Ilvait

Ilvait
Thông tin chung
Thể loạikhoáng vật silicat
Công thức hóa họcIlvanite with quartz and limonite Calcium iron silicate Laxey Mine, South Mountain, Owyhee County, Idaho 3016.jpg
Hệ tinh thểtrực thoi
Nhận dạng
Dạng thường tinh thểtinh thể trụ hoặc khối trụ
Độ cứng Mohs5,5 - 6
Tỷ trọng riêng3,8 – 4,1
Tham chiếu[1][2]

Ilvait là một khoáng vật silicat đảo kép, có công thức hóa học là CaFe2+2Fe3+Si2O7O(OH). Nó có mặt trong các đá biến chất tiếp xúc và quặng skarn, ít phổ biến trong syenite. Ilvait được phát hiện năm 1811 trên đảo của Elba và tên gọi ilvait có nguồn gốc từ tên Latin của đảo ilva. Đôi khi ilvait được gọi là Yenit

Tham khảo

  1. ^ Ilvaite Handbook of Mineralogy
  2. ^ Webmineral data
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến địa chất học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s