Chulabhorn (huyện)

Chulabhorn
จุฬาภรณ์
Số liệu thống kê
Tỉnh: Nakhon Si Thammarat
Văn phòng huyện: Sam Tambon
8°4′30″B 99°52′12″Đ / 8,075°B 99,87°Đ / 8.07500; 99.87000
Diện tích: 192,505 km²
Dân số: 30.668 (2005)
Mật độ dân số: 159,3 người/km²
Mã địa lý: 8019
Mã bưu chính: 80130
Bản đồ
Bản đồ Nakhon Si Thammarat, Thái Lan với Chulabhorn

Chulabhorn (tiếng Thái: จุฬาภรณ์) là một huyện (amphoe) của tỉnh Nakhon Si Thammarat, miền nam Thái Lan.

Huyện được đặt tên theo công chúa Chulabhorn, con gái út của vua Bhumipol Adulyadej, vào dịp sinh nhật 36 của cô.

Lịch sử

Huyện được lập ngày 7 tháng 3 năm 1994 từ hai tambon Ban Khuan Mut và Ban Cha-uat của huyện Cha-uat và 4 tambon Khuan Nong Khwa, Thung Pho, Na Mo Bun và Sam Tambon của huyện Ron Phibun.[1]

Địa lý

Các huyện giáp ranh (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) là Ron Phibun, Cha-uat và Thung Song.

Hành chính

Huyện này được chia thành 6 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia ra thành 27 làng (muban). Không có khu vực thành thị, có 5 Tổ chức hành chính tambon.

STT Tên Tên tiếng Thái Số làng Dân số     
1. Ban Khuan Mut บ้านควนมุด 2 1.575
2. Ban Cha-uat บ้านชะอวด 4 2.735
3. Khuan Nong Khwa ควนหนองคว้า 3 3.254
4. Thung Pho ทุ่งโพธิ์ 8 9.811
5. Na Mo Bun นาหมอบุญ 5 6.549
6. Sam Tambon สามตำบล 5 6.744
 Map of Tambon

Tham khảo

  1. ^ “พระราชกฤษฎีกาตั้งอำเภอจุฬาภรณ์ จังหวัดนครศรีธรรมราช” (PDF). Royal Gazette (bằng tiếng Thái). 111 (4 ก): 24–25. ngày 4 tháng 2 năm 1994. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2008.

Liên kết ngoài

  • amphoe.com
  • x
  • t
  • s
Amphoe của Nakhon Si Thammarat

Mueang Nakhon Si Thammarat • Phrom Khiri • Lan Saka • Chawang • Phipun • Chian Yai • Cha-uat • Tha Sala • Thung Song • Na Bon • Thung Yai • Pak Phanang • Ron Phibun • Sichon • Khanom • Hua Sai • Bang Khan • Tham Phannara • Chulabhorn • Phra Phrom • Nopphitam • Chang Klang • Chaloem Phra Kiat

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Thái Lan này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s