Saab 18

SAAB 18
Saab B 18B tại Bảo tàng Không quân Thụy Điển
Kiểu Máy bay ném bom/trinh sát
Nhà chế tạo Svenska Aeroplan AB
Nhà thiết kế Frid Wänström
Carl Haddon
Chuyến bay đầu 19 tháng 6 năm 1942
Giới thiệu 1944
Thải loại 1959
Sử dụng chính Thụy Điển Không quân Thụy Điển
Giai đoạn sản xuất 1944-1948
Số lượng sản xuất 245

SAAB 18 là một loại máy bay ném bomtrinh sát hai động cơ, được thiết kế chế tạo cho Không quân Thụy Điển bởi hãng Svenska Aeroplan AB (SAAB).

Biến thể

SAAB B 18B.
Saab 18A
B 18A
S 18A
Saab 18B
B 18B
T 18B

Quốc gia sử dụng

 Thụy Điển
  • Không quân Thụy Điển

Tính năng kỹ chiến thuật (B 18B)

Dữ liệu lấy từ [1][2]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 13,23 m (43 ft 5 in)
  • Sải cánh: 17 m (55 ft 9 in)
  • Chiều cao: 4,35 m (14 ft 3 in)
  • Diện tích cánh: 43,75 m2 (470,9 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 6.100 kg (13.448 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 8.800 kg (19.401 lb)
  • Sức chứa nhiên liệu: 1.700 lít (370 gal Anh; 450 gal Mỹ)
  • Động cơ: 2 × Daimler-Benz DB 605 , 1.100 kW (1.475 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 575 km/h (357 mph; 310 kn)
  • Tầm bay: 2.600 km (1.616 mi; 1.404 nmi)
  • Trần bay: 9.800 m (32.152 ft)

Vũ khí trang bị

  • Súng: 1 súng máy 7,92mm; 2 súng máy 13,2mm.
  • Rocket: 8 rocket không đối đất
  • Bom: 1.500 kilôgam (3.300 lb)

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • A-20 Havoc
  • de Havilland Mosquito
  • Dornier Do 17
  • Petlyakov Pe-2

Danh sách liên quan

Tham khảo

Chú thích
  1. ^ Fredriksson, Urban. (2005) "Saab 18" Lưu trữ 2016-03-06 tại Wayback Machine. Swedish Military Aviation. Truy cập 2010-05-17.
  2. ^ Donald 1997, p. 809.
Tài liệu
  • Donald, David, ed. The Complete Encyclopedia of World Aircraft. London: Orbis, 1997. ISBN 0-7607-0592-5.
  • Eliasson, Gunnar. Advanced Public Procurement as Industrial Policy: The Aircraft Industry as a Technical University. Springer, 2010. ISBN 1-4419-5848-7.
  • Frawley, Gerard and Jim Thorn. International Directory of Military Aircraft, 1996/97. Motorbooks International, 1996. ISBN 1-875671-20-X.
  • Kopenhagen, W. (ed.) Das große Flugzeug-Typenbuch. Stuttgart: Transpress. 1987, ISBN 3-344-00162-0.

Liên kết ngoài

  • "Sweden, 1936-1996" Lưu trữ 2010-12-05 tại Wayback Machine. ejection-history.org
  • "B 18 - Saab 18 (1944-1959) Lưu trữ 2010-05-29 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do SAAB/Saab thiết kế chế tạo
Máy bay quân sự

17 · 18  · 21 (21R) · 29 · 32 · 35 · 36 · 37 · 38 · 39 · 105 · 210 · Tp 100A/C (S 100B/D) · T-7 · V-200

Máy bay dân dụng

90 · 91 · 107 · 340 (340 AEW&C) · 2000 · MFI-15

Tên máy bay

Argus · Draken · Gripen · Lansen · Red Hawk · Safir · Safari · Scandia · Tunnan · Viggen

  • x
  • t
  • s
Tên định danh máy bay quân sự của Không quân Thụy Điển từ 1940 đến nay

B/S/T/Tp 16 • Sk 16 • B/S 17 • B/S/T 18 • J 19 • J 20 • A/J 21 • J/S 22 • J 23 • B/J 24 • Tp 24 • Sk 25 • Sk 26 • B/S 26 • J/S 26 • J 27 • A/J/Sk 28 • A/J/S 29 • J 30 • S 31 • A/J/S 32 • J 33 • J 34 • J/S/Sk 35 • A 36 • AJ/JA 37 • A/Sk 38 • JAS 39 • Tp 45 • Tp 46 • Tp 47 • Sk 50 • Fpl 51 • Tp 52 • Tp 53 • Fpl 54 • Tp 54 • Tp 55 • Sk 60 • Sk/Fpl 61 • Tp 78 • Tp 79 • Tp 80 • Tp 81 • Tp 82 • Tp 83 • Tp 84 • Tp 85 • Tp 86 • Tp 87 • Tp 88 • Tp 89 • Tp 91 • Tp 100 • Tp 101 • Tp 102 • Tp 103

  • x
  • t
  • s
Tên gọi máy bay thử nghiệm Không quân Thụy Điển trước 1940

P 1 • P 2 • P 3 • P 4 • P 5 • P 6 • P 7 • P 8/P 8A/P 8B • P 9A/P 9B