Porto-Vecchio

Porto-Vecchio

The harbor
Huy hiệu của Porto-Vecchio
Porto-Vecchio trên bản đồ Pháp
Porto-Vecchio
Porto-Vecchio
Vị trí trong vùng Corse
Porto-Vecchio trên bản đồ Corsica
Porto-Vecchio
Porto-Vecchio
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Corse
Tỉnh Corse-du-Sud
Quận Sartène
Tổng Porto-Vecchio
Xã (thị) trưởng Georges Mela
Thống kê
Độ cao 0–1.316 m (0–4.318 ft)
(bình quân 40 m (130 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 168,65 km2 (65,12 dặm vuông Anh)
INSEE/Mã bưu chính 2A247/ 20137

Porto-Vecchio là một trong vùng hành chính Corse, thuộc tỉnh Corse-du-Sud, quận Sartène (quận), tổng Porto-Vecchio. Porto-Vecchio nằm trên độ cao trung bình là 40 mét trên mực nước biển, có điểm thấp nhất là 0 m mét và điểm cao nhất là 1.316 m mét. Xã có diện tích 168,65 km², dân số vào thời điểm 1999 là 10326 người; mật độ dân số là 61 người/km².

Thông tin nhân khẩu

Biến động dân số
193619461954196219681975198219901999
5.3043.3395.0914.4945.1487.5108.0959.30710.326

Ghi chú

Liên kết ngoài

  • “guide de porto-Vecchio - site officiel”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2001. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2008. Đã bỏ qua văn bản “html” (trợ giúp) (tiếng Pháp)
  • x
  • t
  • s
của tỉnh Corse-du-Sud
Afa · Ajaccio · Alata · Albitreccia · Altagène · Ambiegna · Appietto · Arbellara · Arbori · Argiusta-Moriccio · Arro · Aullène · Azilone-Ampaza · Azzana · Balogna · Bastelica · Bastelicaccia · Belvédère-Campomoro · Bilia · Bocognano · Bonifacio · Calcatoggio · Campo · Cannelle · Carbini · Carbuccia · Cardo-Torgia · Cargèse · Cargiaca · Casaglione · Casalabriva · Cauro · Ciamannacce · Coggia · Cognocoli-Monticchi · Conca · Corrano · Coti-Chiavari · Cozzano · Cristinacce · Cuttoli-Corticchiato · Eccica-Suarella · Évisa · Figari · Foce · Forciolo · Fozzano · Frasseto · Giuncheto · Granace · Grossa · Grosseto-Prugna · Guagno · Guargualé · Guitera-les-Bains · Lecci · Letia · Levie · Lopigna · Loreto-di-Tallano · Marignana · Mela · Moca-Croce · Monacia-d'Aullène · Murzo · Ocana · Olivese · Olmeto · Olmiccia · Orto · Osani · Ota · Palneca · Partinello · Pastricciola · Peri · Petreto-Bicchisano · Piana · Pianotolli-Caldarello · Pietrosella · Pila-Canale · Poggiolo · Porto-Vecchio · Propriano · Quasquara · Quenza · Renno · Rezza · Rosazia · Sainte-Lucie-de-Tallano · Salice · Sampolo · San-Gavino-di-Carbini · Santa-Maria-Figaniella · Santa-Maria-Siché · Sant'Andréa-d'Orcino · Sari-d'Orcino · Sari-Solenzara · Sarrola-Carcopino · Sartène · Serra-di-Ferro · Serra-di-Scopamène · Serriera · Soccia · Sollacaro · Sorbollano · Sotta · Tasso · Tavaco · Tavera · Tolla · Ucciani · Urbalacone · Valle-di-Mezzana · Vero · Vico · Viggianello · Villanova · Zérubia · Zévaco · Zicavo · Zigliara · Zonza · Zoza


Hình tượng sơ khai Bài viết về tỉnh Corse-du-Sud, Pháp này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s