Magnesi lactat

Magnesi lactat
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.comThông tin thuốc cho người dùng
Mã ATC
  • A12CC06 (WHO)
Các định danh
Tên IUPAC
  • magnesium 2-hydroxypropanoate
Số đăng ký CAS
  • 18917-93-6
PubChem CID
  • 6536825
ChemSpider
  • 4477551
Số EE329 (chống oxi hóa, ...) Sửa dữ liệu tại Wikidata
ECHA InfoCard100.038.777
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC6H10MgO6
Khối lượng phân tử202.45 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  • Hình ảnh tương tác
SMILES
  • [Mg+2].[O-]C(=O)C(O)C.[O-]C(=O)C(O)C
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/2C3H6O3.Mg/c2*1-2(4)3(5)6;/h2*2,4H,1H3,(H,5,6);/q;;+2/p-2
  • Key:OVGXLJDWSLQDRT-UHFFFAOYSA-L
  (kiểm chứng)

Magnesi lactate, muối magiê của axit lactic, là một chất bổ sung khoáng chất.

Được thêm vào một số thực phẩm và đồ uống như một chất điều chỉnh độ axit và được dán nhãn là E329.

Tham khảo

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Calci
Calci phosphat • Calci glubionat • Calci gluconat • Calci carbonat • Calci lactat • Calci lactat gluconat • Calci chloride • Calci glycerylphosphat • Calci citrat • Calci glucoheptonat • Calci pangamat
Kali
Kali chloride • Kali citrat • Kali bitartrat • Kali bicarbonat • Kali gluconat
Natri
Kẽm
Kẽm sulfat • Kẽm gluconat
Magnesi
Magnesi chloride • Magnesi sulfat • Magnesi gluconat • Magnesi citrat • Magnesi aspartat • Magnesi lactat • Magnesi levulinat • Magnesi pidolat • Magnesi orotat • Magnesi oxide
Fluor
Seleni