Peukolaos

Tiền xu của Peukalaos.

Peucolaus Soter Dikaios(Tiếng Hy Lạp: Πευκόλαος ὁ Σωτήρ, ὁ Δίκαιος) là một vua Ấn-Hy Lạp trị vì trong khu vực Gandhara khoảng năm 90 TCN. Triều đại của ông có thể rất ngắn ngủi và không đáng kể, ông chỉ được biết đến thông qua một vài đồng tiền còn sót lại, và mối quan hệ với các vị vua Ấn-Hy Lạp sau này còn chưa rõ ràng.

Tên của ông có thể được hiểu là " Người đàn ông từ Pushkalavati", một thành phố Ấn-Hy Lạp quan trọng ở phía đông của Kabul.

Tiền của Peucolaos

Peucolaos đã đúc tiền xu bằng bạc theo tiêu chuẩn của Ấn Độ với bức chân dung điển hình cùng vương miện, và ở phía bên kia là hình ảnh thần Zeus đang đứng, giống với kiểu của các vị vua đương thời như Heliokles II và Archebios.

Tiền triều:
Amyntas Nikator
Vua Ấn-Hy Lạp
(Arachosia, Gandhara)
(khoảng năm 90 TCN)
Kế tục:
Menander II

Xem thêm

Tham khảo

  • "The Greeks in Bactria and India", W.W. Tarn, Cambridge University Press.
  • "The Coin types of the Indo-Greek Kings 256-54 BCE", A.K. Narain
  • x
  • t
  • s
Nhà Argos
Nhà Antipatros
Demetrios I · Antimachos I · Pantaleontos · Agathocles · Apollodotos I · Demetrios II · Antimachos II · Menandros I · Zoilos I · Agathokleia · Lysias · Strato I · Antialcidas · Heliokles II · Polyxenios · Demetrios III · Philoxenus · Diomedes · Amyntas · Epandros · Theophilos · Peukolaos · Thraso · Nicias · Menandros II · Artemidoros · Hermaeos · Archebios · Telephos · Apollodotus II · Hippostratos · Dionysios · Zoilos II · Apollophanes · Strato II
Vua của Bithynia
Vua của Commagene
Vua của Cappadocia
Vua của
Cimmeria Bosporos
Mithridates I • Pharnaces • Asander cùng Dynamis  • Mithridates II • Asander cùng Dynamis • Scribonius mưu toan cai trị cùng Dynamis  • Dynamis cùng Polemon • Polemon cùng Pythodorida • Aspurgus • Mithridates III cùng Gepaepyris • Mithridates III • Cotys I • bị xáp nhập thành một phần của tỉnh Hạ Moesia  • Rhescuporis I một thời gian ngắn cùng Eunice  • Sauromates I  • Cotys II • Rhoemetalces  • Eupator • Sauromates II • Rhescuporis II • Rhescuporis III • Cotys III • Sauromates III • Rhescuporis IV • Ininthimeus • Rhescuporis V • Pharsanzes • Synges • Teiranes • Sauromates IV  • Theothorses • Rhescuporis VI • Rhadamsades
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s