Quần tụ Viên Đạn

Quần tụ Viên Đạn
X-ray photo by Chandra X-ray Observatory. Exposure time was 140 hours. The scale is shown in megaparsecs. Redshift (z) = 0.3, meaning its light has wavelengths stretched by a factor of 1.3.
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoThuyền Để
Xích kinh06h 58m 37.9s
Xích vĩ−55° 57′ 0″
Số lượng thiên hà~40
Dịch chuyển đỏ0.296[1]
Khoảng cách
(đồng chuyển động)
1.141 Gpc (3.7 billion light-years).[2]
Nhiệt độ ICM17.4 ± 2.5 keV
Độ sáng tia X1.4 ± 0.3 × 1039 h50−2 joule/s (bolometric).[1]
Thông lượng tia X5.6 ± 0.6 × 10−19 watt/cm² (0.1–2.4 keV).[1]
Tên gọi khác
1E 0657-56, 1E 0657-558
Xem thêm: Nhóm thiên hà, Cụm thiên hà, Danh sách nhóm và quần tụ thiên hà

Bullet Cluster, hay sự kiện Bullet Cluster"1E 0657-56", là cuộc đụng độ giữa hai đám thiên hà mạnh nhất mà ngành thiên văn học hiện đại ghi nhận được, khiến cho các vì sao và vật chất tối của những thiên hà đi xuyên tách rời nhau, trong khi những khối khí liên hành tinh giữa chúng va vào nhau và đi chậm lại. Kết quả là tạo ra thiên hà 1E 0657-56, hay Bullet Cluster.

Tham khảo

  1. ^ a b c Tucker, W.; Blanco, P.; Rappoport, S. (tháng 3 năm 1998). David, L.; Fabricant, D.; Falco, E. E.; Forman, W.; Dressler, A.; Ramella, M. “1E 0657-56: A Contender for the Hottest Known Cluster of Galaxies”. Astrophysical Journal Letters. 496 (1): L5. arXiv:astro-ph/9801120. Bibcode:1998ApJ...496L...5T. doi:10.1086/311234.
  2. ^ “NED results for object Bullet Cluster”. NASA Extragalactic Database. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2012.

Liên kết ngoài

  • Clowe, Douglas; Bradač, Maruša; Gonzalez, Anthony H.; Markevitch, Maxim; Randall, Scott W.; Jones, Christine; Zaritsky, Dennis (2006). “A Direct Empirical Proof of the Existence of Dark Matter”. The Astrophysical Journal. 648 (2): L109–L113. arXiv:astro-ph/0608407. Bibcode:2006ApJ...648L.109C. doi:10.1086/508162.
  • Bradač, Maruša; Clowe, Douglas; Gonzalez, Anthony H.; Marshall, Phil; Forman, William; Jones, Christine; Markevitch, Maxim; Randall, Scott; Schrabback, Tim; Zaritsky, Dennis (2006). “Strong and Weak Lensing United. III. Measuring the Mass Distribution of the Merging Galaxy Cluster 1ES 0657−558”. The Astrophysical Journal. 652 (2): 937–947. arXiv:astro-ph/0608408. Bibcode:2006ApJ...652..937B. doi:10.1086/508601.
  • Angus, G. W.; Famaey, B.; Zhao, H. S. (2006). “Can MOND take a bullet? Analytical comparisons of three versions of MOND beyond spherical symmetry”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. 371 (1): 138–146. arXiv:astro-ph/0606216. Bibcode:2006MNRAS.371..138A. doi:10.1111/j.1365-2966.2006.10668.x.
  • Angus, Garry W.; Shan, HuanYuan; Zhao, HongSheng; Famaey, Benoit (2006). “On the Proof of Dark Matter, the Law of Gravity and the Mass of Neutrinos”. The Astrophysical Journal. 654: L13–L16. arXiv:astro-ph/0609125. doi:10.1086/510738.
  • Brownstein, J. R.; Moffat, J. W. (2007). “The Bullet Cluster 1E0657-558 evidence shows modified gravity in the absence of dark matter”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. 382 (1): 29–47. arXiv:astro-ph/0702146. Bibcode:2007MNRAS.382...29B. doi:10.1111/j.1365-2966.2007.12275.x.
  • CXO: Bedeviling Devil's Advocate Cosmology (The Chandra Chronicles) ngày 21 tháng 8 năm 2006
  • CXO: 1E 0657-56: NASA Finds Direct Proof of Dark Matter Combined image of x-rays, visual and DM
  • Harvard animation of the collision showing how the dark matter and normal matter become separated.
  • Harvard Harvard Symposium: Markevitch PDF 36 color images and text slides modelling the existence of Dark Matter from Bullet cluster data
  • NASA: NASA Finds Direct Proof of Dark Matter Lưu trữ 2017-06-25 tại Wayback Machine (NASA Press Release 06-096) Aug. 21, 2006
  • Scientific American Scientific American article SCIENCE NEWS ngày 22 tháng 8 năm 2006 Colliding Clusters Shed Light on Dark Matter that includes a movie of a simulation of the collision

Tọa độ: Sky map 06h 58m 37.9s, −55° 57′ 00″

  • x
  • t
  • s
Chòm sao Thuyền Để
Sao
(Danh sách)
Bayer
  • α (Canopus)
  • β (Miaplacidus)
  • ε (Avior)
  • η
  • θ
  • ι (Aspidiske)
  • υ
  • χ
  • ω
Biến quang
  • R
  • S
  • T (không biến quang)
  • U
  • V
  • X
  • Y
  • RT
  • UX
  • VY
  • WZ
  • XY
  • XZ
  • YZ
  • AG
  • BO
  • CK
  • CR
  • DW
  • EM
  • EV
  • EY
  • GG
  • GH
  • GL
  • GZ
  • HH
  • HR
  • IW
  • IX
  • OY
  • PP (p)
  • QU
  • QX
  • QY
  • QZ
  • V337 (q)
  • V341
  • V343 (d)
  • V344 (f)
  • V345 (E)
  • V348
  • V357 (a)
  • V364
  • V368
  • V369
  • V370
  • V371 (z2)
  • V372
  • V374
  • V375
  • V376 (b1)
  • V381
  • V382 (x)
  • V386
  • V390
  • V392
  • V398
  • V399 (P)
  • V403
  • V409
  • V414
  • V415 (A)
  • V428
  • V430
  • V431
  • V448 (O)
  • V450
  • V460
  • V461
  • V469
  • V473
  • V478
  • V482
  • V486
  • V487
  • V492
  • V495
  • V507
  • V514
  • V518
  • V519
  • V520 (w)
  • V522
  • V524
  • V528
  • V532
  • V533 (y)
  • V535
  • V557
  • V560
  • V596
  • V602
  • V640
  • V655
HR
  • 2278
  • 2400
  • 2416
  • 2435 (N)
  • 2515
  • 2523
  • 2524
  • 2592
  • 2634
  • 2638
  • 2652
  • 2661
  • 2698
  • 2754
  • 2767
  • 2813
  • 2815
  • 2862
  • 2884
  • 2892
  • 2925
  • 2934 (Q)
  • 2941
  • 3006
  • 3012
  • 3031
  • 3056
  • 3062
  • 3070
  • 3100
  • 3105
  • 3120
  • 3133
  • 3138
  • 3139
  • 3152
  • 3156
  • 3159 (D)
  • 3161
  • 3180
  • 3217
  • 3218
  • 3220 (B)
  • 3260 (C)
  • 3274
  • 3293
  • 3298
  • 3368
  • 3414 (e2)
  • 3415 (e1)
  • 3432
  • 3443
  • 3455
  • 3471
  • 3489
  • 3536
  • 3549
  • 3560
  • 3571 (c)
  • 3598 (b2)
  • 3604
  • 3622
  • 3632
  • 3643 (G)
  • 3663 (i)
  • 3673
  • 3691
  • 3693
  • 3696 (g)
  • 3712
  • 3720
  • 3721
  • 3728 (k)
  • 3740
  • 3742
  • 3752
  • 3761
  • 3776
  • 3777
  • 3783
  • 3813
  • 3821 (H)
  • 3825 (h)
  • 3856 (m)
  • 3863
  • 3864
  • 3884 (l)
  • 3887
  • 3913
  • 3914
  • 3944
  • 3957
  • 3960
  • 3966
  • 3967
  • 3971
  • 3995
  • 4002
  • 4018
  • 4022
  • 4025 (M)
  • 4043
  • 4065
  • 4089 (L)
  • 4091
  • 4095
  • 4102 (I)
  • 4105
  • 4114 (s)
  • 4115
  • 4120
  • 4128
  • 4138 (K)
  • 4142
  • 4144
  • 4151
  • 4159 (r)
  • 4164 (t1)
  • 4177 (t2)
  • 4179
  • 4186
  • 4204
  • 4205
  • 4211
  • 4212
  • V213
  • 4217
  • 4219
  • 4220
  • 4222
  • 4226
  • 4239
  • 4257 (u)
  • 4262
  • 4266
  • 4279
  • 4290
  • 4323
  • 4325 (z1)
  • 4326
  • 4329
  • 4349
  • 4355
  • 4361
  • 4384
HD
  • 49219
  • 51608
  • 53143
  • 54967
  • 63765
  • 65216
  • 79699
  • 81896
  • 82458
  • 84046
  • 89805
  • 90074
  • 90657
  • 91094
  • 92399
  • 92536
  • 93129A
  • 93250
  • 93403
  • 93645
  • 93695
  • 93738
  • 93739
  • 93843
  • 94275
  • 94305
  • 94491
  • 95122
  • 96088
  • 97950
  • 98025
Khác
  • BPM 6502
  • CPD−57°2874
  • CPD−59°2628
  • CPD−59°2635
  • DEN 0817−6155
  • 1E 1048-59
  • FO 15
  • He 2-38
  • Sao Innes
  • LHS 288
  • NGC 3603-A1
  • NGC 3603-B
  • NGC 3603-C
  • OGLE-TR-111
  • OGLE-TR-113
  • OGLE-TR-122
  • OGLE-TR-123
  • OGLE-TR-132
  • OGLE-TR-182
  • OGLE-TR-211
  • OGLE2-TR-L9
  • PSR J1048-5832
  • PSR J1119-6127
  • 2S 0921-630
  • Sher 25
  • SS73 17
  • Tr 16-104
  • WR 16
  • WR 18
  • WR 20a
  • WR 21a
  • WR 22
  • WR 23
  • WR 24
  • WR 25
  • WR 30
  • WR 30a
  • WR 31a
  • WR 40
  • WR 42e
  • AWI0005x3s
  • WRA 751
Cụm sao
Quần tụ
  • Carina OB1
  • Carina OB2
Phân tán
Cầu
  • NGC 2808
Tinh vân
H II
Phản xạ
Hành tinh
  • He 2-36
  • Hen 2-47
  • IC 2448
  • IC 2501
  • IC 2553
  • NGC 2867
  • NGC 3211
SNR
  • G290.1-0.8
Gió xung
  • IGR J11014−6103
Thiên hà
NGC
  • 2191
  • 2369
  • 2369A
  • 2369B
  • 2381
  • 2417
  • 2502
  • 2640
  • 2714
  • 2788
  • 2822
  • 2836
  • 2842
  • 2887
  • 3059
  • 3136
  • 3136A
  • 3136B
Khác
  • Thiên hà phỏng cầu lùn Thuyền Để
Quần tụ thiên hà
  • Abell 3391
  • Abell 3395
  • Quần tụ Viên Đạn
Khác