Chuột sóc Nhật Bản

Glirulus japonicus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Gliridae
Chi (genus)Glirulus
(Thomas, 1905)[2]
Loài (species)G. japonicus
Danh pháp hai phần
Glirulus japonicus
(Schinz, 1845)[3]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Amphidyromys Heller, 1936 [see Daams and de Bruijn, 1995; Rossolimo et al., 2001];
  • Paraglirulus Engesser, 1972 [see McKenna and Bell, 1997, và Wu et al., 2000].

Glirulus japonicus là một loài động vật có vú trong họ Gliridae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Schinz mô tả năm 1845.[3]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Ishii, N. & Kaneko, Y. (2008). Glirulus japonicus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 04 Jan 2009.
  2. ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Glirulus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
  3. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Glirulus japonicus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Chuột sóc Nhật Bản tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Glirulus japonicus tại Wikimedia Commons


Hình tượng sơ khai Bài viết về một loài thuộc bộ Gặm nhấm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s