Iberolacerta bonnali
Iberolacerta bonnali | |
---|---|
![]() | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Lacertidae |
Chi (genus) | Iberolacerta |
Loài (species) | I. bonnali |
Danh pháp hai phần | |
Iberolacerta bonnali (Lantz, 1927) | |
![]() | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Iberolacerta bonnali là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Lantz mô tả khoa học đầu tiên năm 1927.[3]
Hình ảnh
Tham khảo
- ^ Valentin Pérez-Mellado, Marc Cheylan, Iñigo Martínez-Solano (2008). “Iberolacerta bonnali”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ The Reptile Database. www.reptile-database.org.
- ^ “Iberolacerta bonnali”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Tư liệu liên quan tới Iberolacerta bonnali tại Wikimedia Commons
![]() | Bài viết liên quan đến bộ bò sát có vảy này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|