Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới
![]() Cúp vô địch của giải bóng đá nữ U-20 thế giới | |
Thành lập | 2002 |
---|---|
Khu vực | Quốc tế (FIFA) |
Số đội | 16 (Vòng chung kết) |
Đội vô địch hiện tại | ![]() (1 lần) |
Đội bóng thành công nhất | ![]() ![]() |
![]() |
Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới (tiếng Anh: FIFA U-20 Women's World Cup) là giải đấu bóng đá nữ quốc tế được tổ chức bởi FIFA dành cho các đội tuyển nữ quốc gia dưới 20 tuổi. Giải đấu được tổ chức 2 năm 1 lần và là giải đấu lớn nhất dành cho các cầu thủ nữ trẻ trên thế giới. Giải được tổ chức lần đầu vào năm 2002 với giới hạn độ tuổi là 19 tuổi. Từ năm 2006, giải đấu được tổ chức dành cho các nữ tuyển thủ quốc gia dưới 20 tuổi.
Kể từ năm 2010, quyền đăng cai các giải đấu U-20 nữ tổ chức vào năm liền trước năm tổ chức Giải vô địch bóng đá nữ thế giới sẽ được trao cho quốc gia chủ nhà của cúp thế giới nữ năm đó. Lúc này giải bóng đá nữ U-20 thế giới sẽ là giải đấu tập dượt cho vòng chung kết World Cup nữ, giống vai trò của Cúp Liên đoàn các châu lục đối với World Cup nam.
Vòng loại
Mỗi liên đoàn thành viên sẽ tổ chức vòng loại riêng (thường lấy giải vô địch châu lục là vòng loại).
Các trận chung kết và tranh hạng ba
Năm | Chủ nhà | Chung kết | Tranh hạng ba | Số đội tham dự | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | Tỉ số | Á quân | Hạng ba | Tỉ số | Hạng tư | ||||||
2002 | ![]() | ![]() Hoa Kỳ | 1–0 b.t.v | ![]() Canada | ![]() Đức | 1–1 (4–3) pen | ![]() Brasil | 12 | |||
2004 | ![]() | ![]() Đức | 2–0 | ![]() Trung Quốc | ![]() Hoa Kỳ | 3–0 | ![]() Brasil | 12 | |||
2006 | ![]() | ![]() CHDCND Triều Tiên | 5–0 | ![]() Trung Quốc | ![]() Brasil | 0–0 (s.h.p.) (6–5) pen | ![]() Hoa Kỳ | 16 | |||
2008 | ![]() | ![]() Hoa Kỳ | 2–1 | ![]() CHDCND Triều Tiên | ![]() Đức | 5–3 | ![]() Pháp | 16 | |||
2010 | ![]() | ![]() Đức | 2–0 | ![]() Nigeria | ![]() Hàn Quốc | 1–0 | ![]() Colombia | 16 | |||
2012 | ![]() | ![]() Hoa Kỳ | 1–0 | ![]() Đức | ![]() Nhật Bản | 2–1 | ![]() Nigeria | 16 | |||
2014 | ![]() | ![]() Đức | 1–0 (s.h.p.) | ![]() Nigeria | ![]() Pháp | 3–2 | ![]() CHDCND Triều Tiên | 16 | |||
2016 | ![]() | ![]() CHDCND Triều Tiên | 3–1 | ![]() Pháp | ![]() Nhật Bản | 1–0 | ![]() Hoa Kỳ | 16 | |||
2018 | ![]() | ![]() Nhật Bản | 3–1 | ![]() Tây Ban Nha | ![]() Anh | 1–1 (4–2 pen) | ![]() Pháp | 16 | |||
2022 | ![]() | ![]() Tây Ban Nha | 3–1 | ![]() Nhật Bản | ![]() Brasil | 4–1 | ![]() Hà Lan | 16 | |||
2024 | ![]() | 24 | |||||||||
2026 | ![]() | 24 |
- Chú thích:
- h.p – sau khi thời gian hiệp phụ kết thúc
- b.t.v – sau khi bàn thắng vàng được ghi
- pen – sau khi loạt luân lưu kết thúc
Giải thưởng
Quả bóng vàng
Quả bóng vàng (Adidas Golden Ball) là giải thưởng dành cho cầu thủ xuất sắc nhất.
Giải đấu | Cầu thủ đoạt giải |
---|---|
Canada 2002 | ![]() |
Thái Lan 2004 | ![]() |
Nga 2006 | ![]() |
Chile 2008 | ![]() |
Đức 2010 | ![]() |
Nhật Bản 2012 | ![]() |
Canada 2014 | ![]() |
Papua New Guinea 2016 | ![]() |
Pháp 2018 | ![]() |
Costa Rica 2022 | ![]() |
Chiếc giày vàng
Chiếc giày vàng được trao cho cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất
Giải đấu | Cầu thủ đoạt giải | Bàn thắng |
---|---|---|
Canada 2002 | ![]() | 10 |
Thái Lan 2004 | ![]() | 7 |
Nga 2006 | ![]() | 5 |
Chile 2008 | ![]() | 5 |
Đức 2010 | ![]() | 10 |
Nhật Bản 2012 | ![]() | 7 |
Canada 2014 | ![]() | 7 |
Papua New Guinea 2016 | ![]() | 5 |
Pháp 2018 | ![]() ![]() | 6 |
Costa Rica 2022 | ![]() | 8 |
Găng tay vàng
Chiếc găng tay vàng là giải thưởng dành cho thủ môn xuất sắc nhất.
Mùa giải | Cầu thủ đoạt giải |
---|---|
Chile 2008 | ![]() |
Đức 2010 | ![]() |
Nhật Bản 2012 | ![]() |
Canada 2014 | ![]() |
Papua New Guinea 2016 | ![]() |
Pháp 2018 | ![]() |
Costa Rica 2022 | ![]() |
Giải Fair Play
Giải đấu | Đội đoạt giải |
---|---|
Canada 2002 | ![]() |
Thái Lan 2004 | ![]() |
Nga 2006 | ![]() |
Chile 2008 | ![]() |
Đức 2010 | ![]() |
Nhật Bản 2012 | ![]() |
Canada 2014 | ![]() |
Papua New Guinea 2016 | ![]() |
Pháp 2018 | ![]() |
Costa Rica 2022 | ![]() |
Các đội đạt thành tích cao
Đội | Vô địch | Á quân | Hạng ba | Hạng tư |
---|---|---|---|---|
![]() | 3 (2004, 2010, 2014) | 1 (2012) | 2 (2002, 2008) | – |
![]() | 3 (2002, 2008, 2012) | – | 1 (2004) | 2 (2006, 2016) |
![]() | 2 (2006, 2016) | 1 (2008) | – | 1 (2014) |
![]() | 1 (2018) | 1 (2022) | 2 (2012, 2016) | – |
![]() | 1 (2022) | 1 (2018) | — | — |
![]() | – | 2 (2010, 2014) | – | 1 (2012) |
![]() | – | 2 (2004, 2006) | – | – |
![]() | – | 1 (2016) | 1 (2014) | 2 (2008, 2018) |
![]() | – | 1 (2002) | – | – |
![]() | – | – | 2 (2006, 2022) | 2 (2002, 2004) |
![]() | – | – | 1 (2010) | – |
![]() | — | — | 1 (2018) | — |
![]() | – | – | – | 1 (2010) |
![]() | — | — | — | 1 (2022) |
Thành tích từng đội tuyển
Đội | 2002![]() (12) | 2004![]() (12) | 2006![]() (16) | 2008![]() (16) | 2010![]() (16) | 2012![]() (16) | 2014![]() (16) | 2016![]() (16) | 2018![]() (16) | 2022![]() (16) | 2024![]() (16) | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | • | • | GS | GS | • | GS | • | • | • | • | 3 | |
![]() | QF | QF | GS | • | • | • | • | • | • | GS | 4 | |
![]() | 4th | 4th | 3rd | QF | GS | GS | GS | QF | GS | 3rd | 10 | |
![]() | 2nd | QF | GS | GS | • | GS | QF | GS | • | GS | Q | 8 |
![]() | • | • | • | GS | • | • | • | • | • | • | 1 | |
![]() | • | 2nd | 2nd | GS | • | GS | GS | • | GS | • | 6 | |
![]() | GS | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 1 | |
![]() | • | • | • | • | 4th | • | • | • | • | QF | Q | 3 |
![]() | • | • | • | • | GS | • | GS | • | • | GS | 3 | |
![]() | QF | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 1 |
![]() | • | • | GS | GS | • | • | • | • | • | • | 2 | |
![]() | QF | • | • | QF | GS | • | GS | • | 3rd | • | • | 5 |
![]() | • | • | GS | • | • | • | GS | • | • | • | • | 2 |
![]() | GS | • | QF | 4th | GS | • | 3rd | 2nd | 4th | QF | 8 | |
![]() | 3rd | 1st | QF | 3rd | 1st | 2nd | 1st | QF | QF | GS | 10 | |
![]() | • | • | • | • | GS | GS | GS | GS | GS | GS | 6 | |
![]() | • | • | • | • | • | • | • | • | GS | • | × | 1 |
![]() | • | GS | • | • | • | GS | • | • | • | • | • | 2 |
![]() | QF | • | • | QF | GS | 3rd | • | 3rd | 1st | 2nd | 7 | |
![]() | GS | • | GS | GS | QF | QF | GS | QF | GS | QF | Q | 10 |
![]() | • | • | • | • | • | • | • | • | QF | 4th | 2 | |
![]() | • | • | GS | GS | GS | GS | QF | GS | GS | GS | 8 | |
![]() | GS | QF | QF | QF | 2nd | 4th | 2nd | GS | QF | QF | 10 | |
![]() | • | • | 1st | 2nd | QF | QF | 4th | 1st | QF | × | 7 | |
![]() | • | • | • | GS | • | QF | • | • | • | • | • | 2 |
![]() | • | • | • | • | • | • | • | GS | • | • | • | 1 |
![]() | • | • | • | • | • | • | GS | • | GS | • | 2 | |
![]() | • | QF | QF | • | • | • | • | • | • | • | • | 2 |
![]() | • | GS | • | • | 3rd | QF | QF | GS | • | GS | 6 | |
![]() | • | GS | • | • | • | • | • | QF | 2nd | 1st | 4 | |
![]() | • | • | • | • | QF | • | • | GS | • | • | • | 2 |
![]() | • | • | GS | • | GS | GS | • | • | • | • | • | 3 |
![]() | • | GS | • | • | • | • | • | • | • | • | 1 | |
![]() | 1st | 3rd | 4th | 1st | QF | 1st | QF | 4th | GS | GS | Q | 11 |
![]() | • | • | • | • | • | • | • | GS | • | • | 1 |
- Chú giải
- VĐ — Vô địch
- H2 — Á quân
- H3 — Thứ ba
- H4 — Thứ tư
- TK — Tứ kết
- V1 — Vòng 1 hoặc Vòng bảng
- • — Không vượt qua vòng loại
- — Không tham dự / Bỏ cuộc
- XX — Quốc gia không tồn tại hoặc đội tuyển không thường xuyên thi đấu tại thời điểm đó
- — Chủ nhà
- q — Có mặt tại giải đấu sắp diễn ra
Xem thêm
- Giải vô địch bóng đá nữ thế giới
- Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới
- Giải vô địch bóng đá U-20 nam thế giới
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Website chính thức (tiếng Anh)