Lưu Khôi

Triệu Cung vương/Lưu Khôi
赵共王/劉恢
Vua chư hầu nhà Hán
Vua nước Lương
Trị vì196 TCN-181 TCN
Bành Việt
Lã Sản
Vua nước Triệu
Trị vì181 TCN
Lưu Hữu
Lã Lộc
Thông tin chung
Sinh
Trung Quốc
Mất181 TCN
Trung Quốc
Tên đầy đủ
Lưu Khôi
Thụy hiệu
Triệu Cung vương
Chánh quyềnNước Lương/Nước Triệu/Nhà Hán
Thân phụHán Cao Tổ

Lưu Khôi (giản thể: 刘恢; phồn thể: 劉恢, mất năm 181 TCN), tức Triệu Cung vương (趙共王), là vua của hai nước Lương và Triệu, chư hầu nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Lưu Khôi là con trai thứ năm của Hán Cao Tổ, vua đầu tiên của nhà Hán. Năm 196 TCN, Hán Cao Tổ giết Lương vương Bành Việt, lập Lưu Khôi làm Lương vương.

Năm 181 TCN, Lã thái hậu bỏ đói Triệu vương Lưu Hữu, dời Lưu Khôi đến đất Triệu làm Triệu vương.

Sau khi phong Lưu Khôi đến đất Triệu, Lã Thái hậu ép ông lấy con gái của Lã Sản em mình, và giết sủng phi của ông. Tháng 6 năm đó Lưu Khôi vì thương tiếc người sủng phi bèn tự tử chết theo. Ông làm Triệu vương chưa đấy một năm.

Lã Thái hậu lấy cớ Lưu Khôi tự sát, phế con ông, lập Lã Lộc làm Triệu vương.

Gia đình

Xem thêm

Tham khảo

  • Sử ký Tư Mã Thiên, thiên
    • Lã thái hậu bản kỉ

Chú thích

  • x
  • t
  • s
Các đời quân chủ nước Lương dưới triều đại nhà Hán

  • Vua chư hầu nhà Hán
  • Tề
  • Ngô
  • Yên
  • Bình Can
  • Sở
  • Triệu
  • Lương
  • Hoài Dương
  • Lỗ
  • Kinh
  • Hà Gian
  • Hoài Nam
  • Lâm Giang
  • Lạc Thành
  • Giang Đô
  • Đại
  • Trường Sa
  • Trung Sơn
  • Quảng Xuyên
  • Chân Định
  • Tứ Thủy
  • Thường Sơn
  • Thành Dương
  • Tri Xuyên
  • Tế Nam
  • Tế Đông
  • Giao Tây
  • Giao Đông
  • Tế Bắc
  • Quảng Dương
  • Lục An
  • Hoài Dương
  • Cao Mật
  • Lâm Giang
  • Quảng Lăng
  • Định Đào
  • Đông Bình
  • Quảng Đức
  • Lang Da
  • Trần
  • Bành Thành
  • Nhâm Thành
  • Bình Nguyên
  • Cam Lăng
  • Phụ Lăng
  • Phái
  • Đông Hải
  • Bắc Hải
  • Ngụy
  • x
  • t
  • s
Các đời quân chủ nước Triệu (triều Hán)

  • Vua chư hầu nhà Hán
  • Tề
  • Ngô
  • Yên
  • Bình Can
  • Sở
  • Triệu
  • Lương
  • Hoài Dương
  • Lỗ
  • Kinh
  • Hà Gian
  • Hoài Nam
  • Lâm Giang
  • Lạc Thành
  • Giang Đô
  • Đại
  • Trường Sa
  • Trung Sơn
  • Quảng Xuyên
  • Chân Định
  • Tứ Thủy
  • Thường Sơn
  • Thành Dương
  • Tri Xuyên
  • Tế Nam
  • Tế Đông
  • Giao Tây
  • Giao Đông
  • Tế Bắc
  • Quảng Dương
  • Lục An
  • Hoài Dương
  • Cao Mật
  • Lâm Giang
  • Quảng Lăng
  • Định Đào
  • Đông Bình
  • Quảng Đức
  • Lang Da
  • Trần
  • Bành Thành
  • Nhâm Thành
  • Bình Nguyên
  • Cam Lăng
  • Phụ Lăng
  • Phái
  • Đông Hải
  • Bắc Hải
  • Ngụy