Human chorionic gonadotropin

Human chorionic gonadotropin (hCG) là một loại hormone được sản xuất bởi nhau thai sau khi cấy thai.[1][2] Sự hiện diện của hCG được phát hiện trong một số xét nghiệm mang thai (xét nghiệm thai HCG). Một số khối u ung thư sản xuất hormone này; do đó, mức độ tăng được đo khi bệnh nhân không mang thai có thể dẫn đến chẩn đoán ung thư và, nếu đủ cao, dẫn đến hội chứng paraneoplastic, tuy nhiên, không biết liệu việc này là nguyên nhân góp phần, hay ảnh hưởng đến việc gây ra ung thư. Chất tương tự tuyến yên của hCG, được gọi là hormone luteinizing (LH), được sản xuất trong tuyến yên của nam và nữ ở mọi lứa tuổi.[1][3]

Liên quan đến các dạng hCG nội sinh, có nhiều cách khác nhau để phân loại và đo lường chúng, bao gồm tổng hCG, tổng peptide C-terminal, hCG nguyên vẹn, hCG un-subunit hCG, h-core-core và hCG tuyến yên. Liên quan đến các chế phẩm dược phẩm của hCG từ các nguồn động vật hoặc tổng hợp, có nhiều chế phẩm gonadotropin, một số trong đó là hợp lý về mặt y tế và một số khác có bản chất lang băm. Tính đến ngày 6 tháng 12 năm 2011[cập nhật], Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ đã cấm bán các sản phẩm ăn kiêng " vi lượng đồng căn " và không kê đơn và tuyên bố chúng là gian lận và bất hợp pháp.[4][5][6]

Kết cấu

hCG là một glycoprotein bao gồm 237 amino acid có phân tử khối là 36,7 kDa, khoảng 14,5 αhCG và 22,2kDa hCG.[7]

Nó không đồng nhất, với một tiểu đơn vị α (alpha) giống hệt với hoocmon kích thích hoàng thể (LH), hormone kích thích nang trứng (FSH), hormone kích thích tuyến giáp (TSH) và tiểu đơn vị β (beta) là duy nhất của hCG.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b Cole LA (2009). “New discoveries on the biology and detection of human chorionic gonadotropin”. Reprod. Biol. Endocrinol. 7: 8. doi:10.1186/1477-7827-7-8. PMC 2649930. PMID 19171054.
  2. ^ Gregory JJ, Finlay JL (tháng 4 năm 1999). “Alpha-fetoprotein and beta-human chorionic gonadotropin: their clinical significance as tumour markers”. Drugs. 57 (4): 463–7. doi:10.2165/00003495-199957040-00001. PMID 10235686.
  3. ^ Hoermann R, Spoettl G, Moncayo R, Mann K (tháng 7 năm 1990). “Evidence for the presence of human chorionic gonadotropin (hCG) and free beta-subunit of hCG in the human pituitary”. J. Clin. Endocrinol. Metab. 71 (1): 179–86. doi:10.1210/jcem-71-1-179. PMID 1695224.
  4. ^ Gever, John (ngày 6 tháng 12 năm 2011). “FDA Yanks HCG Weight Loss Agents from Market”. MedPage Today. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2011.
  5. ^ “HCG Diet Products Are Illegal”. FDA. ngày 6 tháng 12 năm 2011.
  6. ^ “FDA, FTC act to remove 'homeopathic' HCG weight loss products from the market” (Thông cáo báo chí). FDA. ngày 6 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2011.
  7. ^ Canfield RE, O'Connor JF, Birken S, Krichevsky A, Wilcox AJ (tháng 10 năm 1987). “Development of an assay for a biomarker of pregnancy and early fetal loss”. Environmental Health Perspectives. 74: 57–66. doi:10.1289/ehp.877457. PMC 1474496. PMID 3319556.
  • x
  • t
  • s
Thư viện PDB
  • 1hcn: STRUCTURE OF HUMAN CHORIONIC GONADOTROPIN AT 2.6 ANGSTROMS RESOLUTION FROM MAD ANALYSIS OF THE SELENOMETHIONYL PROTEIN
    1hcn: STRUCTURE OF HUMAN CHORIONIC GONADOTROPIN AT 2.6 ANGSTROMS RESOLUTION FROM MAD ANALYSIS OF THE SELENOMETHIONYL PROTEIN
  • 1hrp: CRYSTAL STRUCTURE OF HUMAN CHORIONIC GONADOTROPIN
    1hrp: CRYSTAL STRUCTURE OF HUMAN CHORIONIC GONADOTROPIN
  • 1qfw: TERNARY COMPLEX OF HUMAN CHORIONIC GONADOTROPIN WITH FV ANTI ALPHA SUBUNIT AND FV ANTI BETA SUBUNIT
    1qfw: TERNARY COMPLEX OF HUMAN CHORIONIC GONADOTROPIN WITH FV ANTI ALPHA SUBUNIT AND FV ANTI BETA SUBUNIT
  • x
  • t
  • s
Tuyến nội tiết
Vùng dưới đồi-
Tuyến yên
Vùng dưới đồi
Thùy sau tuyến yên
Thùy trước tuyến yên
Trục tuyến thượng thận
Tuyến giáp
Tuyến cận giáp
Trục tuyến sinh dục
Tinh hoàn
Buồng trứng
Phôi thai
Tuyến tụy
Tuyến tùng
Các loại khác
Tuyến ức
Hệ tiêu hóa
Dạ dày
Tá tràng
Hồi tràng
Gan/khác
  • Insulin-like growth factor
    • IGF-1
    • IGF-2
Mô mỡ
  • Leptin
  • Adiponectin
  • Resistin
Xương
Thận
Tim
  • Natriuretic peptide
    • ANP
    • BNP
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb119814821 (data)
  • LCCN: sh85024750