Earthlings (phim)

Earthlings
Poster của bộ phim tại festival
Đạo diễnShaun Monson
Sản xuấtShaun Monson
Libra Max
Nicole Visram[1]
Brett Harrelson[1]
Babak Cyrus Razi[1]
Maggie Q[1]
Persia White[1]
Người dẫn chuyệnJoaquin Phoenix
Quay phimMark M. Rissi
Dựng phimShaun Monson
Âm nhạcMoby
Libra Max
Brian Carter
Natalie Merchant
Gabriel Mounsey
Barry Wood
Phát hànhNation Earth
Công chiếu
  • 24 tháng 9 năm 2005 (2005-09-24)
Thời lượng
95 phút
Quốc giaHoa Kỳ
Ngôn ngữTiếng Anh

Earthlings là một phim tài liệu Mỹ năm 2005 về việc con người sử dụng động vật làm thú cưng, thức ăn, quần áo, giải trí, và thí nghiệm khoa học do Shaun Monson đạo diễn. Bộ phim được dẫn thoại bởi Joaquin Phoenix, âm thanh bởi Moby, sản xuất bởi Libra Max và Maggie Q. Phần kế tiếp với tiêu đề Unity được phát hành năm 2015.[2]

Nội dụng

Nói về cửa hàng thú cưng, trang trại chó con, và nghề nghiệp liên quan đến động vật, Earthlings chứa những thước phim quay bằng camera giấu kín để tường thuật lại hiện thực hàng ngày của một số ngành công nghiệp lớn nhất thế giới, tất cả phụ thuộc vào động vật. Từ đó, bộ phim đưa ra sự tương quan giữa đẳng cấp loài với phân biệt chủng tộc, phân biệt giới tính và các loại hình phân biệt đối xử khác.

Sản xuất

Bộ phim bắt nguồn từ một thước phim mà nhà biên soạn, đạo diễn và nhà sản xuất Shaun Monson quay tại những trại trú nạn động vật ở Los Angeles năm 1999. Monson ban đầu quay cho một chuỗi các thông báo phục vụ công cộng (public service annoucements) về việc thiến thú cưng, nhưng những gì ông thấy khiến ông cảm động đến mức quyết định làm một bộ phim tài liệu. Bộ phim cần đến sáu năm nữa mới hoàn thành do khó khăn trong việc thu thập cảnh quay từ những ngành công nghiệp liên quan đến động vật.[3]

Quảng bá

Joaquin Phoenix nói về bộ phim tài liệu, "Trong tất cả bộ phim tôi từng làm, đây là bộ khiến người ta lên tiếng nhiều nhất. Cứ mỗi người coi Earthlings, họ sẽ nói cho ba người khác".[4] Nhà triết học về quyền động vật Tom Regan bình luận, "Với những người xem Earthlings, thế giới sẽ không bao giờ còn như trước nữa".[5][6]

Giải thưởng

Năm 2005, Earthlings ra mắt tại Liên hoan Phim Artivist, nơi nó đoạt giải Phim tài liệu hay nhất, theo sau tại Liên hoan Phim Quốc tế Boston và đoạt Giải Nội dung xuất sắc nhất[7] và Liên hoan Phim Quốc tế San Diego, nơi nó thắng giải Phim tài liệu xuất sắc nhất, và giải Nhân văn cho Phoenix bởi đóng góp của anh trong bộ phim).[8][9]

Mối quan hệ với khủng hoảng con tin Lutsk

Ngày 21 tháng 7 năm 2020, một người đàn ông tự nhận là Maksym Plokhoy cướp một xe buýt cùng mười ba hành khách tại thành phố Lutsk, miền Bắc Ukraine, và đưa ra nhiều yêu cầu, trong đó có việc Tổng thống Ukraine, Volodymyr Zelensky, phải đăng một bài viết kêu gọi mọi người xem Earthlings. Trong vài giờ đồng hồ, Zelensky hoàn thành yêu cầu của Krivosh bằng cách đăng một video lên Facebook mà trong đó ông nói bằng tiếng Nga, "Mọi người nên coi bộ phim Earthlings 2005". Krivosh sau đó thả ba con tin. Sau khi đụng độ với cảnh sát, Krivosh bị bắt giữ, mười con tin còn lại được thả mà không bị thương, và video của Tổng thống bị xóa.[10][11]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b c d e “Single Most Powerful Information With Professional Cast and Crew in EARTHLINGS”. Nation Earth. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2010.
  2. ^ Dave McNary (ngày 22 tháng 4 năm 2015). “Documentary 'Unity' Set for Aug. 12 Release with 100 Star Narrators”. Variety. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2015.
  3. ^ “About | Earthlings.com”. Earthlings.com. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2014.
  4. ^ “SAFE: Earthlings”. safe.org.nz. ngày 12 tháng 6 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2020.
  5. ^ Pars (ngày 18 tháng 8 năm 2010). “EARTHLINGS is Single Informative Movie in Treatment and Protection of Animals”. earthlings.com. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2020.
  6. ^ Brightshop. “Unity - Not The Same, But Equal”. Official Unity Website. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2010.
  7. ^ “Boston International Film Festival Announces 2005 Winners”. Boston International Film Festival | BostoninterFF (bằng tiếng Anh). ngày 26 tháng 6 năm 2005. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2019.
  8. ^ “Joaquin Phoenix to Be Honored at San Diego Film Festival; Film Selection and Celebrity Line-Up Announced for Fourth Annual Festival Held Sept. 21-25”. www.businesswire.com (bằng tiếng Anh). ngày 14 tháng 9 năm 2005. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2019.
  9. ^ “Earthlings, 2004, 95' | Activitats”. CCCB (bằng tiếng Catalan). Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2019.
  10. ^ “Ukraine hostage crisis: Lutsk siege ends after president's bizarre video”. BBC News. ngày 21 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2020.
  11. ^ Roth, Andrew (ngày 21 tháng 7 năm 2020). “Hostage siege ends after Ukrainian president endorses Joaquin Phoenix film”. The Guardian. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2020.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Chủ đề (khái quát, khái niệm, vấn đề, vụ việc)
Khái quát
Khái niệm
Vấn đề
Chăn nuôi
Thử nghiệm động vật
Phúc lợi động vật
Ngư nghiệp
Động vật hoang dã
Khác
Vụ việc
Người ủng hộ (học giả, nhà văn, nhà hoạt động)
Học giả
và nhà văn
Hiện đại
  • Carol J. Adams
  • Kristin Andrews
  • Tom Beauchamp
  • Marc Bekoff
  • Steven Best
  • Paola Cavalieri
  • Stephen R. L. Clark
  • Alasdair Cochrane
  • J. M. Coetzee
  • Alice Crary
  • David DeGrazia
  • Sue Donaldson
  • Josephine Donovan
  • Lawrence Finsen
  • Gary L. Francione
  • Robert Garner
  • John Hadley
  • Oscar Horta
  • Melanie Joy
  • Hilda Kean
  • Will Kymlicka
  • Andrew Linzey
  • Clair Linzey
  • Dan Lyons
  • Martha Nussbaum
  • David Pearce
  • Siobhan O'Sullivan
  • Clare Palmer
  • Bernard Rollin
  • Mark Rowlands
  • Richard D. Ryder
  • Peter Singer
  • Steve F. Sapontzis
  • Jeff Sebo
  • Gary Steiner
  • Cass Sunstein
  • David J. Wolfson
  • Corey Lee Wrenn
Lịch sử
  • Mona Caird
  • Priscilla Cohn
  • Henry Crowe
  • Herman Daggett
  • Wilhelm Dietler
  • William Hamilton Drummond
  • Edward Payson Evans
  • Arthur Helps
  • John Hildrop
  • John Lawrence
  • Charles R. Magel
  • Mary Midgley
  • J. Howard Moore
  • José Ferrater Mora
  • Edward Nicholson
  • Humphrey Primatt
  • Tom Regan
  • Francis H. Rowley
  • Henry Stephens Salt
  • Arthur Schopenhauer
  • Laurids Smith
  • Adam Gottlieb Weigen
  • Jon Wynne-Tyson
Nhà hoạt động xã hội
Hiện đại
  • James Aspey
  • Greg Avery
  • Matt Ball
  • Martin Balluch
  • Carole Baskin
  • Barbi Twins
  • Brigitte Bardot
  • Bob Barker
  • Gene Baur
  • Rod Coronado
  • Karen Davis
  • Chris DeRose
  • John Feldmann
  • Bruce Friedrich
  • Juliet Gellatley
  • Tal Gilboa
  • Antoine Goetschel
  • Jordan Halliday
  • Ronnie Lee
  • Evanna Lynch
  • Bill Maher
  • Keith Mann
  • Jim Mason
  • Dan Mathews
  • Jo-Anne McArthur
  • Luísa Mell
  • Ingrid Newkirk
  • Heather Nicholson
  • Jack Norris
  • David Olivier
  • Alex Pacheco
  • Craig Rosebraugh
  • Nathan Runkle
  • Jasmin Singer
  • Kim Stallwood
  • Marianne Thieme
  • Darren Thurston
  • Louise Wallis
  • Gary Yourofsky
Lịch sử
  • Cleveland Amory
  • Henry B. Amos
  • Ernest Bell
  • Frances Power Cobbe
  • Alice Drakoules
  • Robert Enke
  • Lewis Gompertz
  • James Granger
  • Barry Horne
  • C. W. Hume
  • Marie Huot
  • Lizzy Lind af Hageby
  • Jill Phipps
  • Catherine Smithies
  • Thomas Bywater Smithies
  • Henry Spira
  • Andrew Tyler
Phong trào (nhóm, đảng phái)
Nhóm
Contemporary
  • Animal Aid
  • Animal Ethics
  • Animal Justice Project
  • Animal Legal Defense Fund
  • Mặt trận Giải phóng Động vật
  • Tổ chức Chính trị Động vật
  • Anonymous for the Voiceless
  • Trung tâm Công lý Động vật và Xã hội
  • Mạng lưới Bảo vệ Động vật Trung Quốc
  • Cruelty Free International
  • Direct Action Everywhere
  • Equanimal
  • Phong trào Quyền Động vật Trang trại
  • Great Ape Project
  • Hiệp hội Phá hoại Săn bắn
  • In Defense of Animals
  • Korea Animal Rights Advocates
  • L214
  • Last Chance for Animals
  • Mercy for Animals
  • New England Anti-Vivisection Society
  • Trung tâm Đạo đức Động vật Oxford
  • People for Animals
  • PETA
  • Hội Phòng chống Ngược đãi Động vật
Lịch sử
  • Bands of Mercy
  • Liên đoàn Nhân đạo (1891–1919)
  • Nhóm Oxford
Đảng
  • Animal Justice Party (Úc)
  • Animal Politics EU (châu Âu)
  • Animal Protection Party of Canada (Canada)
  • Animal Welfare Party (Anh)
  • Animal Justice Party of Finland (Phần Lan)
  • Animalist Party Against Mistreatment of Animals (Tây Ban Nha)
  • DierAnimal (Bỉ)
  • Human Environment Animal Protection (Đức)
  • Italian Animalist Party (Ý)
  • Party for the Animals (Hà Lan)
  • People Animals Nature (Bồ Đào Nha)
  • V-Partei³ (Đức)
Truyền thông (sách, phim, báo chí, album)
Sách
  • Animals' Rights (1892)
  • The Universal Kinship (1906)
  • Animals, Men and Morals (1971)
  • Animal Liberation (1975)
  • The Case for Animal Rights (1983)
  • The Lives of Animals (1999)
  • Striking at the Roots (2008)
  • An American Trilogy (2009)
  • An Introduction to Animals and Political Theory (2010)
  • Animal Rights Without Liberation (2012)
  • Political Animals and Animal Politics (2014)
  • Animal (De)liberation (2016)
  • Sentientist Politics (2019)
Phim
  • The Animals Film (1981)
  • A Cow at My Table (1998)
  • Meet Your Meat (2002)
  • Peaceable Kingdom (2004)
  • Earthlings (2005)
  • Behind the Mask (2006)
  • Your Mommy Kills Animals (2007)
  • The Cove (2009)
  • Forks Over Knives (2011)
  • Vegucated (2011)
  • Speciesism: The Movie (2013)
  • The Ghosts in Our Machine (2013)
  • Dominion (2018)
Báo chí
Tập san
  • Between the Species
  • Journal of Animal Ethics
  • Relations. Beyond Anthropocentrism
Tạp chí
  • Arkangel
  • Bite Back
  • Muutoksen kevät
  • No Compromise
  • Satya
Album
  • Animal Liberation (1987)
  • Tame Yourself (1991)
  • Manifesto (2008)
  • Salvation of Innocents (2014)
  • Onward to Freedom (2014)
  • Thể loại Thể loại ( 54 )
  • x
  • t
  • s
Quan điểm
Thuần chay
  • Nông nghiệp không động vật
  • Thuyết thực vật
  • Nguồn gốc
  • Nhịn ăn bằng nước trái cây
  • Chế độ ăn ít carbon
  • Thuần chay thô
  • Dinh dưỡng
  • Vườn chay hữu cơ
  • Nghiên cứu thuần chay
Chay
  • Thuyết ăn chay trong kinh tế
  • Chay đối với môi trường
  • Lịch sử
  • Chế độ ăn Lacto
  • Chế độ ăn Ovo
  • Chế độ ăn Ovo-lacto
  • Ẩm thực
  • Tháp dinh dưỡng ăn chay
  • Sinh thái chay
  • Dinh dưỡng
  • Các quốc gia
Danh sách
  • Thuần chay
  • Ăn chay
  • Lễ hội chay và thuần chay
  • Tổ chức vận động ăn chay
  • Nhà hàng chay và thuần chay
Đạo đức
Thế tục
Tôn giáo
Thức ăn,
đồ uống
Nhóm và
sự kiện
Thuần chay
  • Hiệp hội thuần chay Hoa Kỳ
  • Beauty Without Cruelty
  • Food Empowerment Project
  • Go Vegan
  • Movement for Compassionate Living
  • Ủy ban bác sĩ về y học có trách nhiệm
  • Thực phẩm Plamil
  • Vegan Awareness Foundation
  • Vegan flag
  • Vegan Ireland
  • Vegan Outreach
  • Vegan Prisoners Support Group
  • The Vegan Society
  • Veganuary
  • Veganz
  • Ngày Thuần Chay Thế Giới
Chay
  • American Vegetarian Party
  • Boston Vegetarian Society
  • Christian Vegetarian Association
  • European Vegetarian Union
  • Happidog
  • Hare Krishna Food for Life
  • International Vegetarian Union
  • Jewish Veg
  • Swissveg
  • Toronto Vegetarian Association
  • Vegetarian Society
  • Vegetarian Society (Singapore)
  • Veggie Pride
  • Viva! Health
  • World Esperantist Vegetarian Association
  • World Vegetarian Day
Công ty
  • Danh sách các công ty thuần chay và chay
Sách,
bản tin
  • Ba mươi chín lý do tại sao tôi là người ăn chay (1903)
  • Lợi ích của việc ăn chay (1927)
  • Ten Talents (1968)
  • Diet for a Small Planet (1971)
  • Moosewood Cookbook (1977)
  • Fit for Life (1985)
  • Diet for a New America (1987)
  • Chính trị tình dục của thịt (1990)
  • Vegetarian Cooking for Everyone (1997)
  • The China Study (2004)
  • Skinny Bitch (2005)
  • Livestock's Long Shadow (2006)
  • Ăn động vật (2009)
  • Tại sao chúng ta yêu chó, ăn lợn và mặc bò (2009)
  • Meat Atlas (annual)
Phim
  • Gặp thịt của bạn (2002)
  • Vương quốc hòa bình (2004)
  • Earthlings (2005)
  • A Sacred Duty (2007)
  • Fat, Sick and Nearly Dead (2010)
  • Planeat (2010)
  • Forks Over Knives (2011)
  • Vegucated (2011)
  • Live and Let Live (2013)
  • Cowspiracy (2014)
  • What the Health (2017)
  • Carnage (2017)
Tạp chí
  • Naked Food
  • Vegetarian Times
  • VegNews
Bác sĩ,
Học thuật
  • Carol J. Adams
  • Neal D. Barnard
  • Rynn Berry
  • T. Colin Campbell
  • Caldwell Esselstyn
  • Gary L. Francione
  • Joel Fuhrman
  • Greta Gaard
  • Michael Greger
  • Melanie Joy
  • Michael Klaper
  • John A. McDougall
  • Reed Mangels
  • Jack Norris
  • Dean Ornish
  • Richard H. Schwartz
  • Laura Wright
Liên quan