Mai

Wiktionary
Tra mai, MAI trong từ điển mở Wiktionary.

Mai trong tiếng Việt có nhiều nghĩa. Nó có thể là:

  • Tên gọi của một vài loài trong chi Ochna của họ Mai (Ochnaceae). Cây mai vàng ở miền nam Việt Nam thuộc chi này với danh pháp Ochna integerrima.
  • Tên gọi của một vài loài trong chi Gomphia của họ Mai (Ochnaceae).
  • Tên gọi của một vài loài trong chi Wrightia của họ La bố ma (Apocynaceae) như mai chiếu thủy (Wrightia religiosa) v.v
  • Tên gọi khác của cây mơ Đông Á hay mơ Nhật Bản (Prunus mume), trong ngôn ngữ Trung Quốc và Nhật Bản, loài này được gọi là 梅 (Hán Việt: mai). Đây là cây trong bộ Tùng-Cúc-Trúc-Mai.
  • Tên gọi của một số loài cây trong phân họ Tre (Bambusoideae), có lẽ do đọc trệch từ tiếng Tày mạy.
  • Tên gọi của một dụng cụ có lưỡi sắt nặng, to và phẳng được tra vào cán dùng để đào đất. Xem bài Mai (công cụ)
  • Tên gọi chung của một bộ phận trên lưng cua, dã tràng hay rùa, ba ba. Xem bài Mai (giải phẫu).
  • Một họ người Đông Á. Xem bài Mai (họ người).
  • Tên một huyện thuộc tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc. Xem bài Mai (huyện).
  • Cách gọi văn chương của buổi sáng sớm, như "nắng mai", "mai mưa, trưa nắng, chiều nồm", "sương mai còn đọng trên cành".
  • Cách gọi ngày kế tiếp ngày hôm nay như ngày mai, "nay đây mai đó", "nay chẳng xong thì mai", "rày nắng mai mưa"
  • Cách gọi của thời gian sắp tới trong các cụm từ như "mai kia", "mai sau".
  • Chỉ việc se duyên, với nghĩa động từ chỉ hành động se duyên như "mai mối", "làm mai", "mai dong"; danh từ chỉ người xe duyên như ông mai, bà mai.
  • Phim Mai của Trấn Thành khởi chiếu ngày 10/2/2024.

Xem thêm

  • Hoa mai
Biểu tượng định hướng
Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Mai.
Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.