Giải bóng đá Vô địch Quốc gia chuyên nghiệp 2000–01

Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Chuyên nghiệp 2000–01
Strata V-League 2000–01
Chi tiết giải đấu
Quốc giaViệt Nam
Thời gian3 tháng 12 năm 2000 – 27 tháng 5 năm 2001
Số đội10
Vị trí chung cuộc
Vô địchSông Lam Nghệ An
Á quânNam Định
Hạng baThể Công
Xuống hạngĐồng Tháp, Khánh Hòa
Thống kê giải đấu
Số trận đấu90
Số bàn thắng230 (2,56 bàn mỗi trận)
Số thẻ vàng370 (4,11 thẻ mỗi trận)
Số thẻ đỏ11 (0,12 thẻ mỗi trận)
Vua phá lướiViệt Nam Đặng Đạo
(Khánh Hòa) – 11 bàn
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Việt Nam Nguyễn Hồng Sơn

Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Chuyên nghiệp 2000–01, tên gọi chính thức là Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Chuyên nghiệp Strata 2000–01 hay Strata V-League 2000–01 vì lý do tài trợ, là mùa giải thứ 18 của Giải bóng đá Vô địch Quốc gia và là mùa giải đầu tiên bóng đá Việt Nam chuyển sang cơ chế chuyên nghiệp.[1] Giải khởi tranh vào ngày 3 tháng 12 năm 2000 và kết thúc vào ngày 27 tháng 5 năm 2001 với 10 đội bóng tham dự. Các đội thi đấu vòng tròn hai lượt theo thể thức sân nhà - sân khách để xác định thứ hạng; hai đội xếp cuối bảng xuống thi đấu ở giải hạng Nhất mùa sau.

Mùa giải lần này có một số thay đổi quan trọng, trong đó có việc các đội được phép sử dụng cầu thủ nước ngoài để thi đấu lần đầu tiên trong giải. Trong mỗi trận đấu, mỗi đội bóng được đăng ký tối đa 5 cầu thủ nước ngoài (không có quốc tịch Việt Nam) nhưng chỉ được phép sử dụng tối đa 3 cầu thủ trong đội hình thi đấu trên sân.

Sông Lam Nghệ An đã giành được chức vô địch nhờ chiến thắng trước Công an Thành phố Hồ Chí Minh, trong khi đối thủ cạnh tranh trực tiếp, Nam Định bị Cảng Sài Gòn đánh bại ở lượt trận cuối.[2]

Thay đổi trước mùa giải

Giải thường

Đội vô địch mùa giải này sẽ nhận được giải thưởng tiền mặt trị giá 1 tỷ đồng. Đội á quân nhận được 500 triệu đồng và đội hạng ba nhận được 250 triệu đồng.[3]

Các đội bóng

Sân vận động

Đội bóng Địa điểm Sân vận động Sức chứa
Cảng Sài Gòn Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh Thống Nhất 25.000
Công an Hà Nội Đống Đa, Hà Nội Hà Nội 25.000
Công an Hải Phòng Quận Ngô Quyền, Hải Phòng Lạch Tray 20.000
Công an Thành phố Hồ Chí Minh Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh Thống Nhất 25.000
Đồng Tháp Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp Cao Lãnh 20.000
Khánh Hòa Nha Trang, Khánh Hòa Nha Trang 15.000
Nam Định Thành phố Nam Định, Nam Định Chùa Cuối 15.000
Sông Lam Nghệ An Vinh, Nghệ An Vinh 20.000
Thể Công Đống Đa, Hà Nội Hàng Đẫy 25.000
Thừa Thiên Huế Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế Tự Do 20.000

Nhân sự, nhà tài trợ và áo đấu

Đội bóng Huấn luyện viên Đội trưởng Nhà sản xuất áo đấu Nhà tài trợ chính (trên áo đấu)
Cảng Sài Gòn Việt Nam Phạm Huỳnh Tam Lang Việt Nam Võ Hoàng Bửu Đức Adidas (toàn giải đấu)[4] Việt Nam Highlands Coffee
Singapore Tiger Beer
Hàn Quốc Samsung (SyncMaster)
Công an Hà Nội Việt Nam Nguyễn Văn Nhã Việt Nam Vũ Minh Hiếu
Công an Hải Phòng Việt Nam Mai Trần Hải Việt Nam Đặng Văn Dũng
Công an Thành phố Hồ Chí Minh Việt Nam Lê Quang Ninh Việt Nam Lê Huỳnh Đức
Đồng Tháp Việt Nam Nguyễn Trung Hậu Việt Nam Trần Công Minh
Khánh Hòa Việt Nam Dương Quang Hổ Việt Nam Nguyễn Hữu Đang
Nam Định Việt Nam Ninh Văn Bảo Việt Nam Nguyễn Văn Sỹ
Sông Lam Nghệ An Việt Nam Nguyễn Thành Vinh Việt Nam Văn Sỹ Thủy
Thể Công Việt Nam Quản Trọng Hùng Việt Nam Nguyễn Hồng Sơn
Thừa Thiên Huế Việt Nam Nguyễn Ðình Thọ Việt Nam Trần Quang Sang

Thay đổi huấn luyện viên

Đội bóng Huấn luyện viên đi Hình thức Ngày rời đi Vị trí xếp hạng Huấn luyện viên đến Ngày đến
Công an Thành phố Hồ Chí Minh Việt Nam Lê Quang Ninh Sang chức HLV phó[5] Tháng 1, 2001 Việt Nam Nguyễn Văn Vinh Tháng 1, 2001[6]
Khánh Hòa Việt Nam Dương Quang Hổ Từ chức[7] 4 tháng 1, 2001 Thứ 10 Áo Alfred Riedl 1 tháng 2, 2001
Thừa Thiên Huế Việt Nam Nguyễn Ðình Thọ Từ chức 15 tháng 1, 2001 Thứ 9 Việt Nam Đoàn Phùng 15 tháng 1, 2001[8]
Công an Hải Phòng Việt Nam Mai Trần Hải Chuyển công tác Tháng 2, 2001 Việt Nam Trần Bình Sự Tháng 2, 2001[9]
Đồng Tháp Việt Nam Nguyễn Trung Hậu Từ chức 16 tháng 3, 2001[10] Việt Nam Đoàn Minh Xương 16 tháng 3, 2001[10]
Công an Thành phố Hồ Chí Minh Việt Nam Nguyễn Văn Vinh Chuyển công tác 9 tháng 4, 2001[11] Việt Nam Nguyễn Đạt Hùng 9 tháng 4, 2001[11]
Khánh Hòa Áo Alfred Riedl Từ chức 17 tháng 4, 2001[12] Việt Nam Nguyễn Hồng Quang 18 tháng 4, 2001[13]

Cầu thủ nước ngoài

Thể Công và Công an Hà Nội là 2 đội bóng không sử dụng cầu thủ nước ngoài cho mùa giải này. In đậm cho biết tên cầu thủ được đăng ký chuyển nhượng giữa mùa.

Đội bóng Cầu thủ 1 Cầu thủ 2 Cầu thủ 3 Cầu thủ 4 Cầu thủ 5
Cảng Sài Gòn Bờ Biển Ngà Cisse Yousouf Bờ Biển Ngà Musa Aliu Nigeria Amadi Wenenda
Công an Hải Phòng Liberia Vafin K Dolley Uganda Ronald Martins Brasil Wesley Gomes Ferreira Brasil Leandro Fernache Rios Ghana Abdula Mustafa Gibail
Công an Thành phố Hồ Chí Minh Pháp David Serene Pháp Frederic Rault Trung Quốc He Zhi Qiang Trung Quốc Yu Xiang Trung Quốc Zhao Shuang
Đồng Tháp Brasil Anderson Doreis Brasil Gilberto Costa Liberia Sam Dee Uganda Kyobe Livingstone
Khánh Hòa Hàn Quốc Jung Min Hwang Hàn Quốc Nam Chul Choi Hàn Quốc Sul Ik Chan
Nam Định Nga Serguei Litvinov Belarus Serguei Tchursine Nga Leonid Panteleimonov
Sông Lam Nghệ An Uganda Enock Kyembe Uganda Iddi Batambuze Ghana Seidu Saleman Arnas
Thừa Thiên Huế Brasil Douglas Santos Cameroon Babou Noibi Cameroon Serge Okala

Bảng xếp hạng

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 Sông Lam Nghệ An (C) 18 11 3 4 30 15 +15 36 Cúp C1 châu Á 2001–02
2 Nam Định 18 11 1 6 22 17 +5 34
3 Thể Công 18 8 5 5 19 16 +3 29
4 Cảng Sài Gòn 18 7 6 5 29 21 +8 27
5 Công an Thành phố Hồ Chí Minh 18 8 2 8 26 23 +3 26 Cúp C2 châu Á 2001–02
6 Công an Hải Phòng 18 8 1 9 28 30 −2 25
7 Công an Hà Nội 18 6 6 6 22 19 +3 23[a]
8 Thừa Thiên Huế 18 6 5 7 16 21 −5 23
9 Đồng Tháp (R) 18 4 7 7 23 32 −9 19 Xuống hạng Nhất Quốc gia 2001–02
10 Khánh Hòa (R) 18 1 4 13 15 36 −21 7
Nguồn: Vietnam Premiership 2000/2001: Tables
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng; 4) Số bàn thắng; 5) Số bàn thắng sân khách; 6) Play-off (nếu tranh huy chương hoặc xuống hạng); 7) Bốc thăm.[15]
(C) Vô địch; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
  1. ^ Công an Hà Nội bị trừ 1 điểm do có biểu hiện thi đấu tiêu cực trong trận gặp Thừa Thiên Huế ngày 22 tháng 3.[14]

Lịch thi đấu và kết quả

Lịch thi đấu

Vòng 1

Công an Hà Nội v Công an Hải Phòng
3 tháng 12 năm 2000 Công an Hà Nội 2–0 Công an Hải Phòng Đống Đa, Hà Nội
Thanh Tùng A  37'
Minh Hiếu  83'
Chi tiết Sân vận động: Hà Nội
Lượng khán giả: 8.000


Đồng Tháp v Nam Định
3 tháng 12 năm 2000 Đồng Tháp 2–3 Nam Định Cao Lãnh, Đồng Tháp
Văn Hùng  31' (ph.đ.)
Duy Quang  78'
Chi tiết Trung Kiên  8'
Lương Phúc  19'23'
Sân vận động: Cao Lãnh


Sông Lam Nghệ An v Cảng Sài Gòn
3 tháng 12 năm 2000 Sông Lam Nghệ An 3–1 Cảng Sài Gòn Vinh, Nghệ An
Phi Hùng  12'
Sỹ Thủy  65'
Enock  85'
Chi tiết Văn Lợi Sân vận động: Vinh
Trọng tài: 20.000


Khánh Hòa v Thể Công
3 tháng 12 năm 2000 Khánh Hòa 0–1 Thể Công Nha Trang, Khánh Hòa
Chi tiết Quang Hà  64' Sân vận động: Nha Trang


Vòng 2

Công an Hải Phòng v Khánh Hòa
10 tháng 12 năm 2000 Công an Hải Phòng 3–2 Khánh Hòa Nha Trang, Khánh Hòa
Quang Hợp  3'
Đức Cường  55'75'
Chi tiết Mộng Huỳnh  21'
Đặng Đạo  29'
Sân vận động: Nha Trang
Lượng khán giả: 16.000


Công an Thành phố Hồ Chí Minh v Công an Hà Nội
10 tháng 12 năm 2000 Công an Thành phố Hồ Chí Minh 1–1 Công an Hà Nội Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
Serene  76'
Sỹ Thành Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp)
Chi tiết Thanh Tùng A  31' Sân vận động: Thống Nhất
Trọng tài: Nguyễn Hữu Thành


Đồng Tháp v Sông Lam Nghệ An
10 tháng 12 năm 2000 Đồng Tháp 2–1 Sông Lam Nghệ An Cao Lãnh, Đồng Tháp
Trung Vĩnh  27' (ph.đ.)87' Chi tiết Quang Trường  57' Sân vận động: Cao Lãnh
Lượng khán giả: 7.000


Thể Công v Nam Định
10 tháng 12 năm 2000 Thể Công 1–0 Nam Định Đống Đa, Hà Nội
15:00 Quang Hà  37' Chi tiết Sân vận động: Hà Nội


Thừa Thiên Huế v Cảng Sài Gòn
10 tháng 12 năm 2000 Thừa Thiên Huế 0–0 Cảng Sài Gòn Huế, Thừa Thiên Huế
Chi tiết Sân vận động: Tự Do
Lượng khán giả: 20.000


Vòng 3

Công an Hải Phòng v Công an Thành phố Hồ Chí Minh
17 tháng 12 năm 2000 Công an Hải Phòng 2–0 Công an Thành phố Hồ Chí Minh Ngô Quyền, Hải Phòng
15:00 Vafin K Dolley  22'
Văn Dũng  59'
Văn Hòa Thẻ đỏ
Chi tiết Sân vận động: Lạch Tray
Trọng tài: Trần Khánh Hưng


Cảng Sài Gòn v Công an Hà Nội
17 tháng 12 năm 2000 Cảng Sài Gòn 1–1 Công an Hà Nội Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
17:00 Thanh Sơn  86' Chi tiết Bật Hưng Sân vận động: Thống Nhất
Trọng tài: Hồ Huy Hồng


Thể Công v Sông Lam Nghệ An
17 tháng 12 năm 2000 Thể Công 1–1 Sông Lam Nghệ An Đống Đa, Hà Nội
15:00 Công Tuyền  39' Chi tiết Enock  34'
Phi Hùng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 83'
Sân vận động: Hà Nội
Lượng khán giả: 15.000


Nam Định v Khánh Hòa
17 tháng 12 năm 2000 Nam Định 3–1 Khánh Hòa Thành phố Nam Định, Nam Định
15:00 Lương Phúc  15'
Thế Hiếu  22'
Văn Sỹ  74'
Chi tiết Đặng Đạo  80' Sân vận động: Chùa Cuối
Lượng khán giả: 12.000


Thừa Thiên Huế v Đồng Tháp
17 tháng 12 năm 2000 Thừa Thiên Huế 1–1 Đồng Tháp Huế, Thừa Thiên Huế
15:00 Đức Dũng  54' Chi tiết Văn Hùng  89' Sân vận động: Tự Do


Vòng 4

Công an Hà Nội v Đồng Tháp
24 tháng 12 năm 2000 Công an Hà Nội 2–1 Đồng Tháp Đống Đa, Hà Nội
17:00 Trung Phong  51'
Thanh Tùng A  90+1'
Chi tiết Duy Quang  58' Sân vận động: Hà Nội


Sông Lam Nghệ An v Nam Định
24 tháng 12 năm 2000 Sông Lam Nghệ An 1–0 Nam Định Vinh, Nghệ An
15:00 Iddi  14' Chi tiết Sân vận động: Vinh
Lượng khán giả: 15.000


Thừa Thiên Huế v Thể Công
24 tháng 12 năm 2000 Thừa Thiên Huế 1–1 Thể Công Huế, Thừa Thiên Huế
15:00 Văn Hiền A  57'
Quang Phú Thẻ đỏ 87'
Chi tiết Minh Tuấn  50'
Quốc Trung Thẻ đỏ 87'
Sân vận động: Tự Do


Khánh Hòa v Công an Thành phố Hồ Chí Minh
24 tháng 12 năm 2000 Khánh Hòa 0–1 Công an Thành phố Hồ Chí Minh Nha Trang, Khánh Hòa
15:00 Chi tiết Thanh Phương  57' Sân vận động: Nha Trang
Lượng khán giả: 8.000


Vòng 5

Công an Hà Nội v Thể Công
31 tháng 12 năm 2000 Công an Hà Nội 0–0 Thể Công Đống Đa, Hà Nội
17:00 Chi tiết Sân vận động: Hà Nội
Trọng tài: Phạm Hữu Lộc


Công an Thành phố Hồ Chí Minh v Cảng Sài Gòn
31 tháng 12 năm 2000 Công an Thành phố Hồ Chí Minh 0–2 Cảng Sài Gòn Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
17:00 Chi tiết Ngọc Thanh  19'
Trung Tuấn  87' (ph.đ.)
Sân vận động: Thống Nhất


Đồng Tháp v Công an Hải Phòng
31 tháng 12 năm 2000 Đồng Tháp 2–2 Công an Hải Phòng Cao Lãnh, Đồng Tháp
15:00 Sam Dee  14'
Công Minh  27'
Văn Hùng Thẻ đỏ 31'
Chi tiết Đức Cường  32' (ph.đ.)
Văn Dũng  81'
Sân vận động: Cao Lãnh


Nam Định v Thừa Thiên Huế
31 tháng 12 năm 2000 Nam Định 1–0 Thừa Thiên Huế Thành phố Nam Định, Nam Định
15:00 Duy Hoàng  59' Chi tiết Sân vận động: Chùa Cuối
Lượng khán giả: 3.000
Trọng tài: Hồ Huy Hồng


Khánh Hòa v Sông Lam Nghệ An
31 tháng 12 năm 2000 Khánh Hòa 0–2 Sông Lam Nghệ An Nha Trang, Khánh Hòa
15:00 Chi tiết Quang Trường  26'
Enock  63'
Sân vận động: Nha Trang


Vòng 6

Công an Hà Nội v Nam Định
4 tháng 3 năm 2001 Công an Hà Nội 2–0 Nam Định Đống Đa, Hà Nội
17:00 Trung Phong  67'
Minh Hiếu  80'
Chi tiết Sân vận động: Hà Nội


Công an Hải Phòng v Thể Công
4 tháng 3 năm 2001 Công an Hải Phòng 2–0 Thể Công Ngô Quyền, Hải Phòng
15:00 Đức Cường  10'
Katsigazi  54'
Chi tiết Sân vận động: Lạch Tray
Trọng tài: Lương Thế Tài


Sông Lam Nghệ An v Thừa Thiên Huế
4 tháng 3 năm 2001 Sông Lam Nghệ An 1–0 Thừa Thiên Huế Vinh, Nghệ An
15:00 Phi Hùng  75' (ph.đ.) Chi tiết Quốc Huy Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 90' Sân vận động: Vinh


Khánh Hòa v Cảng Sài Gòn
4 tháng 3 năm 2001 Khánh Hòa 1–1 Cảng Sài Gòn Nha Trang, Khánh Hòa
15:00 Sul Ik Chan  11' Chi tiết Quan Huy  71' (ph.đ.) Sân vận động: Nha Trang


Công an Thành phố Hồ Chí Minh v Đồng Tháp
4 tháng 3 năm 2001 Công an Thành phố Hồ Chí Minh 4–0 Đồng Tháp Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
17:00 Ngọc Thọ  45'
Sỹ Thành  50'
Liêm Thanh  65'
Việt Thắng  84'
Chi tiết Sân vận động: Thống Nhất
Lượng khán giả: 13.000
Trọng tài: Đặng Thanh Hạ


Vòng 7

Nam Định v Công an Hải Phòng
18 tháng 3 năm 2001 Nam Định 2–0 Công an Hải Phòng Thành phố Nam Định, Nam Định
15:00 Hồng Phú  43' (ph.đ.)
Văn Sỹ  90+3'
Chi tiết Sân vận động: Chùa Cuối
Trọng tài: Lê Quốc Ân


Cảng Sài Gòn v Đồng Tháp
18 tháng 3 năm 2001 Cảng Sài Gòn 1–1 Đồng Tháp Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
17:00 Nguyễn Quang  12' Chi tiết Anderson  52' Sân vận động: Thống Nhất


Thể Công v Công an Thành phố Hồ Chí Minh
18 tháng 3 năm 2001 Thể Công 1–0 Công an Thành phố Hồ Chí Minh Đống Đa, Hà Nội
15:00 Thanh Phương  47' Chi tiết Huỳnh Đức Thẻ đỏ 59' Sân vận động: Hà Nội
Lượng khán giả: 16.000
Trọng tài: Phạm Hữu Lộc


Sông Lam Nghệ An v Công an Hà Nội
18 tháng 3 năm 2001 Sông Lam Nghệ An 2–0 Công an Hà Nội Vinh, Nghệ An
15:00 Iddi  38'78' Chi tiết Sân vận động: Vinh
Lượng khán giả: 25.000
Trọng tài: Võ Minh Trí


Thừa Thiên Huế v Khánh Hòa
18 tháng 3 năm 2001 Thừa Thiên Huế 1–0 Khánh Hòa Huế, Thừa Thiên Huế
15:00 Mậu Trí  29' Chi tiết Sân vận động: Tự Do
Trọng tài: Trần Khánh Hưng


Vòng 8

Thừa Thiên Huế v Công an Hà Nội
22 tháng 3 năm 2001 Thừa Thiên Huế 2–0 Công an Hà Nội Huế, Thừa Thiên Huế
15:00 Quốc Huy  17' (ph.đ.)
Văn Hiền A  28'
Chi tiết Sân vận động: Tự Do
Lượng khán giả: 10.000
Trọng tài: Bùi Như Đức[16]


Thể Công v Cảng Sài Gòn
22 tháng 3 năm 2001 Thể Công 2–1 Cảng Sài Gòn Đống Đa, Hà Nội
15:00 Việt Hoàng  3'
Hồng Sơn  43'
Chi tiết Quan Huy  73' (ph.đ.) Sân vận động: Hà Nội
Lượng khán giả: 7.000
Trọng tài: Nguyễn Hữu Thành


Công an Thành phố Hồ Chí Minh v Nam Định
22 tháng 3 năm 2001 Công an Thành phố Hồ Chí Minh 0–1 Nam Định Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
17:00 Trí Cường Thẻ đỏ 67' Chi tiết Kiên Cường  63' Sân vận động: Thống Nhất
Lượng khán giả: 3.000
Trọng tài: Phạm Phú Hùng


Sông Lam Nghệ An v Công an Hải Phòng
22 tháng 3 năm 2001 Sông Lam Nghệ An 3–1 Công an Hải Phòng Vinh, Nghệ An
15:00 Sỹ Thủy  21'45'
Quang Trường  90'
Chi tiết Tiến Dũng  63' Sân vận động: Vinh
Lượng khán giả: 10.000
Trọng tài: Lương Thế Tài


Khánh Hòa v Đồng Tháp
22 tháng 3 năm 2001 Khánh Hòa 1–1 Đồng Tháp Nha Trang, Khánh Hòa
15:00 Gilberto  29' (l.n.) Chi tiết Trung Vĩnh  22' (ph.đ.) Sân vận động: Nha Trang
Trọng tài: Võ Minh Trí


Vòng 9

Công an Hà Nội v Khánh Hòa
25 tháng 3 năm 2001 Công an Hà Nội 1–1 Khánh Hòa Đống Đa, Hà Nội
17:00 Xuân Thanh  72'
Thanh Sơn Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 76'
Chi tiết Đặng Đạo  61' Sân vận động: Hà Nội
Lượng khán giả: 4.000
Trọng tài: Lương Thế Tài


Công an Hải Phòng v Thừa Thiên Huế
25 tháng 3 năm 2001 Công an Hải Phòng 4–1 Thừa Thiên Huế Vinh, Nghệ An
15:00 Thành Thắng  16'
Đức Cường  25' (ph.đ.)
Ngọc Quang  27'
Đức Mạnh  88'
Chi tiết Văn Hiền B  59' Sân vận động: Vinh
Trọng tài: Phạm Hữu Lộc


Nam Định v Cảng Sài Gòn
25 tháng 3 năm 2001 Nam Định 1–2 Cảng Sài Gòn Thành phố Nam Định, Nam Định
15:00 Trung Kiên  45' (ph.đ.) Chi tiết Quan Huy  3'
Hồng Sơn  63'
Sân vận động: Chùa Cuối
Lượng khán giả: 7.000
Trọng tài: Nguyễn Hữu Thành


Đồng Tháp v Thể Công
25 tháng 3 năm 2001 Đồng Tháp 0–0 Thể Công Cao Lãnh, Đồng Tháp
15:00 Chi tiết Sân vận động: Cao Lãnh
Lượng khán giả: 10.000
Trọng tài: Phạm Phú Hùng


Công an Thành phố Hồ Chí Minh v Sông Lam Nghệ An
25 tháng 3 năm 2001 Công an Thành phố Hồ Chí Minh 0–1 Sông Lam Nghệ An Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
15:00 Chi tiết Enock  24' (ph.đ.) Sân vận động: Thống Nhất
Trọng tài: Bùi Huy Tùng


Vòng 10

Công an Hải Phòng v Công an Hà Nội
1 tháng 4 năm 2001 Công an Hải Phòng 1–3 Công an Hà Nội Ngô Quyền, Hải Phòng
15:00 Thành Thắng  1' Chi tiết Minh Hiếu  60' (ph.đ.)90+3'
Tuấn Thành  80'
Sân vận động: Lạch Tray
Lượng khán giả: 10.000
Trọng tài: Hồ Huy Hồng


Nam Định v Đồng Tháp
1 tháng 4 năm 2001 Nam Định 3–1 Đồng Tháp Thành phố Nam Định, Nam Định
15:00 Lương Phúc  14'56'
Litvinov  87'
Chi tiết Sam Dee  21' Sân vận động: Chùa Cuối
Lượng khán giả: 6.000


Cảng Sài Gòn v Sông Lam Nghệ An
1 tháng 4 năm 2001 Cảng Sài Gòn 2–1 Sông Lam Nghệ An Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
17:00 Văn Lợi  58'
Hồng Sơn  64'
Chi tiết Thanh Thưởng  7' Sân vận động: Thống Nhất
Lượng khán giả: 16.000
Trọng tài: Nguyễn Hữu Thành


Thừa Thiên Huế v Công an Thành phố Hồ Chí Minh
1 tháng 4 năm 2001 Thừa Thiên Huế 4–3 Công an Thành phố Hồ Chí Minh Huế, Thừa Thiên Huế
15:00 Văn Hiền A  5'18'
Công Thịnh  81'
Mạnh Cường  84'
Chi tiết Hoàng Hùng  36'
Liêm Thanh  63'
Yu Xiang  65'
Sân vận động: Tự Do
Lượng khán giả: 15.000
Trọng tài: Phạm Hữu Lộc


Thể Công v Khánh Hòa
1 tháng 4 năm 2001 Thể Công 1–1 Khánh Hòa Đống Đa, Hà Nội
17:00 Việt Hoàng  45' Chi tiết Đặng Đạo  64' Sân vận động: Hà Nội
Trọng tài: Dương Văn Hiền


Vòng 11

Khánh Hòa v Công an Hải Phòng
8 tháng 4 năm 2001 Khánh Hòa 2–0 Công an Hải Phòng Nha Trang, Khánh Hòa
15:00 Đặng Đạo  6'41' Chi tiết Sân vận động: Nha Trang
Trọng tài: Nguyễn Đình Nghĩa


Công an Hà Nội v Công an Thành phố Hồ Chí Minh
8 tháng 4 năm 2001 Công an Hà Nội 0–3 Công an Thành phố Hồ Chí Minh Đống Đa, Hà Nội
17:00 Văn Thuận Thẻ đỏ 75' Chi tiết Thành Thông  75'85'
Huỳnh Đức  90'
Sân vận động: Hà Nội
Trọng tài: Nguyễn Hữu Thành


Sông Lam Nghệ An v Đồng Tháp
8 tháng 4 năm 2001 Sông Lam Nghệ An 1–1 Đồng Tháp Vinh, Nghệ An
15:00 Mai Giang  83' Chi tiết Trung Vĩnh  73' Sân vận động: Vinh
Lượng khán giả: 14.000
Trọng tài: Dương Văn Hiền


Nam Định v Thể Công
8 tháng 4 năm 2001 Nam Định 1–0 Thể Công Thành phố Nam Định, Nam Định
15:00 Lương Phúc  8' Chi tiết Sân vận động: Chùa Cuối
Trọng tài: Lương Thế Tài


Cảng Sài Gòn v Thừa Thiên Huế
8 tháng 4 năm 2001 Cảng Sài Gòn 1–1 Thừa Thiên Huế Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
17:00 Văn Lợi  52' Chi tiết Mạnh Cường  81' Sân vận động: Thống Nhất
Lượng khán giả: 15.000
Trọng tài: Lâm Thanh Bình


Vòng 12

Công an Thành phố Hồ Chí Minh v Công an Hải Phòng
15 tháng 4 năm 2001 Công an Thành phố Hồ Chí Minh 3–1 Công an Hải Phòng Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
Huỳnh Đức  47'
Thanh Phương  78'
Sỹ Thành  90+1'
Zhao Shuang Thẻ vàng 56' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 88'
Chi tiết Đức Cường  65' Sân vận động: Thống Nhất
Trọng tài: Nguyễn Đình Nghĩa


Công an Hà Nội v Cảng Sài Gòn
15 tháng 4 năm 2001 Công an Hà Nội 0–0 Cảng Sài Gòn Đống Đa, Hà Nội
Chi tiết Sân vận động: Hà Nội
Lượng khán giả: 4.000
Trọng tài: Bùi Huy Tùng


Sông Lam Nghệ An v Thể Công
15 tháng 4 năm 2001 Sông Lam Nghệ An 2–0 Thể Công Vinh, Nghệ An
Kyembe  8'
Iddi  43'
Chi tiết Sân vận động: Vinh
Trọng tài: Võ Minh Trí


Khánh Hòa v Nam Định
15 tháng 4 năm 2001 Khánh Hòa 0–2 Nam Định Nha Trang, Khánh Hòa
Thế Hiếu  56'
Kiên Cường  77'
Chi tiết Sân vận động: Nha Trang
Trọng tài: Phạm Hữu Lộc


Đồng Tháp v Thừa Thiên Huế
15 tháng 4 năm 2001 Đồng Tháp 1–0 Thừa Thiên Huế Cao Lãnh, Đồng Tháp
Costa  47' Chi tiết Sân vận động: Cao Lãnh
Trọng tài: Lương Thế Tài


Vòng 13

Đồng Tháp v Công an Hà Nội
22 tháng 4 năm 2001 Đồng Tháp 3–2 Công an Hà Nội Cao Lãnh, Đồng Tháp
Duy Quang
Trung Vĩnh  54'
Sam Dee  81'
Chi tiết Sân vận động: Cao Lãnh
Trọng tài: Võ Minh Trí


Công an Hải Phòng v Cảng Sài Gòn
22 tháng 4 năm 2001 Công an Hải Phòng 3–1 Cảng Sài Gòn Ngô Quyền, Hải Phòng
Chi tiết Yousouf  90' Sân vận động: Lạch Tray
Trọng tài: Nguyễn Hữu Thành


Nam Định v Sông Lam Nghệ An
22 tháng 4 năm 2001 Nam Định 1–0 Sông Lam Nghệ An Thành phố Nam Định, Nam Định
15:00 Lương Phúc  65' Chi tiết Sân vận động: Chùa Cuối
Lượng khán giả: 8.000
Trọng tài: Lê Thanh Bình


Thể Công v Thừa Thiên Huế
22 tháng 4 năm 2001 Thể Công 0–1 Thừa Thiên Huế Đống Đa, Hà Nội
Chi tiết Quyết Thắng  59'
Mạnh Cường Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp)
Sân vận động: Hà Nội
Lượng khán giả: 6.000
Trọng tài: Lê Quốc Ân


Công an Thành phố Hồ Chí Minh v Khánh Hòa
22 tháng 4 năm 2001 Công an Thành phố Hồ Chí Minh 3–2 Khánh Hòa Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
Yu Xiang  7'
Hoàng Hùng  14'
Serene  62'
Chi tiết Đặng Đạo Sân vận động: Thống Nhất
Trọng tài: Phạm Hữu Lộc


Vòng 14

Thể Công v Công an Hà Nội
29 tháng 4 năm 2001 Thể Công 2–1 Công an Hà Nội Đống Đa, Hà Nội
Hồng Sơn  48'
Hoàng Anh  67'
Chi tiết Thanh Sơn  29' Sân vận động: Hà Nội
Trọng tài: Lương Thế Tài


Cảng Sài Gòn v Công an Thành phố Hồ Chí Minh
29 tháng 4 năm 2001 Cảng Sài Gòn 1–2 Công an Thành phố Hồ Chí Minh Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
Ngọc Mẫn  45' (l.n.) Chi tiết Sỹ Thành  62'
Serene  74'
Sân vận động: Thống Nhất
Trọng tài: Nguyễn Đình Nghĩa


Công an Hải Phòng v Đồng Tháp
29 tháng 4 năm 2001 Công an Hải Phòng 4–1 Đồng Tháp Ngô Quyền, Hải Phòng
Đức Mạnh  34' (ph.đ.)
Xuân Thành  45'
Đức Cường  60'
Katsigazi  88'
Chi tiết Trung Vĩnh  58' Sân vận động: Lạch Tray
Lượng khán giả: 10.000
Trọng tài: Lê Thanh Bình


Sông Lam Nghệ An v Khánh Hòa
29 tháng 4 năm 2001 Sông Lam Nghệ An 4–0 Khánh Hòa Vinh, Nghệ An
Phi Hùng  19'
Iddi  27'
Thanh Thưởng  58'
Quang Trường  82'
Chi tiết Sân vận động: Vinh
Trọng tài: Phạm Chu Thiện


Vòng 15

Đồng Tháp v Công an Thành phố Hồ Chí Minh
6 tháng 5 năm 2001 Đồng Tháp 0–0 Công an Thành phố Hồ Chí Minh Cao Lãnh, Đồng Tháp
Chi tiết Sân vận động: Cao Lãnh
Trọng tài: Bùi Huy Tùng


Thể Công v Công an Hải Phòng
6 tháng 5 năm 2001 Thể Công 3–0 Công an Hải Phòng Đống Đa, Hà Nội
Quang Hà  33'
Phương Nam  51' (ph.đ.)
Hồng Sơn  90' (ph.đ.)
Chi tiết Sân vận động: Hà Nội
Lượng khán giả: 5.000
Trọng tài: Lê Thanh Bình


Nam Định v Công an Hà Nội
6 tháng 5 năm 2001 Nam Định 1–0 Công an Hà Nội Thành phố Nam Định, Nam Định
Litvinov  31' Chi tiết Sân vận động: Chùa Cuối
Lượng khán giả: 6.000
Trọng tài: Phạm Hữu Lộc


Thừa Thiên Huế v Sông Lam Nghệ An
6 tháng 5 năm 2001 Thừa Thiên Huế 2–1 Sông Lam Nghệ An Huế, Thừa Thiên Huế
Quang Sang  60'85' Chi tiết Thanh Thưởng  79' Sân vận động: Tự Do
Trọng tài: Võ Minh Trí


Cảng Sài Gòn v Khánh Hòa
6 tháng 5 năm 2001 Cảng Sài Gòn 3–0 Khánh Hòa Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
Quan Huy  53' (ph.đ.)64' (ph.đ.)
Văn Lợi  79'
Chi tiết Sân vận động: Thống Nhất
Trọng tài: Lê Quốc Ân


Vòng 16

Công an Hải Phòng v Nam Định
13 tháng 5 năm 2001 Công an Hải Phòng 2–1 Nam Định Ngô Quyền, Hải Phòng
Đức Mạnh  52'
Tchoursine  65' (l.n.)
Chi tiết Thế Hiếu  23' Sân vận động: Lạch Tray
Trọng tài: Phạm Phú Hùng


Đồng Tháp v Cảng Sài Gòn
13 tháng 5 năm 2001 Đồng Tháp 2–3 Cảng Sài Gòn Cao Lãnh, Đồng Tháp
Minh Nghĩa  53'
Hoàng Sơn  84'
Chi tiết Hồng Sơn  45+1'67'
Văn Lợi  66'
Sân vận động: Cao Lãnh
Trọng tài: Bùi Huy Tùng


Công an Thành phố Hồ Chí Minh v Thể Công
13 tháng 5 năm 2001 Công an Thành phố Hồ Chí Minh 2–1 Thể Công Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
Serene  55'
Huỳnh Đức  78'
Chi tiết Hồng Sơn  40' Sân vận động: Thống Nhất
Trọng tài: Nguyễn Đình Nghĩa


Công an Hà Nội v Sông Lam Nghệ An
13 tháng 5 năm 2001 Công an Hà Nội 0–0 Sông Lam Nghệ An Đống Đa, Hà Nội
Chi tiết Sân vận động: Hà Nội
Lượng khán giả: 10.000
Trọng tài: Lê Thanh Bình


Khánh Hòa v Thừa Thiên Huế
13 tháng 5 năm 2001 Khánh Hòa 1–2 Thừa Thiên Huế Nha Trang, Khánh Hòa
Đặng Đạo  85' Chi tiết Mạnh Cường  21'
Quang Sang  88'
Sân vận động: Nha Trang
Trọng tài: Võ Minh Trí


Vòng 17

Công an Hà Nội v Thừa Thiên Huế
20 tháng 5 năm 2001 Công an Hà Nội 3–0 Thừa Thiên Huế Đống Đa, Hà Nội
Minh Hiếu  4' (ph.đ.)
Thanh Tùng  34'
Trung Phong  88'
Chi tiết
Chi tiết 2
Sân vận động: Hà Nội
Lượng khán giả: 2.000


Cảng Sài Gòn v Thể Công
20 tháng 5 năm 2001 Cảng Sài Gòn 2–3 Thể Công Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
Hồng Sơn  41'
Văn Lợi  60'
Chi tiết Bảo Khanh  34'
Phương Nam  46'
Thanh Hải  61'
Sân vận động: Thống Nhất
Trọng tài: Nguyễn Đình Nghĩa


Nam Định v Công an Thành phố Hồ Chí Minh
20 tháng 5 năm 2001 Nam Định 2–0 Công an Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Nam Định, Nam Định
Trung Kiên  60'
Kiên Cường  88'
Chi tiết Sân vận động: Chùa Cuối
Trọng tài: Lê Thanh Bình


Công an Hải Phòng v Sông Lam Nghệ An
20 tháng 5 năm 2001 Công an Hải Phòng 1–2 Sông Lam Nghệ An Ngô Quyền, Hải Phòng
Đức Cường  56' Chi tiết Quốc Cường  69'
Kyembe  87'
Sân vận động: Lạch Tray
Trọng tài: Nguyễn Hữu Thành


Đồng Tháp v Khánh Hòa
20 tháng 5 năm 2001 Đồng Tháp 3–2 Khánh Hòa Cao Lãnh, Đồng Tháp
Minh Nghĩa  37'44'57' Chi tiết Đặng Đạo  5'90' Sân vận động: Cao Lãnh
Lượng khán giả: 1.000


Vòng 18

Khánh Hòa v Công an Hà Nội
27 tháng 5 năm 2001 Khánh Hòa 1–4 Công an Hà Nội Nha Trang, Khánh Hòa
Sul Ik Chan  85' Chi tiết Tuấn Thành  4'
Minh Hiếu  24'
Thanh Sơn  51'
Mạnh Hà  72'
Sân vận động: Nha Trang
Lượng khán giả: 2.000
Trọng tài: Bùi Huy Tùng


Thừa Thiên Huế v Công an Hải Phòng
27 tháng 5 năm 2001 Thừa Thiên Huế 0–2 Công an Hải Phòng Huế, Thừa Thiên Huế
Chi tiết Katsigazi  79'
Đức Cường  89'
Sân vận động: Tự Do
Lượng khán giả: 5.000


Cảng Sài Gòn v Nam Định
27 tháng 5 năm 2001 Cảng Sài Gòn 5–0 Nam Định Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
Hồng Sơn  13'59'70'
Ngọc Thanh  16'
Văn Lợi  79'
Chi tiết Sân vận động: Thống Nhất
Lượng khán giả: 10.000
Trọng tài: Lê Thanh Bình


Thể Công v Đồng Tháp
27 tháng 5 năm 2001 Thể Công 2–1 Đồng Tháp Đống Đa, Hà Nội
Quốc Trung  78' (ph.đ.)
Phương Nam  90+3'
Chi tiết Minh Nghĩa  25' Sân vận động: Hà Nội
Lượng khán giả: 5.000
Trọng tài: Nguyễn Đình Nghĩa


Sông Lam Nghệ An v Công an Thành phố Hồ Chí Minh
27 tháng 5 năm 2001 Sông Lam Nghệ An 4–3 Công an Thành phố Hồ Chí Minh Vinh, Nghệ An
Sỹ Thủy  8'
Phi Hùng  48'
Xuân Lý  56'
Thanh Thưởng  71'
Chi tiết Hoàng Hùng  17'
Thành Thông  25'
Hồng Hải  81'
Sân vận động: Vinh
Lượng khán giả: 18.000
Trọng tài: Nguyễn Hữu Thành


Tóm tắt kết quả

Tiến trình mùa giải

H = Hòa; B = Thua; T = Thắng

Vị trí các đội qua các vòng đấu

Đội ╲ Vòng123456789101112131415161718
Cảng Sài Gòn99975444345454
Công an Hải Phòng107366666777776
Công an Hà Nội224122555668887
Công an Thành phố Hồ Chí Minh537473787534345
Đồng Tháp65688999999999
Khánh Hòa710101010101010101010101010
Nam Định36253322211112
Sông Lam Nghệ An14531111111122221
Thể Công41124233453633
Thừa Thiên Huế88899878886568
Vô địch, tham dự Cúp C1 châu Á 2001–02
Á quân
Hạng ba
Xuống hạng đến giải Hạng Nhất 2001–02

Thống kê mùa giải

Theo câu lạc bộ

Xếp hạng Câu lạc bộ Số lượng
CLB thắng nhiều nhất Sông Lam Nghệ An, Nam Định 11 trận
CLB thắng ít nhất Khánh Hòa 1 trận
CLB hoà nhiều nhất Đồng Tháp 7 trận
CLB hoà ít nhất Nam Định, Công an Hải Phòng 1 trận
CLB thua nhiều nhất Khánh Hòa 13 trận
CLB thua ít nhất Sông Lam Nghệ An 4 trận
Chuỗi thắng dài nhất Sông Lam Nghệ An 6 trận
Chuỗi bất bại dài nhất Sông Lam Nghệ An 7 trận
Chuỗi không thắng dài nhất Khánh Hòa 10 trận
Chuỗi thua dài nhất Khánh Hòa 7 trận
CLB ghi nhiều bàn thắng nhất Sông Lam Nghệ An 30 bàn
CLB ghi ít bàn thắng nhất Khánh Hòa 15 bàn
CLB ghi nhiều bàn thắng trên sân khách nhất Công an Thành phố Hồ Chí Minh 15 bàn
CLB ghi ít bàn thắng trên sân khách nhất Thừa Thiên Huế 5 bàn
CLB lọt lưới nhiều nhất Khánh Hòa 36 bàn
CLB lọt lưới ít nhất Sông Lam Nghệ An 15 bàn
CLB nhận thẻ vàng nhiều nhất Công an Thành phố Hồ Chí Minh 47 thẻ
CLB nhận thẻ vàng ít nhất Thừa Thiên Huế 20 thẻ
CLB nhận thẻ đỏ nhiều nhất Công an Thành phố Hồ Chí Minh 4 thẻ
CLB nhận thẻ đỏ ít nhất 0 thẻ

Theo cầu thủ

Cầu thủ ghi bàn hàng đầu

Dưới đây là danh sách những cầu thủ ghi bàn của giải đấu.[17] Đã có 230 bàn thắng ghi được trong 90 trận đấu, trung bình 2.56 bàn thắng mỗi trận đấu.

Xếp hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Số bàn thắng
1 Việt Nam Đặng Đạo Khánh Hòa 11
2 Việt Nam Huỳnh Hồng Sơn Cảng Sài Gòn 10
3 Việt Nam Tô Đức Cường Công an Hải Phòng 9
4 Việt Nam Hồ Văn Lợi Cảng Sài Gòn 8
5 Việt Nam Nguyễn Lương Phúc Nam Định 7
6 Việt Nam Vũ Minh Hiếu Công an Hà Nội 6
Việt Nam Nguyễn Trung Vĩnh Đồng Tháp
Uganda Enock Kyembe Sông Lam Nghệ An
7 Việt Nam Nguyễn Đức Mạnh Công an Hải Phòng 5
Việt Nam Trần Quan Huy Cảng Sài Gòn
Việt Nam Nguyễn Minh Nghĩa Đồng Tháp
Uganda Iddi Batambuze Sông Lam Nghệ An
8 Việt Nam Lê Huỳnh Đức Công an Thành phố Hồ Chí Minh 4
Việt Nam Nguyễn Thanh Tùng A Công an Hà Nội
Uganda Ronald Martins Katsigazi Công an Hải Phòng
Pháp David Serene Công an Thành phố Hồ Chí Minh
Việt Nam Nguyễn Phi Hùng Sông Lam Nghệ An
Việt Nam Văn Sỹ Thủy
Việt Nam Hồ Thanh Thưởng
Việt Nam Ngô Quang Trường
Việt Nam Nguyễn Hồng Sơn Thể Công
Việt Nam Nguyễn Văn Hiền Thừa Thiên Huế
9 Việt Nam Đặng Phương Nam Thể Công 3
Việt Nam Triệu Quang Hà
Việt Nam Phan Thế Hiếu Nam Định
Việt Nam Nguyễn Trung Kiên
Việt Nam Hoàng Kiên Cường
Việt Nam Hoàng Trung Phong Công an Hà Nội
Việt Nam Vũ Thanh Sơn
Việt Nam Vũ Mạnh Cường Thừa Thiên Huế
Việt Nam Trần Quang Sang
Việt Nam Bùi Sỹ Thành Công an Thành phố Hồ Chí Minh
Việt Nam Hoàng Hùng
Việt Nam Giang Thành Thông
Việt Nam Trần Duy Quang Đồng Tháp
Liberia Sam Dee
10 Việt Nam Lê Bật Hưng Công an Hà Nội 2
Việt Nam Nguyễn Tuấn Thành
Việt Nam Nguyễn Ngọc Thanh Cảng Sài Gòn
Việt Nam Nguyễn Thành Thắng Công an Hải Phòng
Việt Nam Đặng Văn Dũng
Việt Nam Nguyễn Liêm Thanh Công an Thành phố Hồ Chí Minh
Việt Nam Phùng Thanh Phương
Trung Quốc Yu Xiang
Việt Nam Nguyễn Văn Hùng Đồng Tháp
Việt Nam Nguyễn Văn Sỹ Nam Định
Nga Serguei Litvinov
Việt Nam Trương Việt Hoàng Thể Công
Hàn Quốc Sul Ik Chan Khánh Hòa
11 Việt Nam Hà Mai Giang Sông Lam Nghệ An 1
Việt Nam Đăng Quốc Cường
Việt Nam Trần Xuân Lý
Việt Nam Nguyễn Xuân Thanh Công an Hà Nội
Việt Nam Nguyễn Mạnh Hà
Liberia Vafin K Dolley Công an Hải Phòng
Việt Nam Quang Hợp
Việt Nam Phạm TIến Dũng
Việt Nam Mai Ngọc Quang
Việt Nam Trịnh Xuân Thành
Việt Nam Nguyễn Ngọc Thọ Công an Thành phố Hồ Chí Minh
Việt Nam Nguyễn Việt Thắng
Việt Nam Nguyễn Hồng Hải
Việt Nam Nguyễn Thanh Sơn Cảng Sài Gòn
Việt Nam Lương Trung Tuấn
Việt Nam Nguyễn Quang
Bờ Biển Ngà Cisse Yousouf
Việt Nam Vũ Duy Hoàng Nam Định
Việt Nam Phạm Hồng Phú
Việt Nam Nguyễn Quốc Trung Thể Công
Việt Nam Vũ Công Tuyền
Việt Nam Nguyễn Minh Tuấn
Việt Nam Thạch Bảo Khanh
Việt Nam Nguyễn Thanh Hải
Việt Nam Đặng Thanh Phương
Việt Nam Nguyễn Đức Dũng Thừa Thiên Huế
Việt Nam Nguyễn Quốc Huy
Việt Nam Trần Mậu Trí
Việt Nam Đinh Công Thịnh
Việt Nam Lê Quyết Thắng
Việt Nam Trần Công Minh Đồng Tháp
Brasil Anderson Doreis
Brasil Gilberto Costa
Việt Nam Đoàn Hoàng Sơn
Việt Nam Hoàng Anh Tuấn Khánh Hòa
Việt Nam Lâm Mộng Huỳnh

Bàn phản lưới nhà

Ghi hat-trick

Kỷ luật

Kỷ lục

Tổng số khán giả

Theo vòng đấu

Vòng đấu Tổng cộng Trung bình
Vòng 1[19] 70.000 14.000
Vòng 2[20] 57.000 11.400
Vòng 3
Vòng 4
Vòng 5
Vòng 6
Vòng 7
Vòng 8
Vòng 9
Vòng 10
Vòng 11
Vòng 12
Vòng 13
Vòng 14
Vòng 15
Vòng 16
Vòng 17[18] 35.000 7.000
Vòng 18 40.000 8.000
Tổng cộng

Các giải thưởng

Giải thưởng tháng

Thành tích thi đấu tại hai giải Chuyên nghiệp và Cúp Quốc gia sẽ được xét đến để trao các danh hiệu tháng.

Tháng Cầu thủ xuất sắc nhất tháng Huấn luyện viên xuất sắc nhất tháng Thủ môn xuất sắc nhất tháng Hậu vệ xuất sắc nhất tháng Bàn thắng đẹp nhất tháng
Tháng 12[21] Hồ Văn Lợi (Cảng Sài Gòn) Nguyễn Văn Nhã (Công an Hà Nội) Đỗ Thành Tôn (Công an Hà Nội) Phạm Minh Đức (Công an Hà Nội) Nguyễn Văn Sỹ (Nam Định)
Tháng 3[22] Nguyễn Hồng Sơn (Thể Công) Nguyễn Thành Vinh (Sông Lam Nghệ An) Võ Văn Hạnh (Sông Lam Nghệ An) Nguyễn Trường Giang (Công an Hải Phòng). Trần Mậu Trí (Thừa Thiên Huế)
Tháng 4[23] Nguyễn Lương Phúc (Nam Định) Ninh Văn Bảo (Nam Định) Trần Quốc Trung (Nam Định) Bờ Biển Ngà Musa Aliu (Cảng Sài Gòn) Phùng Thanh Phương (Công an TP. Hồ Chí Minh)
Tháng 5[24] Nga Serguei Litvinov (Nam Định) Phạm Huỳnh Tam Lang (Cảng Sài Gòn) Đỗ Thành Tôn (Công an Hà Nội) Nguyễn Thanh Hải (Thể Công) Thạch Bảo Khanh (Thể Công)
Tháng 6[25] Nguyễn Hồng Sơn (Thể Công) Lê Thanh Huy (Bình Định) Đỗ Thành Tôn (Công an Hà Nội) Trung Quốc Zhao Shuang (Công an Thành phố Hồ Chí Minh) Nigeria Blessing Ughojo (Bình Định)

Giải thưởng chung cuộc

Đội hình tiêu biểu V-League 200001[28]
Đỗ Thành Tôn (Công an Hà Nội)
Phạm Minh Đức (Công an Hà Nội) Trung Quốc Zhao Shuang (Công an Thành phố Hồ Chí Minh) Nguyễn Quốc Trung (Thể Công) Nguyễn Huy Hoàng (Sông Lam Nghệ An)
Phạm Hồng Phú (Nam Định) Uganda Iddi Batambuze (Sông Lam Nghệ An) Nguyễn Hồng Sơn (Thể Công) Nga Serguei Litvinov (Nam Định)
Uganda Enock Kyembe (Sông Lam Nghệ An) Đặng Đạo (Khánh Hòa)
Vô địch Giải bóng đá Vô địch Quốc gia chuyên nghiệp 2000-01

Sông Lam Nghệ An
Lần thứ hai

Tham khảo

  1. ^ “Vietnam 2000/2001”. RSSSF.com.
  2. ^ VnExpress. “SLNA đăng quang khi CSG đại thắng”. vnexpress.net. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2023.
  3. ^ “Giải thưởng cho mùa bóng đá 2000-2001”. VNN2. 28 tháng 11 năm 2000. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 5 năm 2001.
  4. ^ VnExpress. “Các cầu thủ tham gia giải vô địch quốc gia sẽ lại có tên”. vnexpress.net. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2023.
  5. ^ VnExpress. “8/10 đội bóng chuyên nghiệp VN có cầu thủ nước ngoài”. vnexpress.net. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2023.
  6. ^ Đức Phát (1 tháng 2 năm 2001). “Chuẩn bị cho giai đoạn 2 giải VÐQG 2000/2001: Các đội phía Nam khẩn trương tập huấn”. FPT Sports News. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 8 năm 2001. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2023.
  7. ^ VASC. “Điểm tin bóng đá ngày 4/1”. VNN2. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2001.
  8. ^ VnExpress. “Huấn luyện viên trưởng Thừa Thiên Huế Nguyễn Đình Thọ xin từ chức”. vnexpress.net. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2023.
  9. ^ Trung Phong (2 tháng 3 năm 2001). “CA Hải Phòng còn nhiều nỗi lo”. FPT Sports News. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2001.
  10. ^ a b “Ông Nguyễn Trung Hậu từ chức HLV trưởng đội Đồng Tháp”. VnExpress. 16 tháng 3 năm 2001. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2023.
  11. ^ a b VASC (10 tháng 4 năm 2001). “CATP thay trưởng đoàn và HLV trưởng”. VNN2. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 4 năm 2001.
  12. ^ “Ông Riedl chính thức thôi giữ chức HLV Khánh Hoà”. FPT Sports News. 18 tháng 4 năm 2001. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2001.
  13. ^ Đoan Trang (19 tháng 4 năm 2001). “Sau trận thua Nam Ðịnh 0-2: Nhiều đổi thay ở đội Khánh Hòa”. FPT Sports News. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2001.
  14. ^ “CAHN bất bình trước quyết định kỷ luật”. VnExpress. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2023.
  15. ^ “Nam Định hay SLNA vô địch?”. VnExpress. 18 tháng 5 năm 2001. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2023.
  16. ^ “Hai trọng tài Khánh Hưng và Đức Lợi bị "treo còi"”. VnExpress. 22 tháng 3 năm 2001.
  17. ^ “Vietnam Premiership 2000/2001: Statistics”. FPT Sports News. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 8 năm 2002.
  18. ^ a b VnExpress. “Những cái "nhất" của giải VĐQG chuyên nghiệp”. vnexpress.net. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2023.
  19. ^ VASC (5 tháng 12 năm 2000). “Cầu thủ nước ngoài - khác biệt duy nhất ở mùa giải chuyên nghiệp”. VNN2. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2001.
  20. ^ VASC (12 tháng 12 năm 2000). “Giải vô địch bóng đá chuyên nghiệp VN 2000 - 2001: Thể Công và CAHN vươn lên bằng "nội lực"”. VNN2. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2001.
  21. ^ VnExpress. “Công An HN chiếm 3/5 danh hiệu xuất sắc của tháng 12”. vnexpress.net. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2023.
  22. ^ VnExpress. “Nguyễn Hồng Sơn - Cầu thủ xuất sắc nhất tháng 3”. vnexpress.net. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2023.
  23. ^ VnExpress. “Nam Định giành ba danh hiệu xuất sắc nhất tháng 4”. vnexpress.net. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2023.
  24. ^ Phương Minh (2 tháng 6 năm 2001). “Các danh hiệu trong tháng 5 giải VĐQG 2000/2001”. FPT Sports News. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2001. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2023.
  25. ^ VnExpress. “Bình Định đoạt hai danh hiệu xuất sắc nhất tháng 6”. vnexpress.net. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2023.
  26. ^ NLD.COM.VN (21 tháng 12 năm 2001). “Bóng đá VN 2001: Ai thành, ai bại?”. https://nld.com.vn. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2023. Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp)
  27. ^ VnExpress. “Cảng Sài Gòn giành Giải phong cách mùa bóng 2000-2001”. vnexpress.net. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2023.
  28. ^ VnExpress. “Hồng Sơn - 'Cầu thủ xuất sắc nhất mùa bóng 2000-2001'”. vnexpress.net. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2023.

Xem thêm

Liên kết ngoài

  • Trang chủ Công ty Cổ phần Bóng đá Chuyên nghiệp Việt Nam (VPF) (tiếng Việt)
  • Trang chủ Liên đoàn bóng đá Việt Nam (VFF) (tiếng Việt)
  • Trang chủ flashscore.pl (tiếng Ba Lan)
  • Sách giới thiệu giải đấu
  • x
  • t
  • s
Đội tuyển quốc gia
Nam
Nữ
Giải đấu quốc gia
Nam
Nữ
Cúp quốc gia
Nam
Nữ
  • Cúp Quốc gia
Giải đấu giao hữu
Giải thưởng
Kình địch
Câu lạc bộ
Đội tuyển quốc gia
Lịch sử
  • x
  • t
  • s
Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam
Các câu lạc bộ
mùa giải 2023–24
Mùa giải
Giải đấu
Số liệu thống kê
và giải thưởng
Giải đấu liên kết
Trận đấu đáng nhớ
Nhạc hiệu
  • Thể loại Thể loại
  • Trang web chính thức