Hirakawa, Aomori
Hirakawa 平川市 | |
---|---|
— Thành phố — | |
![]() | |
![]() Hiệu kỳ | |
![]() Vị trí của Hirakawa ở Aomori | |
![]() ![]() Hirakawa | |
Tọa độ: 40°35′B 140°34′Đ / 40,583°B 140,567°Đ / 40.583; 140.567 | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Tōhoku |
Tỉnh | Aomori |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Michio Sotokawa |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 345,81 km2 (13,352 mi2) |
Dân số (1 tháng 9 năm 2010) | |
• Tổng cộng | 33,698 |
• Mật độ | 97,4/km2 (2,520/mi2) |
Múi giờ | JST (UTC+9) |
Thành phố kết nghĩa | Minamikyūshū, Kagoshima, Đài Trung ![]() |
- Cây | Japanese Black Pine (Pinus thunbergii) |
- Hoa | Indian lotus (Nelumbo nucifera) |
- Chim | Oriental Turtle Dove (Streptopelia orientalis) |
Điện thoại | 0172-44-1111 |
Địa chỉ tòa thị chính | 25-6 Kashiwagichō Fujiwara, Hirakawa-shi, Aomori-ken 036-0104 |
Trang web | Thành phố Hirakawa |
Hirakawa (平川市, Hirakawa-shi?) là một thành phố thuộc tỉnh Aomori, Nhật Bản.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Hirakawa, Aomori tại Wikimedia Commons
![]() | Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|