Funes, Navarra
Funes | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||||
Tư cách | Municipio | ||||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Mã bưu chính | 31360 | ||||||||
Gentilé | Funés (tiếng Tây Ban Nha) | ||||||||
Văn hóa | |||||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : | |||||||||
Diện tích | 52,68 km² | ||||||||
Độ cao | 301 m. | ||||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : | 2.358 người người/km² 2007 | ||||||||
Chính trị | |||||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : | Antonio Ulzurrun Jiménez 2007-2011 | ||||||||
Trang mạng | http://www.villadefunes.com | ||||||||
Hộp này:
|
Funes là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có dân số là 2.336 người. Đô thị nằm ở độ cao 301 m trên mực nước biển.
Biến động dân số
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
2 112 | 2 142 | 2 175 | 2 188 | 2 268 | 2 340 | 2 367 | 2 388 | 2 358 | 2 396 | 2 358 |
Nguồn: Funes et instituto de estadística de navarra |
Tham khảo
Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|