Danh sách sân bay tại Djibouti

Dưới đây là danh sách sân bay tại Djibouti, được sắp xếp theo vị trí.

Sân bay

Vị trí ICAO IATA Tên sân bay
Ali-Sabieh HDAS AII Sân bay Ali-Sabieh
Assa-Gueyla HDAG Sân bay Assa-Gueyla
Chabelley HDCH Sân bay Chabelley
Dikhil HDDK Sân bay Dikhil
Thành phố Djibouti HDAM JIB Sân bay quốc tế Djibouti–Ambouli
Khôr ‘Angar HDHE Sân bay Herkale
Moucha Island HDMO MHI Sân bay Moucha
Obock HDOB OBC Sân bay Obock
Tadjoura HDTJ TDJ Sân bay Tadjoura

Xem thêm

  • Giao thông Djibouti

Tham khảo

  • “ICAO Location Indicators by State” (PDF). ICAO. ngày 12 tháng 1 năm 2006. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2021.
  • “UN Location Codes: Djibouti] [includes IATA codes”. UN/LOCODE 2006-2. UNECE. ngày 30 tháng 4 năm 2007.
  • x
  • t
  • s
Danh sách sân bay tại Châu Phi
Quốc gia
có chủ quyền
  • Ai Cập
  • Algérie
  • Angola
  • Bénin
  • Botswana
  • Bờ Biển Ngà
  • Burkina Faso
  • Burundi
  • Cameroon
  • Cabo Verde
  • Tchad
  • Comoros
  • Cộng hòa Dân chủ Congo
  • Cộng hòa Congo
  • Djibouti
  • Eswatini
  • Eritrea
  • Ethiopia
  • Gabon
  • Gambia
  • Ghana
  • Guinée
  • Guiné-Bissau
  • Guinea Xích Đạo
  • Kenya
  • Lesotho
  • Liberia
  • Libya
  • Madagascar
  • Malawi
  • Mali
  • Mauritanie
  • Mauritius
  • Maroc
  • Mozambique
  • Namibia
  • Nam Phi
  • Nam Sudan
  • Niger
  • Nigeria
  • Rwanda
  • São Tomé và Príncipe
  • Sénégal
  • Seychelles
  • Sierra Leone
  • Somalia
  • Sudan
  • Tanzania
  • Togo
  • Cộng hòa Trung Phi
  • Tunisia
  • Uganda
  • Zambia
  • Zimbabwe
Quốc gia không
được công nhận
  • Azawad
  • Cộng hòa Dân chủ Ả Rập Xarauy
  • Somaliland
Lãnh thổ phụ thuộc
và vùng tự trị
  • Quần đảo Canaria / Ceuta / Melilla / Plazas de soberanía (Tây Ban Nha)
  • Madeira (Bồ Đào Nha)
  • Mayotte / Réunion (Pháp)
  • Saint Helena / Đảo Ascension / Tristan da Cunha (Vuơng quốc Anh)
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s