Liên họ Cu li

Cận bộ Culi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Primates
Phân bộ (subordo)Strepsirrhini
Phân thứ bộ (infraordo)Lemuriformes
Liên họ (superfamilia)Lorisoidea
Gray 1821
Families
Lorisidae
Galagidae

Lorisoidea hay liên họ Cu li là một siêu họ (hay liên họ) linh trưởng ăn đêm được tìm thấy trên khắp châu Phichâu Á. Thành viên bao gồm các loài linh trưởng thuộc nhóm loài Galago và các loài cu li thuộc nhóm Lorisids. Giống như các loài trong phân bộ Strepsirrhini, các loài Cu li này có liên quan đến các loài vượn cáo ở Madagascar và đôi khi được bao gồm trong một cận bộ vượn cáo, mặc dù họ cũng đôi khi chúng được đặt trong một cận bộ riêng của chúng là Lorisiformes (cận bộ Cu li) bởi Gregory vào năm 1915.

Phân loại

  • Bộ Linh trưởng (Primates)
    • Phân bộ Strepsirrhini
      • Cận bộ † Adapiformes
      • Cận bộ vượn cáo Lemuriformes
        • Siêu họ Lemuroidea: các loài vượn cáo
        • Siêu họ Lorisoidea (liên họ Culi)
          • Họ cu li (Lorisidae): các loài cu li, pottos, và arctocebus
          • Họ Galagidae: các con galago
    • Phân bộ Haplorhini: khỉ lùn tarsier, con khỉ, khỉ không đuôi (ape)

Tham khảo

  • Cartmill, M. (2010). “Primate Classification and Diversity”. Trong Platt, M.; Ghazanfar, A (biên tập). Primate Neuroethology. Oxford University Press. tr. 10–30. ISBN 978-0-19-532659-8.
  • Cartmill, M.; Smith, F. H. (2011). The Human Lineage. John Wiley & Sons. ISBN 978-1-118-21145-8.
  • Hartwig, W. (2011). “Chapter 3: Primate evolution”. Trong Campbell, C. J.; Fuentes, A.; MacKinnon, K. C.; Bearder, S. K.; last = Stumpf, R. M (biên tập). Primates in Perspective (ấn bản 2). Oxford University Press. tr. 19–31. ISBN 978-0-19-539043-8. Thiếu dấu sổ thẳng trong: |editor5= (trợ giúp)
  • Nekaris, N. A. I.; Bearder, S. K. (2011). “Chapter 4: The lorisiform primates of Asia and mainland Africa: Diversity shrouded in darkness”. Trong Campbell, C. J.; Fuentes, A.; MacKinnon, K. C.; Bearder, S. K.; Stumpf, R. M. (biên tập). Primates in Perspective (ấn bản 2). Oxford University Press. ISBN 978-0-19-539043-8.
  • Szalay, F.S.; Delson, E. (1980). Evolutionary History of the Primates. Academic Press. ISBN 978-0126801507. OCLC 893740473.
  • Groves, C.P. (2005). "Order Primates". In Wilson, D.E.; Reeder, D.M. Mammal Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference (3rd ed.). Johns Hopkins University Press. pp. 121–127. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494

Chú thích

Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • x
  • t
  • s
Các danh sách động vật có vú
Theo lớp
  • Lớp Thú
    • thú biển
    • thời tiền sử
    • tuyệt chủng gần đây
    • cực kỳ nguy cấp
    • nguy cấp
    • sắp nguy cấp
    • sắp bị đe dọa
    • ít quan tâm
    • thiếu dữ liệu

Theo phân lớp,
phân thứ lớp
  • Monotremes and marsupials
  • Placental mammals
Theo bộ
  • Afrosoricida
  • Bộ Guốc chẵn
  • Dơi
  • Bộ Ăn thịt
  • Thú có mai
  • Bộ Dasyuromorphia
  • Opossum
  • Bộ Hai răng cửa
  • Bộ Thỏ
  • Chuột chù voi
  • Peramelemorphia
  • Bộ Guốc lẻ
  • Thú thiếu răng
  • Bộ Linh trưởng
    • hóa thạch
  • Bộ Gặm nhấm
    • tuyệt chủng
  • Bộ Nhiều răng
  • Bộ Chuột chù
Theo phân bộ
hoặc họ
Bộ Guốc chẵn
Bộ Ăn thịt
Bộ Dơi
  • Họ Dơi quạ
  • Họ Dơi lá mũi
Bộ Hai răng cửa
  • Phân bộ Chuột túi
  • Phalangeriformes
Bộ Thỏ
Bộ Linh trưởng
Theo loài
Theo số lượng