Payam Niazmand

Payam Niazmand
Niazmand trong màu áo Sepahan năm 2018
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Seyed Payam Niazmand Ghader[1]
Ngày sinh 6 tháng 4, 1995 (29 tuổi)
Nơi sinh Tehran, Iran[2]
Chiều cao 1,94 m[1]
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Sepahan (theo dạng cho mượn từ Portimonense)
Số áo 76
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2012–2016 Paykan
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2015–2018 Paykan 30 (0)
2018–2021 Sepahan 89 (0)
2021– Portimonense 2 (0)
2022– → Sepahan (cho mượn) 8 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2020– Iran 8 (0)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Iran
CAFA Nations Cup
Vô địch Kyrgyzstan và Uzbekistan 2023
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 28 tháng 10 năm 2022
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 1 năm 2024

Seyed Payam Niazmand Ghader (tiếng Ba Tư: سید پیام نیازمند‎; sinh ngày 6 tháng 4 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Iran hiện thi đấu ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Sepahan và đội tuyển quốc gia Iran.[3][4][5]

Tham khảo

  1. ^ a b “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: IR Iran (IRN)” (PDF). FIFA. ngày 15 tháng 11 năm 2022. tr. 15. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
  2. ^ Bản mẫu:GSA player
  3. ^ “Payam Niazmand”.
  4. ^ “نیازمند: به ۳ بار کلین‌شیت قانع نمی‌شوم/ پرسپولیس مدعی اول قهرمانی است” (bằng tiếng Ba Tư).
  5. ^ “پیام نیازمند 5 کلین شیت در 8 بازی”.

Liên kết ngoài

  • Payam Niazmand tại National-Football-Teams.com
  • Payam Niazmand tại Soccerway
  • Payam Niazmand tại FootballDatabase.eu
  • x
  • t
  • s
Sepahan F.C. – đội hình hiện tại
  • 2 Jafari
  • 3 Ansari
  • 5 Pourghaz
  • 6 Sarlak
  • 7 Aghaei
  • 8 Navidkia
  • 10 Mohammadi
  • 11 Hussein
  • 12 Dehghani
  • 14 Karimi
  • 16 Hasani
  • 17 Alimohammadi
  • 19 Didehvar
  • 20 Sharifi
  • 21 Ghaed Rahmati
  • 27 Amini
  • 35 Sedghian
  • 36 Keykhosravi
  • 40 Zakizadeh
  • 47 Papi
  • 55 Gholami
  • 66 Ahmadi
  • 70 Bahiraei
  • 77 Mirzaei
  • 78 Rahimi
  • 91 Alma
  • 99 Yazdani
  • Huấn luyện viên: Ghalenoei
Đội tuyển Iran
  • x
  • t
  • s
Đội hình IranBán kết Cúp bóng đá châu Á 2019
  • 1 Beiranvand
  • 2 Ghafouri
  • 3 Hajsafi
  • 4 Cheshmi
  • 5 Mohammadi
  • 6 Nourollahi
  • 7 Shojaei (c)
  • 8 Pouraliganji
  • 9 Ebrahimi
  • 10 Ansarifard
  • 11 Amiri
  • 12 Abedzadeh
  • 13 Kanaanizadegan
  • 14 Ghoddos
  • 15 Montazeri
  • 16 Torabi
  • 17 Taremi
  • 18 Jahanbakhsh
  • 19 Hosseini
  • 20 Azmoun
  • 21 Dejagah
  • 22 Niazmand
  • 23 Rezaeian
  • Huấn luyện viên: Queiroz
Iran
Hình tượng sơ khai Bài viết tiểu sử liên quan đến cầu thủ bóng đá này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s