Những mảnh đời rừng

Những mảnh đời rừng
Đạo diễn
  • Jörg Foth
  • Trần Vũ
Kịch bản
  • Bành Bảo
  • Trần Vũ
  • Jörg Foth (de)
Quay phim
  • Günter Jaeuthe (de)
  • Phạm Thiện Thuyết
Dựng phim
  • Nguyễn Thị Yến
  • Lotti Mehnert (de)
Âm nhạcChristoph Theusner (de)
Hãng sản xuất
Công chiếu
  • 14 tháng 4 năm 1988 (1988-04-14) (Đức)
Thời lượng
95 phút
Quốc gia
Ngôn ngữ

Những mảnh đời rừng (tiếng Đức: Dschungelzeit)[1] hay Ngọn tháp Hà Nội (tiếng Đức: Turm von Hanoi)[2] là bộ phim truyện hợp tác ĐứcViệt Nam đầu tiên,[3] do Hãng phim truyện DEFA và Hãng phim truyện Việt Nam tại Hà Nội sản xuất.[4] Bộ phim do đạo diễn người Việt Trần Vũ và đạo diễn người đức Jörg Foth (de) hợp tác thực hiện.[5][6]

Lịch sử

Những mảnh đời rừng kể về những người lính Đức đã đào ngũ gia nhập vào Binh đoàn Lê dương trong Chiến tranh Đông Dương và sau đó được trao trả về Đức với sự giúp đỡ của Đảng Xã hội chủ nghĩaCộng hòa Dân chủ Đức mới thành lập. Phim được quay tại Việt Nam năm 1987 và là phim truyện nước ngoài đầu tiên được thực hiện hoàn toàn trong nước.

Đoàn làm phim

  • Biên tập: Brigitte Bernert
  • Thiết kế mỹ thuật: Nguyễn Như Giao, Peter Wilde (de)
  • Phục trang: Nguyễn Như Giao, Werner Bergemann, Nguyễn Thị Lan, Marcel Manoury
  • Hóa trang: Nguyễn Thị Hường, Klaus Friedrich, Lê Thuận Toàn, Ursala Funk
  • Âm thanh: Đào Văn Biên, Günter Springer, Hans-Henning Tholert, Gerhard Ribbeck
  • Chủ nhiệm: Trần Quang Chính, Hans-Erich Busch

Diễn viên

  • Tuấn Tú vai Kim.
  • Phạm Đông vai Hoàng.
  • André Hennicke (en) vai Bäcker.
  • Thomas Wolff (de) vai Charly.
  • Carl Heinz Choynski (de) vai Gecko.
  • Joachim Lätsch (de) vai Kaupel.
  • Hans-Otto Reintsch vai Malaria-Benny.

Và một số nghệ sĩ khác như Nghệ sĩ nhân dân Đào Mộng Long, Nghệ sĩ ưu tú Bùi Cường,...

Tham khảo

  1. ^ Cesari & Rigney (2014), tr. 221.
  2. ^ Jacobsen (1994), tr. 372.
  3. ^ Nguyễn Thị Hồng Ngát (2006), tr. 157.
  4. ^ Wagner (2014), tr. 35.
  5. ^ Torner & Lenshyn (2015), tr. 260.
  6. ^ König, Wiedemann & Wolf (1996), tr. 427.
  7. ^ Torner & Lenshyn (2015), tr. 244.
  8. ^ Habel (2009), tr. 22.
  9. ^ Mückenberger (1994), tr. 514.
  10. ^ Willen (1998), tr. 39.
  11. ^ Nguyệt Hà (23 tháng 1 năm 2019). “Những văn nghệ sĩ nổi tiếng tuổi Hợi”. Báo Công an Nhân dân điện tử. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2022.
  12. ^ Xuân Hướng (19 tháng 9 năm 2018). “NSND Đoàn Dũng: Nửa thế kỷ cống hiến cho cả sân khấu và điện ảnh”. Báo Thể thao & Văn hóa. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2022.
  13. ^ Thanh Hiệp (18 tháng 9 năm 2018). “NSND Đoàn Dũng từ trần: Kẻ đốt đền bất tử”. Người Lao Động. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2022.
  14. ^ Ðinh Quang Tỉnh (18 tháng 8 năm 2009). “Tấm gương lao động nghệ thuật của NSƯT Phương Thanh”. Báo Nhân Dân (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2022.
  15. ^ Trang Nguyễn (14 tháng 2 năm 2009). “Ra đi không lời từ biệt”. Báo Thanh Niên. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2022.
  16. ^ Tuyết Minh (4 tháng 10 năm 2006). “Như Quỳnh - "bà trùm" phim hợp tác!”. Báo Hànộimới. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2022.
  17. ^ Thu Hà (10 tháng 7 năm 2005). “Như Quỳnh: Nuôi dưỡng tính chuyên nghiệp bằng lãng mạn”. Tuổi Trẻ Online. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2002.

Nguồn

  • Cesari, Chiara De; Rigney, Ann (29 tháng 10 năm 2014). Transnational Memory: Circulation, Articulation, Scales (bằng tiếng Anh). Walter de Gruyter GmbH & Co KG. ISBN 9783110359107.
  • Habel, Frank-Burkhard (2009). Lexikon Schauspieler in der DDR [Bách khoa toàn thư về Diễn viên của Cộng hòa Dân chủ Đức] (bằng tiếng Đức). Neues Leben. ISBN 9783355017602.
  • Jacobsen, Wolfgang (1994). Babelsberg: das Filmstudio [Xưởng phim Babelsberg] (bằng tiếng Đức). Argon. ISBN 9783870242916.
  • König, Ingelore; Wiedemann, Dieter; Wolf, Lothar (1996). Zwischen Marx und Muck: DEFA-Filme für Kinder (bằng tiếng Đức). Henschel Verlag. ISBN 9783894872342.
  • Mückenberger, Christiane (1994). Das zweite Leben der Filmstadt Babelsberg: DEFA-Spielfilme, 1946-1992 [Cuộc đời thứ hai của thành phố điện ảnh Babelsberg: Phim truyện DEFA, 1946-1992] (bằng tiếng Đức). Henschel. ISBN 9783894871758.
  • Nguyễn Thị Hồng Ngát (2006). Điện ảnh: nghĩ về nghề. Hà Nội: Nhà xuất bản Văn hóa thông tin. OCLC 173842916.
  • Torner, Evan; Lenshyn, Victoria Rizo (1 tháng 12 năm 2015). “Imposed Dialogues: Jörg Foth and Tran Vu's GDR-Vietnamese Coproduction, Dschungelzeit (1988)”. Trong Quinn Slobodian (biên tập). Comrades of Color: East Germany in the Cold War World. New York: Berghahn Books. tr. 243–264. ISBN 9781782387060.
  • Wagner, Brigitta B. (2014). DEFA After East Germany [DEFA Sau Đông Đức] (bằng tiếng Anh). Boydell & Brewer. ISBN 9781571135827.
  • Willen, Günther (1998). DEFA-Filme: ein Bestandsverzeichnis (bằng tiếng Đức). Đại học Carl von Ossietzky Oldenburg. ISBN 9783814206288.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Phim do Trần Vũ đạo diễn
Thể loại Thể loại