Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1977–78
Đây là thống kê của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ mùa giải 1977–78.
Tổng quan
Anderlecht
R.W.D. Molenbeek
R.W.D. Molenbeek
Beerschot
Beringen
Beveren
Boom
Kortrijk
RFC Liège
Standard
Standard
Lierse
La Louvière
Waregem
Giải có sự tham gia của 18 đội, và Club Brugge K.V. giành chức vô địch.
Bảng xếp hạng
Vị thứ | Đội bóng | St | T | H | B | BT | BB | Đ | HS | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Club Brugge K.V. | 34 | 22 | 7 | 5 | 73 | 48 | 51 | +25 | Tham gia 1978-79 European Cup. |
2 | R.S.C. Anderlecht | 34 | 22 | 6 | 6 | 69 | 24 | 50 | +55 | Tham gia 1978-79 European Cup Winners' Cup.[1] |
3 | Standard Liège | 34 | 20 | 9 | 5 | 70 | 33 | 49 | +37 | Tham gia 1978-79 UEFA Cup. |
4 | Lierse S.K. | 34 | 21 | 5 | 8 | 70 | 41 | 47 | +29 | |
5 | K.S.K. Beveren | 34 | 15 | 10 | 9 | 45 | 29 | 40 | +17 | Tham gia 1978-79 European Cup Winners' Cup.[2] |
6 | Beerschot | 34 | 12 | 15 | 7 | 59 | 41 | 39 | +18 | |
7 | R.W.D. Molenbeek | 34 | 15 | 6 | 13 | 55 | 46 | 36 | +9 | |
8 | Royal Antwerp FC | 34 | 13 | 10 | 11 | 44 | 35 | 36 | +9 | |
9 | FC Winterslag | 34 | 13 | 8 | 13 | 50 | 56 | 34 | -6 | |
10 | Beringen FC | 34 | 13 | 7 | 14 | 38 | 44 | 33 | -6 | |
11 | K.S.V. Waregem | 34 | 12 | 8 | 14 | 43 | 48 | 32 | -5 | |
12 | R. Charleroi S.C. | 34 | 12 | 5 | 17 | 40 | 56 | 29 | -16 | |
13 | K.S.C. Lokeren Oost-Vlaanderen | 34 | 9 | 10 | 15 | 46 | 46 | 28 | 0 | |
14 | R.F.C. de Liège | 34 | 9 | 10 | 15 | 43 | 48 | 28 | -5 | |
15 | R.A.A. Louviéroise | 34 | 9 | 7 | 18 | 29 | 63 | 25 | -34 | |
16 | K.V. Kortrijk | 34 | 6 | 12 | 16 | 35 | 53 | 24 | -18 | |
17 | Cercle Brugge K.S.V. | 34 | 4 | 8 | 22 | 24 | 65 | 16 | -41 | Xuống hạng Division II. |
18 | K Boom FC | 34 | 4 | 7 | 23 | 31 | 88 | 15 | -57 |
[1] R.S.C. Anderlecht Tham gia European Cup Winners' Cup mùa tiếp theo với tư cách là đội vô địch.
[2] K.S.K. Beveren tham gia với tư cách vô địch Cúp bóng đá Bỉ.
Tham khảo
Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1977–78