Manresa
Manresa Manresa Manresa | |
---|---|
Hiệu kỳ Ấn chương | |
Vị trí của Manresa | |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Vùng | Vùng |
Tỉnh | Barcelona |
Quận (comarca) | Bages |
Thủ phủ | Manresa |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Josep Camprubí i Duocastella (PSC) |
Diện tích | |
• Đất liền | 41,66 km2 (1,609 mi2) |
Độ cao | 250 m (820 ft) |
Dân số (INE 2008) | |
• Tổng cộng | 76,044 |
• Mật độ | 1,83/km2 (470/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 08241, 08242, 08243 |
Tọa độ | 41°43′35″B 1°49′45″Đ / 41,72639°B 1,82917°Đ / 41.72639; 1.82917 |
Tên gọi dân cư | Manresano, -ana |
Trang web | Ajuntament de Manresa |
Manresa là một thủ phủ của comarca Bages, tỉnh Barcelona, Catalonia, Tây Ban Nha.
Biến động dân số
1900 | 1930 | 1950 | 1970 | 1986 | 2001 |
---|---|---|---|---|---|
23.252 | 32.151 | 40.452 | 57.846 | 65.274 | 67.269 |
Tham khảo
- Panareda Clopés, Josep Maria; Rios Calvet, Jaume; Rabella Vives, Josep Maria (1989). Guia de Catalunya, Barcelona:Caixa de Catalunya. ISBN 84-87135-01-3 (Spanish). ISBN 84-87135-02-1 (Catalan).
- Bài viết này kết hợp văn bản từ một ấn phẩm hiện thuộc phạm vi công cộng: Singer, Isidore; và đồng nghiệp biên tập (1901–1906). The Jewish Encyclopedia. New York: Funk & Wagnalls.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)
Liên kết ngoài
- Manresa Internet Television www.manresa.tv
- Official web site of l'Ajuntament de Manresa (in Catalan)
- Guide of the city of de Manresa (in Catalan)
Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|