Isomoralla eriscota
Isomoralla eriscota | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Oecophoridae |
Chi (genus) | Isomoralla |
Loài (species) | I. eriscota |
Danh pháp hai phần | |
Isomoralla eriscota (Meyrick, 1889)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Isomoralla eriscota là một loài Oecophoridae thấy ở Úc. Con trưởng thành có cánh trước màu nâu với các dải màu nâu nhạt hơn.[2]
Hình ảnh
Chú thích
Tham khảo
![]() | Bài viết bài về họ bướm đêm Oecophoridae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|