Quận Gwangsan

Quận Gwangsan
광산구
—  Quận  —
Chuyển tự Tiếng Hàn
 • Hanja光山區
 • Romaja quốc ngữGwangsan-gu
 • McCune-ReischauerKwangsan-gu
Quận Gwangsan trên bản đồ Thế giới
Quận Gwangsan
Quận Gwangsan
Quốc giaHàn Quốc
VùngHonam
Cấp tỉnhGwangju
Diện tích
 • Tổng cộng86,1 km2 (332 mi2)
Dân số (2004)
 • Tổng cộng295.294
 • Mật độ340/km2 (890/mi2)
 • Tiếng địa phượngJeolla
Trang webVăn phòng quận Gwangsan

Quận Gwangsan (Gwangsan-gu) là một quận, giống như một phường, nằm ở thành phố Gwangju, Hàn Quốc. Tổng dân số của quận, tính đến tháng 9 năm 2004, là 295.294, và mật độ dân số là 1.085 trên 1 km.[1][2] Nó là vùng chiếm 45% thành phố Gwangju.[3]

Chim của quận là diệc trắng, hoa của quận là Chi Mộc lan, và cây của quận là Chi Thông.[4]

Thành phố kết nghĩa

Tham khảo

  1. ^ [1]
  2. ^ [2]
  3. ^ [3]
  4. ^ [4]

Liên kết

  • Trang của quận
  • x
  • t
  • s
Gwangju
Vị trí văn phòng thành phố: Seo-gu
Seoul | Busan | Daegu | Incheon | Gwangju | Daejeon | Ulsan | Sejong
Gyeonggi-do | Gangwon | Chungcheongbuk-do | Chungcheongnam-do | Jeollabuk-do | Jeollanam-do | Gyeongsangbuk-do | Gyeongsangnam-do | Jeju


Hình tượng sơ khai Bài viết về địa lý Hàn Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s