passiflora: passionflowers of the world (2004)
  2. ^ Shawn Elizabeth Krosnick, Ph.D. thesis, Phylogenetic relationships and patterns of morphological evolution in the Old Word species of Passiflora (subgenus Decaloba: supersection Disemma and subgenus Tetrapathaea) Lưu trữ 2011-07-20 tại Wayback Machine

Liên kết ngoài

  • Feuillet & MacDougal, Checklist of Recognized Species Names of Passion Flowers Lưu trữ 2010-12-22 tại Wayback Machine, Passiflora 12(2): 41-43 (2002)
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến họ Lạc tiên này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Các chi ăn thịt
(† tuyệt chủng)
Các chi tiền ăn thịt
Xem thêm
  • Hiệp hội Thực vật Ăn thịt Quốc tế (ICPS)
  • Hiệp hội Thực vật ăn Côn trùng (IPS)
  • Danh sách thực vật ăn thịt
  • Danh sách ấn phẩm thực vật ăn thịt
  • Thực vật nắp ấm
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q161185
  • Wikispecies: Passiflora
  • APDB: 193454
  • APNI: 58500
  • EoL: 38402
  • EPPO: 1PAQG
  • FloraBase: 21795
  • FNA: 124132
  • FoAO2: Passiflora
  • FoC: 124132
  • GBIF: 2874172
  • GRIN: 8936
  • iNaturalist: 51452
  • IPNI: 328300-2
  • IRMNG: 1042033
  • ITIS: 22219
  • NBN: NHMSYS0000461533
  • NCBI: 3684
  • NZOR: 5e5c1ba5-2374-4ef3-92ec-907b675f0c44
  • PLANTS: PASSI
  • Plazi: E714AE2A-1147-D018-7181-2527E4D5344D
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:328300-2
  • Tropicos: 40002275
  • uBio: 5866220
  • VicFlora: 97fdfb22-34d4-47a9-8aa0-88f43e40f124
  • WoRMS: 415781