Danh sách cầu thủ tham dự Cúp Vàng CONCACAF 2017
12 đội tham gia phải đăng ký 23 cầu thủ; chỉ những cầu thủ được phép tham gia giải đấu.
Mỗi đội gửi lên một danh sách sơ bộ 40 người cho CONCACAF trước 2 tháng 6 năm 2017. Danh sách 23 người cuối cùng của mỗi đội tuyển quốc gia phải được gửi cho CONCACAF trước ngày 27 tháng 6 năm 2017. Có 3 cầu thủ phải là thủ môn.
Đội tuyển vào tứ kết được phép đổi tối đa 6 người ở đội hình chính thức từ 6 người ở đội hình sơ bộ trong vòng 24 giờ từ trận đấu cuối cùng tại vòng bảng của họ.[1]
Bảng A
Canada
Huấn luyện viên: Octavio Zambrano[2]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Maxime Crépeau | (1994-04-11)11 tháng 4, 1994 (23 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Fraser Aird | (1995-02-02)2 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | 6 | 1 | Unattached |
3 | 2HV | Manjrekar James | (1993-08-05)5 tháng 8, 1993 (23 tuổi) | 11 | 2 | ![]() |
4 | 2HV | Sam Adekugbe | (1995-01-16)16 tháng 1, 1995 (22 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
5 | 2HV | Dejan Jakovic | (1985-07-16)16 tháng 7, 1985 (31 tuổi) | 35 | 0 | ![]() |
6 | 3TV | Samuel Piette | (1994-11-12)12 tháng 11, 1994 (22 tuổi) | 31 | 0 | ![]() |
7 | 3TV | Russell Teibert | (1992-12-22)22 tháng 12, 1992 (24 tuổi) | 18 | 1 | ![]() |
8 | 3TV | Scott Arfield | (1988-11-01)1 tháng 11, 1988 (28 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
9 | 4TĐ | Lucas Cavallini | (1992-12-28)28 tháng 12, 1992 (24 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
10 | 3TV | Junior Hoilett | (1990-06-05)5 tháng 6, 1990 (27 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
11 | 4TĐ | Tosaint Ricketts | (1987-08-06)6 tháng 8, 1987 (29 tuổi) | 55 | 15 | ![]() |
12 | 3TV | Alphonso Davies | (2000-11-02)2 tháng 11, 2000 (16 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
13 | 3TV | Raheem Edwards ![]() | (1995-07-17)17 tháng 7, 1995 (21 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
14 | 3TV | Mark-Anthony Kaye | (1994-12-02)2 tháng 12, 1994 (22 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
15 | 2HV | Adam Straith | (1990-09-11)11 tháng 9, 1990 (26 tuổi) | 43 | 0 | ![]() |
16 | 4TĐ | Anthony Jackson-Hamel | (1993-08-03)3 tháng 8, 1993 (23 tuổi) | 4 | 2 | ![]() |
17 | 2HV | Marcel de Jong | (1986-10-15)15 tháng 10, 1986 (30 tuổi) | 51 | 3 | ![]() |
18 | 1TM | Milan Borjan | (1987-10-23)23 tháng 10, 1987 (29 tuổi) | 33 | 0 | ![]() |
19 | 2HV | Steven Vitória | (1987-01-11)11 tháng 1, 1987 (30 tuổi) | 5 | 1 | ![]() |
20 | 3TV | Patrice Bernier | (1979-09-23)23 tháng 9, 1979 (37 tuổi) | 54 | 2 | ![]() |
21 | 3TV | Jonathan Osorio | (1992-06-12)12 tháng 6, 1992 (25 tuổi) | 16 | 1 | ![]() |
22 | 1TM | Jayson Leutwiler | (1989-04-25)25 tháng 4, 1989 (28 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
23 | 3TV | Michael Petrasso | (1995-07-09)9 tháng 7, 1995 (21 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
24 | 4TĐ | Cyle Larin ![]() | (1995-04-17)17 tháng 4, 1995 (22 tuổi) | 20 | 5 | ![]() |
- Ghi chú
Costa Rica
Huấn luyện viên: Óscar Ramírez[3]
Rónald Matarrita rút khỏi đội vì chấn thương và được thay bởi Juan Pablo Vargas.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Leonel Moreira | (1990-04-04)4 tháng 4, 1990 (27 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Johnny Acosta | (1983-07-21)21 tháng 7, 1983 (33 tuổi) | 56 | 2 | ![]() |
3 | 2HV | Giancarlo González | (1988-02-08)8 tháng 2, 1988 (29 tuổi) | 56 | 2 | ![]() |
4 | 2HV | Michael Umaña | (1982-07-16)16 tháng 7, 1982 (34 tuổi) | 98 | 1 | ![]() |
5 | 2HV | Kenner Gutiérrez | (1989-06-09)9 tháng 6, 1989 (28 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
6 | 2HV | José Salvatierra | (1989-10-10)10 tháng 10, 1989 (27 tuổi) | 30 | 0 | ![]() |
7 | 4TĐ | David Ramírez | (1993-05-28)28 tháng 5, 1993 (24 tuổi) | 12 | 3 | ![]() |
8 | 2HV | Bryan Oviedo ![]() | (1990-02-18)18 tháng 2, 1990 (27 tuổi) | 33 | 1 | ![]() |
9 | 4TĐ | Ariel Rodríguez | (1989-09-27)27 tháng 9, 1989 (27 tuổi) | 10 | 1 | ![]() |
10 | 4TĐ | Bryan Ruiz | (1985-08-18)18 tháng 8, 1985 (31 tuổi) | 97 | 22 | ![]() |
11 | 3TV | Johan Venegas ![]() | (1988-11-27)27 tháng 11, 1988 (28 tuổi) | 36 | 8 | ![]() |
12 | 4TĐ | Joel Campbell ![]() | (1992-06-26)26 tháng 6, 1992 (25 tuổi) | 71 | 14 | ![]() |
13 | 3TV | Rodney Wallace | (1988-06-17)17 tháng 6, 1988 (29 tuổi) | 19 | 3 | ![]() |
14 | 3TV | Randall Azofeifa | (1984-12-30)30 tháng 12, 1984 (32 tuổi) | 55 | 3 | ![]() |
15 | 2HV | Francisco Calvo | (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (24 tuổi) | 22 | 1 | ![]() |
16 | 2HV | Cristian Gamboa ![]() | (1989-10-24)24 tháng 10, 1989 (27 tuổi) | 54 | 3 | ![]() |
17 | 3TV | Yeltsin Tejeda | (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (25 tuổi) | 39 | 0 | ![]() |
18 | 1TM | Patrick Pemberton | (1982-04-24)24 tháng 4, 1982 (35 tuổi) | 33 | 0 | ![]() |
19 | 3TV | Ulises Segura | (1993-06-23)23 tháng 6, 1993 (24 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
20 | 3TV | David Guzmán | (1990-02-18)18 tháng 2, 1990 (27 tuổi) | 32 | 0 | ![]() |
21 | 4TĐ | Marco Ureña | (1990-03-05)5 tháng 3, 1990 (27 tuổi) | 48 | 10 | ![]() |
22 | 2HV | Juan Pablo Vargas | (1995-06-15)15 tháng 6, 1995 (22 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
23 | 1TM | Danny Carvajal | (1989-01-08)8 tháng 1, 1989 (28 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
24 | 2HV | Kendall Waston ![]() | (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (29 tuổi) | 16 | 1 | ![]() |
25 | 4TĐ | José Leitón ![]() | (1993-08-06)6 tháng 8, 1993 (23 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
26 | 2HV | Jhamir Ordain ![]() | (1993-07-29)29 tháng 7, 1993 (23 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
27 | 3TV | Jimmy Marín ![]() | (1997-10-08)8 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
- Ghi chú
- ^ Oviedo được thay thế sau vòng bảng
- ^ Venegas được thay thế sau vòng bảng
- ^ Campbell được thay thế sau vòng bảng
- ^ Gamboa được thay thế sau vòng bảng
- ^ Waston was introduced as an alternate player following the group stage
- ^ Leitón was introduced as an alternate player following the group stage
- ^ Ordain was introduced as an alternate player following the group stage
- ^ Marín was introduced as an alternate player following the group stage
Guyane thuộc Pháp
Huấn luyện viên: Marie-Rose Carême & Jaïr Karam[4][5]
Florent Malouda bị CONCACAF xem xét là không hợp lệ.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Simon Lugier | (1989-08-02)2 tháng 8, 1989 (27 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Hugues Rosime | (1984-09-05)5 tháng 9, 1984 (32 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
3 | 2HV | Marvin Torvic | (1988-01-05)5 tháng 1, 1988 (29 tuổi) | 26 | 1 | ![]() |
4 | 4TĐ | Rhudy Evens | (1988-02-13)13 tháng 2, 1988 (29 tuổi) | 38 | 5 | ![]() |
5 | 3TV | Cédric Fabien | (1982-01-31)31 tháng 1, 1982 (35 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
6 | 2HV | Kévin Rimane | (1991-02-23)23 tháng 2, 1991 (26 tuổi) | 14 | 1 | ![]() |
7 | 2HV | Anthony Soubervie | (1984-04-24)24 tháng 4, 1984 (33 tuổi) | 9 | 1 | ![]() |
8 | 2HV | Jean-David Legrand | (1991-02-23)23 tháng 2, 1991 (26 tuổi) | 12 | 1 | ![]() |
9 | 4TĐ | Arnold Abelinti | (1991-09-09)9 tháng 9, 1991 (25 tuổi) | 3 | 2 | ![]() |
10 | 3TV | Loïc Baal | (1992-01-28)28 tháng 1, 1992 (25 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
11 | 4TĐ | Roy Contout | (1985-02-11)11 tháng 2, 1985 (32 tuổi) | 12 | 2 | Unattached |
12 | 4TĐ | Mickaël Solvi | (1987-01-11)11 tháng 1, 1987 (30 tuổi) | 13 | 3 | ![]() |
13 | 3TV | Miguel Haabo | (1990-09-01)1 tháng 9, 1990 (26 tuổi) | 9 | 1 | ![]() |
14 | 2HV | Grégory Lescot | (1989-05-10)10 tháng 5, 1989 (28 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
15 | 3TV | Florent Malouda | (1980-06-13)13 tháng 6, 1980 (37 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
16 | 1TM | Jean-Banuel Petit-Homme | (1990-08-15)15 tháng 8, 1990 (26 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
17 | 2HV | Inrick Baal | (1992-02-10)10 tháng 2, 1992 (25 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
18 | 4TĐ | Sloan Privat | (1989-07-24)24 tháng 7, 1989 (27 tuổi) | 3 | 6 | ![]() |
19 | 4TĐ | Jules Haabo | (1993-09-03)3 tháng 9, 1993 (23 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
20 | 3TV | Marc Edwige | (1986-09-26)26 tháng 9, 1986 (30 tuổi) | 18 | 1 | ![]() |
21 | 4TĐ | Schaquille Dutard | (1996-09-21)21 tháng 9, 1996 (20 tuổi) | 3 | 1 | ![]() |
22 | 1TM | Donovan Léon | (1992-11-03)3 tháng 11, 1992 (24 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
23 | 3TV | Ludovic Baal | (1986-05-24)24 tháng 5, 1986 (31 tuổi) | 10 | 3 | ![]() |
Honduras
Huấn luyện viên: Jorge Luis Pinto[6]
Anthony Lozano và Rony Martínez mặc dù nằm trong danh sách 23 người gửi cho CONCACAF, họ không đến Hoa Kỳ vì chấn thương.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Luis López | (1993-09-13)13 tháng 9, 1993 (23 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Félix Crisanto | (1990-09-09)9 tháng 9, 1990 (26 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
3 | 2HV | Maynor Figueroa | (1983-05-02)2 tháng 5, 1983 (34 tuổi) | 136 | 4 | ![]() |
4 | 2HV | Henry Figueroa | (1992-12-28)28 tháng 12, 1992 (24 tuổi) | 26 | 0 | ![]() |
5 | 2HV | Ever Alvarado | (1992-11-30)30 tháng 11, 1992 (24 tuổi) | 14 | 1 | ![]() |
6 | 3TV | Bryan Acosta | (1993-11-24)24 tháng 11, 1993 (23 tuổi) | 34 | 3 | ![]() |
7 | 3TV | Carlos Discua | (1984-09-20)20 tháng 9, 1984 (32 tuổi) | 29 | 2 | ![]() |
8 | 3TV | Alfredo Mejía | (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (27 tuổi) | 32 | 1 | ![]() |
9 | 4TĐ | Anthony Lozano ![]() | (1993-04-25)25 tháng 4, 1993 (24 tuổi) | 22 | 7 | ![]() |
10 | 3TV | Alexander López | (1992-06-05)5 tháng 6, 1992 (25 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
11 | 3TV | Rony Martínez ![]() | (1988-08-16)16 tháng 8, 1988 (28 tuổi) | 15 | 2 | ![]() |
12 | 4TĐ | Romell Quioto | (1991-08-09)9 tháng 8, 1991 (25 tuổi) | 28 | 4 | ![]() |
13 | 3TV | Sergio Peña | (1987-05-09)9 tháng 5, 1987 (30 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
14 | 3TV | Boniek García | (1984-09-04)4 tháng 9, 1984 (32 tuổi) | 117 | 3 | ![]() |
15 | 2HV | Allans Vargas | (1993-09-25)25 tháng 9, 1993 (23 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
16 | 4TĐ | Carlos Lanza | (1989-05-15)15 tháng 5, 1989 (28 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
17 | 4TĐ | Alberth Elis | (1996-02-12)12 tháng 2, 1996 (21 tuổi) | 17 | 3 | ![]() |
18 | 1TM | Ricardo Canales | (1982-05-30)30 tháng 5, 1982 (35 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
19 | 2HV | Marcelo Pereira | (1995-05-27)27 tháng 5, 1995 (22 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
20 | 3TV | Jorge Claros | (1986-01-08)8 tháng 1, 1986 (31 tuổi) | 77 | 3 | ![]() |
21 | 2HV | Brayan Beckeles | (1985-11-28)28 tháng 11, 1985 (31 tuổi) | 50 | 1 | ![]() |
22 | 1TM | Donis Escober | (1981-02-03)3 tháng 2, 1981 (36 tuổi) | 57 | 0 | ![]() |
23 | 2HV | Carlos Sánchez | (1990-08-22)22 tháng 8, 1990 (26 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
24 | 3TV | Michaell Chirinos ![]() | (1995-06-17)17 tháng 6, 1995 (22 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
25 | 4TĐ | Ángel Tejeda ![]() | (1991-06-01)1 tháng 6, 1991 (26 tuổi) | 11 | 0 | ![]() |
- Ghi chú
Bảng B
Martinique
Huấn luyện viên: Jean-Marc Civault[7]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Emmanuel Vermignon | (1989-01-20)20 tháng 1, 1989 (28 tuổi) | 17 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Nicolas Zaïre | (1986-12-07)7 tháng 12, 1986 (30 tuổi) | 39 | 2 | ![]() |
3 | 2HV | Antoine Jean-Baptiste | (1991-01-20)20 tháng 1, 1991 (26 tuổi) | 11 | 1 | ![]() |
4 | 2HV | Florian Narcissot | (1991-05-20)20 tháng 5, 1991 (26 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
5 | 2HV | Karl Vitulin | (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (26 tuổi) | 34 | 2 | ![]() |
6 | 3TV | Djénhael Maingé | (1992-02-18)18 tháng 2, 1992 (25 tuổi) | 18 | 3 | ![]() |
7 | 4TĐ | Grégory Pastel | (1990-09-18)18 tháng 9, 1990 (26 tuổi) | 12 | 3 | ![]() |
8 | 2HV | Jordy Delem | (1993-03-18)18 tháng 3, 1993 (24 tuổi) | 32 | 5 | ![]() |
9 | 4TĐ | Anthony Angély | (1990-03-21)21 tháng 3, 1990 (27 tuổi) | 18 | 2 | ![]() |
10 | 4TĐ | Steeven Langil | (1988-03-04)4 tháng 3, 1988 (29 tuổi) | 6 | 4 | ![]() |
11 | 4TĐ | Johan Audel | (1983-12-12)12 tháng 12, 1983 (33 tuổi) | 2 | 1 | Unattached |
12 | 4TĐ | Yoann Arquin | (1988-04-15)15 tháng 4, 1988 (29 tuổi) | 13 | 3 | Unattached |
13 | 3TV | Christophe Jougon | (1995-07-10)10 tháng 7, 1995 (21 tuổi) | 11 | 0 | ![]() |
14 | 3TV | Yann Thimon | (1990-01-01)1 tháng 1, 1990 (27 tuổi) | 3 | 1 | ![]() |
15 | 2HV | Gérald Dondon | (1986-10-04)4 tháng 10, 1986 (30 tuổi) | 15 | 2 | ![]() |
16 | 1TM | Loïc Chauvet | (1988-04-30)30 tháng 4, 1988 (29 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
17 | 4TĐ | Kévin Parsemain | (1988-02-13)13 tháng 2, 1988 (29 tuổi) | 41 | 27 | ![]() |
18 | 3TV | Jean-Emmanuel Nédra | (1993-03-11)11 tháng 3, 1993 (24 tuổi) | 15 | 0 | ![]() |
19 | 3TV | Daniel Hérelle | (1988-10-17)17 tháng 10, 1988 (28 tuổi) | 60 | 2 | ![]() |
20 | 3TV | Stéphane Abaul | (1991-11-23)23 tháng 11, 1991 (25 tuổi) | 37 | 7 | ![]() |
21 | 2HV | Sébastien Crétinoir | (1986-02-12)12 tháng 2, 1986 (31 tuổi) | 46 | 2 | ![]() |
22 | 4TĐ | Johnny Marajo | (1993-10-21)21 tháng 10, 1993 (23 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
23 | 1TM | Kévin Olimpa | (1988-03-10)10 tháng 3, 1988 (29 tuổi) | 13 | 0 | Unattached |
Nicaragua
Huấn luyện viên: Henry Duarte[8]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Justo Lorente | (1984-02-27)27 tháng 2, 1984 (33 tuổi) | 19 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Josué Quijano | (1991-03-10)10 tháng 3, 1991 (26 tuổi) | 45 | 1 | ![]() |
3 | 2HV | Manuel Rosas | (1983-10-14)14 tháng 10, 1983 (33 tuổi) | 31 | 2 | ![]() |
4 | 2HV | Henry Niño | (1997-10-03)3 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
5 | 2HV | Erick Téllez | (1989-01-28)28 tháng 1, 1989 (28 tuổi) | 24 | 0 | ![]() |
6 | 2HV | Luis Copete | (1989-02-12)12 tháng 2, 1989 (28 tuổi) | 25 | 3 | ![]() |
7 | 4TĐ | Carlos Chavarría | (1994-05-02)2 tháng 5, 1994 (23 tuổi) | 22 | 5 | ![]() |
8 | 3TV | Marlon López | (1992-11-02)2 tháng 11, 1992 (24 tuổi) | 26 | 0 | ![]() |
9 | 3TV | Daniel Cadena | (1987-02-09)9 tháng 2, 1987 (30 tuổi) | 19 | 3 | ![]() |
10 | 3TV | Luis Galeano | (1991-10-15)15 tháng 10, 1991 (25 tuổi) | 14 | 3 | ![]() |
11 | 4TĐ | Juan Barrera | (1989-05-02)2 tháng 5, 1989 (28 tuổi) | 42 | 10 | ![]() |
12 | 1TM | Diedrich Téllez | (1984-10-31)31 tháng 10, 1984 (32 tuổi) | 14 | 0 | ![]() |
13 | 3TV | Bryan García | (1995-05-25)25 tháng 5, 1995 (22 tuổi) | 19 | 3 | ![]() |
14 | 4TĐ | Eulises Pavón | (1993-01-06)6 tháng 1, 1993 (24 tuổi) | 18 | 2 | ![]() |
15 | 3TV | Bismarck Montiel | (1995-03-05)5 tháng 3, 1995 (22 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
16 | 3TV | Elvis Pinel | (1988-12-18)18 tháng 12, 1988 (28 tuổi) | 29 | 1 | ![]() |
17 | 2HV | Bismarck Veliz | (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (23 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
18 | 3TV | Maykel Montiel | (1990-01-27)27 tháng 1, 1990 (27 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
19 | 3TV | Luis Peralta | (1988-10-12)12 tháng 10, 1988 (28 tuổi) | 18 | 1 | ![]() |
20 | 2HV | Oscar López | (1992-02-27)27 tháng 2, 1992 (25 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
21 | 4TĐ | Jorge García | (1998-08-27)27 tháng 8, 1998 (18 tuổi) | 5 | 1 | ![]() |
22 | 2HV | Cyril Errington | (1992-03-30)30 tháng 3, 1992 (25 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
23 | 1TM | Henry Maradiaga | (1990-02-05)5 tháng 2, 1990 (27 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
Panama
Huấn luyện viên: Hernán Darío Gómez[9]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Álex Rodríguez | (1990-05-08)8 tháng 5, 1990 (27 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Michael Murillo | (1996-02-11)11 tháng 2, 1996 (21 tuổi) | 10 | 1 | ![]() |
3 | 2HV | Ángel Patrick | (1992-02-27)27 tháng 2, 1992 (25 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
4 | 2HV | Jan Carlos Vargas | (1995-03-13)13 tháng 3, 1995 (22 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
5 | 2HV | Fidel Escobar | (1995-01-09)9 tháng 1, 1995 (22 tuổi) | 10 | 1 | ![]() |
6 | 3TV | Gabriel Gómez | (1984-05-29)29 tháng 5, 1984 (33 tuổi) | 131 | 12 | ![]() |
7 | 4TĐ | Ricardo Clarke | (1992-09-27)27 tháng 9, 1992 (24 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
8 | 3TV | Édgar Bárcenas | (1993-10-23)23 tháng 10, 1993 (23 tuổi) | 17 | 0 | ![]() |
9 | 4TĐ | Gabriel Torres | (1988-10-31)31 tháng 10, 1988 (28 tuổi) | 59 | 10 | ![]() |
10 | 4TĐ | Ismael Díaz | (1997-05-12)12 tháng 5, 1997 (20 tuổi) | 4 | 1 | ![]() |
11 | 3TV | Armando Cooper | (1987-11-26)26 tháng 11, 1987 (29 tuổi) | 85 | 6 | ![]() |
12 | 1TM | José Calderón | (1985-08-14)14 tháng 8, 1985 (31 tuổi) | 23 | 0 | ![]() |
13 | 2HV | Roderick Miller | (1992-03-04)4 tháng 3, 1992 (25 tuổi) | 21 | 0 | ![]() |
14 | 3TV | Valentín Pimentel | (1991-05-30)30 tháng 5, 1991 (26 tuổi) | 18 | 1 | ![]() |
15 | 2HV | Erick Davis | (1991-03-31)31 tháng 3, 1991 (26 tuổi) | 32 | 0 | ![]() |
16 | 1TM | Orlando Mosquera | (1994-12-25)25 tháng 12, 1994 (22 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
17 | 2HV | Luis Ovalle | (1988-09-07)7 tháng 9, 1988 (28 tuổi) | 15 | 0 | ![]() |
18 | 3TV | Miguel Camargo | (1993-05-09)9 tháng 5, 1993 (24 tuổi) | 13 | 1 | ![]() |
19 | 3TV | Josiel Núñez | (1993-01-29)29 tháng 1, 1993 (24 tuổi) | 9 | 1 | ![]() |
20 | 3TV | Aníbal Godoy | (1990-02-10)10 tháng 2, 1990 (27 tuổi) | 75 | 1 | ![]() |
21 | 3TV | Leslie Heráldez | (1993-03-30)30 tháng 3, 1993 (24 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
22 | 4TĐ | Abdiel Arroyo | (1993-12-13)13 tháng 12, 1993 (23 tuổi) | 26 | 3 | ![]() |
23 | 2HV | Roberto Chen | (1994-05-24)24 tháng 5, 1994 (23 tuổi) | 17 | 1 | ![]() |
Hoa Kỳ
Huấn luyện viên: Bruce Arena[10][11]
Kenny Saief rút khỏi đội bóng vì chấn thương và được thay thế bởi Chris Pontius.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Brad Guzan ![]() | (1984-09-09)9 tháng 9, 1984 (32 tuổi) | 55 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Jorge Villafaña | (1989-09-16)16 tháng 9, 1989 (27 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
3 | 2HV | Omar Gonzalez | (1988-10-11)11 tháng 10, 1988 (28 tuổi) | 40 | 1 | ![]() |
4 | 2HV | Matt Miazga | (1995-07-19)19 tháng 7, 1995 (21 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
5 | 2HV | Matt Besler | (1987-02-11)11 tháng 2, 1987 (30 tuổi) | 40 | 1 | ![]() |
6 | 3TV | Kelyn Rowe ![]() | (1991-12-02)2 tháng 12, 1991 (25 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
7 | 3TV | Chris Pontius | (1987-05-12)12 tháng 5, 1987 (30 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
8 | 4TĐ | Jordan Morris | (1994-10-26)26 tháng 10, 1994 (22 tuổi) | 16 | 2 | ![]() |
9 | 3TV | Gyasi Zardes | (1991-09-02)2 tháng 9, 1991 (25 tuổi) | 32 | 6 | ![]() |
10 | 3TV | Joe Corona | (1990-07-09)9 tháng 7, 1990 (26 tuổi) | 18 | 2 | ![]() |
11 | 3TV | Alejandro Bedoya ![]() | (1987-04-29)29 tháng 4, 1987 (30 tuổi) | 61 | 2 | ![]() |
12 | 1TM | Bill Hamid | (1990-11-25)25 tháng 11, 1990 (26 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
13 | 3TV | Dax McCarty | (1987-04-20)20 tháng 4, 1987 (30 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
14 | 4TĐ | Dom Dwyer ![]() | (1990-07-30)30 tháng 7, 1990 (26 tuổi) | 1 | 1 | ![]() |
15 | 2HV | Eric Lichaj | (1988-11-17)17 tháng 11, 1988 (28 tuổi) | 11 | 0 | ![]() |
16 | 2HV | Justin Morrow | (1987-10-04)4 tháng 10, 1987 (29 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
17 | 3TV | Cristian Roldan ![]() | (1995-06-03)3 tháng 6, 1995 (22 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
18 | 4TĐ | Juan Agudelo | (1992-11-23)23 tháng 11, 1992 (24 tuổi) | 23 | 3 | ![]() |
19 | 2HV | Graham Zusi | (1986-08-18)18 tháng 8, 1986 (30 tuổi) | 49 | 5 | ![]() |
20 | 3TV | Paul Arriola | (1995-02-05)5 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | 6 | 2 | ![]() |
21 | 2HV | Matt Hedges | (1990-04-01)1 tháng 4, 1990 (27 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
22 | 1TM | Sean Johnson ![]() | (1989-05-31)31 tháng 5, 1989 (28 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
23 | 3TV | Kellyn Acosta | (1995-07-24)24 tháng 7, 1995 (21 tuổi) | 9 | 1 | ![]() |
24 | 1TM | Tim Howard ![]() | (1979-03-06)6 tháng 3, 1979 (38 tuổi) | 115 | 0 | ![]() |
25 | 3TV | Darlington Nagbe ![]() | (1990-07-19)19 tháng 7, 1990 (26 tuổi) | 17 | 1 | ![]() |
26 | 3TV | Michael Bradley ![]() | (1987-07-31)31 tháng 7, 1987 (29 tuổi) | 133 | 17 | ![]() |
27 | 4TĐ | Jozy Altidore ![]() | (1989-11-06)6 tháng 11, 1989 (27 tuổi) | 104 | 37 | ![]() |
28 | 4TĐ | Clint Dempsey ![]() | (1983-03-09)9 tháng 3, 1983 (34 tuổi) | 134 | 56 | ![]() |
29 | 1TM | Jesse González ![]() | (1995-05-25)25 tháng 5, 1995 (22 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
- Ghi chú
- ^ Guzan được thay thế sau vòng bảng
- ^ Rowe được thay thế sau vòng bảng
- ^ Bedoya được thay thế sau vòng bảng
- ^ Dwyer được thay thế sau vòng bảng
- ^ Roldan được thay thế sau vòng bảng
- ^ Johnson được thay thế sau vòng bảng
- ^ Howard was introduced as an alternate player following the group stage
- ^ Nagbe was introduced as an alternate player following the group stage
- ^ Bradley was introduced as an alternate player following the group stage
- ^ Altidore was introduced as an alternate player following the group stage
- ^ Dempsey was introduced as an alternate player following the group stage
- ^ González was introduced as an alternate player following the group stage
Bảng C
Curaçao
Huấn luyện viên: Remko Bicentini
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Eloy Room | (1989-02-06)6 tháng 2, 1989 (28 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Dustley Mulder | (1985-01-27)27 tháng 1, 1985 (32 tuổi) | 12 | 0 | Unattached |
3 | 2HV | Cuco Martina | (1989-09-25)25 tháng 9, 1989 (27 tuổi) | 24 | 0 | Unattached |
4 | 2HV | Darryl Lachman | (1989-11-11)11 tháng 11, 1989 (27 tuổi) | 10 | 1 | ![]() |
5 | 2HV | Quentin Jakoba | (1987-12-19)19 tháng 12, 1987 (29 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
6 | 3TV | Quenten Martinus | (1991-03-07)7 tháng 3, 1991 (26 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
7 | 3TV | Leandro Bacuna | (1991-08-21)21 tháng 8, 1991 (25 tuổi) | 6 | 4 | ![]() |
8 | 3TV | Jarchinio Antonia | 27 tháng 12, 1990 (33 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
9 | 4TĐ | Gino van Kessel | (1993-03-09)9 tháng 3, 1993 (24 tuổi) | 10 | 7 | ![]() |
10 | 3TV | Kemy Agustien | (1986-08-20)20 tháng 8, 1986 (30 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
11 | 3TV | Gevaro Nepomuceno | 10 tháng 11, 1992 (31 tuổi) | 26 | 4 | ![]() |
12 | 2HV | Shanon Carmelia | (1989-03-20)20 tháng 3, 1989 (28 tuổi) | 26 | 2 | ![]() |
13 | 2HV | Juriën Gaari | (1993-12-23)23 tháng 12, 1993 (23 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
14 | 3TV | Ashar Bernardus | (1985-12-21)21 tháng 12, 1985 (31 tuổi) | 13 | 0 | ![]() |
15 | 2HV | Doriano Kortstam | (1994-07-07)7 tháng 7, 1994 (23 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
16 | 3TV | Michaël Maria | (1995-01-31)31 tháng 1, 1995 (22 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
17 | 2HV | Gillian Justiana | (1991-03-05)5 tháng 3, 1991 (26 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
18 | 4TĐ | Elson Hooi | 1 tháng 10, 1991 (32 tuổi) | 7 | 2 | ![]() |
19 | 4TĐ | Rangelo Janga | (1992-04-16)16 tháng 4, 1992 (25 tuổi) | 3 | 2 | ![]() |
20 | 4TĐ | Felitciano Zschusschen | (1992-01-24)24 tháng 1, 1992 (25 tuổi) | 9 | 8 | ![]() |
21 | 2HV | Ayrton Statie | 22 tháng 7, 1994 (29 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
22 | 1TM | Jarzinho Pieter | (1987-11-11)11 tháng 11, 1987 (29 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
23 | 1TM | Rowendy Sumter | (1988-03-19)19 tháng 3, 1988 (29 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
El Salvador
Huấn luyện viên: Eduardo Lara[12]
Irvin Herrera rút khỏi đội bóng vì chấn thương và được thay thế bởi Edwin Sanchez.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Óscar Arroyo | (1990-01-28)28 tháng 1, 1990 (27 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Milton Molina | (1989-02-02)2 tháng 2, 1989 (28 tuổi) | 28 | 0 | ![]() |
3 | 2HV | Roberto Domínguez | (1997-05-09)9 tháng 5, 1997 (20 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
4 | 2HV | Henry Romero | (1991-09-17)17 tháng 9, 1991 (25 tuổi) | 19 | 1 | ![]() |
5 | 2HV | Iván Mancía | (1989-05-01)1 tháng 5, 1989 (28 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
6 | 3TV | Richard Menjívar | (1990-10-31)31 tháng 10, 1990 (26 tuổi) | 36 | 1 | ![]() |
7 | 3TV | Darwin Cerén | (1989-12-31)31 tháng 12, 1989 (27 tuổi) | 41 | 2 | ![]() |
8 | 3TV | Denis Pineda | (1995-08-10)10 tháng 8, 1995 (21 tuổi) | 11 | 1 | ![]() |
9 | 4TĐ | Nelson Bonilla | (1990-09-11)11 tháng 9, 1990 (26 tuổi) | 33 | 10 | ![]() |
10 | 3TV | Gerson Mayen | (1989-02-09)9 tháng 2, 1989 (28 tuổi) | 23 | 1 | ![]() |
11 | 4TĐ | Rodolfo Zelaya | (1988-07-03)3 tháng 7, 1988 (29 tuổi) | 41 | 19 | ![]() |
12 | 3TV | Narciso Orellana | (1995-01-28)28 tháng 1, 1995 (22 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
13 | 2HV | Alexander Larín | (1992-06-27)27 tháng 6, 1992 (25 tuổi) | 44 | 4 | ![]() |
14 | 3TV | Andrés Flores | (1990-08-31)31 tháng 8, 1990 (26 tuổi) | 57 | 0 | ![]() |
15 | 3TV | Junior Burgos | (1988-08-14)14 tháng 8, 1988 (28 tuổi) | 7 | 1 | ![]() |
16 | 3TV | Óscar Cerén | (1991-10-26)26 tháng 10, 1991 (25 tuổi) | 15 | 1 | ![]() |
17 | 3TV | Victor García | (1995-06-15)15 tháng 6, 1995 (22 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
18 | 1TM | Derby Carrillo | (1987-09-19)19 tháng 9, 1987 (29 tuổi) | 14 | 0 | ![]() |
19 | 4TĐ | Edwin Sánchez | (1990-02-21)21 tháng 2, 1990 (27 tuổi) | 16 | 2 | ![]() |
20 | 4TĐ | Harold Alas | (1989-09-19)19 tháng 9, 1989 (27 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
21 | 2HV | Bryan Tamacas | (1995-02-21)21 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
22 | 1TM | Benji Villalobos | (1988-07-15)15 tháng 7, 1988 (28 tuổi) | 13 | 0 | ![]() |
23 | 2HV | Ruben Marroquín | (1992-05-10)10 tháng 5, 1992 (25 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
Jamaica
Huấn luyện viên: Theodore Whitmore[13]
Dever Orgill rút khỏi đội bóng vì chấn thương và được thay thế bởi Shaun Francis
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Andre Blake | (1990-11-21)21 tháng 11, 1990 (26 tuổi) | 23 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Rosario Harriott | (1989-09-26)26 tháng 9, 1989 (27 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
3 | 2HV | Damion Lowe | (1993-05-05)5 tháng 5, 1993 (24 tuổi) | 4 | 1 | ![]() |
4 | 2HV | Ladale Richie | (1988-05-31)31 tháng 5, 1988 (29 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
5 | 2HV | Alvas Powell | (1994-07-18)18 tháng 7, 1994 (22 tuổi) | 27 | 2 | ![]() |
6 | 2HV | Sergio Campbell | (1992-01-16)16 tháng 1, 1992 (25 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
7 | 4TĐ | Shaun Francis | (1986-10-02)2 tháng 10, 1986 (30 tuổi) | 10 | 2 | ![]() |
8 | 2HV | Oniel Fisher | (1991-11-22)22 tháng 11, 1991 (25 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
9 | 3TV | Ewan Grandison | (1991-01-28)28 tháng 1, 1991 (26 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
10 | 4TĐ | Darren Mattocks | (1990-06-02)2 tháng 6, 1990 (27 tuổi) | 36 | 12 | ![]() |
11 | 4TĐ | Cory Burke | (1991-12-28)28 tháng 12, 1991 (25 tuổi) | 5 | 2 | ![]() |
12 | 3TV | Michael Binns | (1988-08-12)12 tháng 8, 1988 (28 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
13 | 1TM | Dwayne Miller | (1987-07-14)14 tháng 7, 1987 (29 tuổi) | 38 | 0 | ![]() |
14 | 4TĐ | Shamar Nicholson | (1997-03-16)16 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
15 | 3TV | Je-Vaughn Watson | (1983-10-22)22 tháng 10, 1983 (33 tuổi) | 63 | 3 | ![]() |
16 | 4TĐ | Jermaine Johnson | (1980-06-25)25 tháng 6, 1980 (37 tuổi) | 68 | 9 | ![]() |
17 | 3TV | Kevon Lambert | (1997-03-22)22 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
18 | 3TV | Owayne Gordon | (1991-10-08)8 tháng 10, 1991 (25 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
19 | 3TV | Ricardo Morris | (1992-02-11)11 tháng 2, 1992 (25 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
20 | 2HV | Kemar Lawrence | (1992-09-17)17 tháng 9, 1992 (24 tuổi) | 36 | 2 | ![]() |
21 | 2HV | Jermaine Taylor | (1985-01-14)14 tháng 1, 1985 (32 tuổi) | 91 | 0 | ![]() |
22 | 4TĐ | Romario Williams | (1994-08-15)15 tháng 8, 1994 (22 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
23 | 1TM | Damion Hyatt | (1985-12-23)23 tháng 12, 1985 (31 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
Mexico
Huấn luyện viên: Luis Pompilio Páez[14]
Alan Pulido rút khỏi đội bóng vì chấn thương và được thay thế bởi Erick Torres
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | José de Jesús Corona | (1981-01-26)26 tháng 1, 1981 (36 tuổi) | 44 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Luis Rodríguez | (1991-01-21)21 tháng 1, 1991 (26 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
3 | 2HV | Jair Pereira | (1986-07-07)7 tháng 7, 1986 (31 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
4 | 2HV | Hugo Ayala | (1987-03-31)31 tháng 3, 1987 (30 tuổi) | 31 | 0 | ![]() |
5 | 3TV | Jesús Molina | (1988-03-29)29 tháng 3, 1988 (29 tuổi) | 24 | 0 | ![]() |
6 | 2HV | Edson Álvarez | (1997-10-24)24 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
7 | 3TV | Orbelín Pineda | (1996-03-24)24 tháng 3, 1996 (21 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
8 | 3TV | Érick Gutiérrez | (1995-06-15)15 tháng 6, 1995 (22 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
9 | 4TĐ | Erick Torres | (1993-01-19)19 tháng 1, 1993 (24 tuổi) | 4 | 1 | ![]() |
10 | 4TĐ | Martín Barragán | (1991-07-14)14 tháng 7, 1991 (25 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
11 | 3TV | Elías Hernández | (1988-04-29)29 tháng 4, 1988 (29 tuổi) | 16 | 3 | ![]() |
12 | 1TM | Miguel Fraga | (1987-09-03)3 tháng 9, 1987 (29 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
13 | 2HV | César Montes | (1997-02-24)24 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
14 | 2HV | Hedgardo Marín | (1993-02-21)21 tháng 2, 1993 (24 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
15 | 3TV | Rodolfo Pizarro | (1994-02-15)15 tháng 2, 1994 (23 tuổi) | 8 | 2 | ![]() |
16 | 3TV | Jorge Hernández | (1989-06-10)10 tháng 6, 1989 (28 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
17 | 2HV | Raúl López | (1993-02-23)23 tháng 2, 1993 (24 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
18 | 3TV | Jesús Gallardo | (1994-08-14)14 tháng 8, 1994 (22 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
19 | 4TĐ | Ángel Sepúlveda | (1991-02-15)15 tháng 2, 1991 (26 tuổi) | 4 | 1 | ![]() |
20 | 3TV | Jesús Dueñas | (1989-03-16)16 tháng 3, 1989 (28 tuổi) | 19 | 1 | ![]() |
21 | 2HV | Luis Reyes | (1991-04-03)3 tháng 4, 1991 (26 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
22 | 2HV | Alejandro Mayorga | (1997-05-29)29 tháng 5, 1997 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
23 | 1TM | Moisés Muñoz | (1980-02-01)1 tháng 2, 1980 (37 tuổi) | 18 | 0 | ![]() |
Đại diện cầu thủ
Theo câu lạc bộ
Cầu thủ | Câu lạc bộ |
---|---|
10 | ![]() |
7 | ![]() ![]() |
6 | ![]() |
5 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
4 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
3 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
2 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
1 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Theo quốc gia của câu lạc bộ
Cầu thủ | Câu lạc bộ |
---|---|
53 | ![]() |
30 | ![]() |
19 | ![]() |
17 | ![]() |
16 | ![]() ![]() |
15 | ![]() |
14 | ![]() |
13 | ![]() |
10 | ![]() |
9 | ![]() |
8 | ![]() ![]() ![]() |
5 | ![]() |
3 | ![]() ![]() ![]() |
2 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
1 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Quốc gia hay vùng lãnh thổ in nghiêng không được đại diện bởi đội tuyển quốc gia của họ trong giải đấu.
Tham khảo
- ^ “Regulations” (pdf). CONCACAF (via Issuu.com). ngày 1 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2017.
- ^ “Canada selects dynamic squad for Cúp Vàng CONCACAF 2017”. canadasoccer.com. Canada Soccer. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2017.
- ^ “Costa Rica team”. goldcup.org. CONCACAF. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2017.
- ^ https://medias.lequipe.fr/img-photo-jpg/guyane/1500000000830577/0:152,766:662-665-0-70/8fa06.jpg
- ^ “Guyane thuộc Pháp team”. goldcup.org. CONCACAF. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2017.
- ^ “Honduras team”. goldcup.org. CONCACAF. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2017.
- ^ “Martinique team”. goldcup.org. CONCACAF. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2017.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Arena Submits 40-Player Preliminary Roster for Cúp Vàng CONCACAF 2017”. USSF. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2017.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.