Sigmaringen

Sigmaringen
Ấn chương chính thức của Sigmaringen
Huy hiệu
Vị trí của Sigmaringen thuộc Huyện Sigmaringen
Sigmaringen trên bản đồ Đức
Sigmaringen
Sigmaringen
Xem bản đồ Đức
Sigmaringen trên bản đồ Baden-Württemberg
Sigmaringen
Sigmaringen
Xem bản đồ Baden-Württemberg
Quốc giaĐức
BangBaden-Württemberg
Vùng hành chínhTübingen
HuyệnSigmaringen
Phân chia hành chính6
 • Thị trưởng(CDU)
Diện tích
 • Tổng cộng92,85 km2 (3,585 mi2)
Độ cao580 m (1,900 ft)
Dân số (2020-12-31)[1]
 • Tổng cộng16.916
 • Mật độ1,8/km2 (4,7/mi2)
Múi giờCET (UTC+01:00)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+02:00)
Mã bưu chính72488
Mã vùng07571, 07570 (Gutenstein), 07577 (Jungnau)
Biển số xeSIG
Thành phố kết nghĩaFeldkirch, Boxmeer, Thann sửa dữ liệu
Trang webwww.sigmaringen.de

Sigmaringen (Swabia: Semmerenga) là một thị trấn nằm ở tây nam nước Đức, thuộc bang Baden-Württemberg. Nằm ở thượng nguồn sông Danube, nơi đây là thủ phủ của huyện Sigmaringen.

Tham khảo

  1. ^ “Bevölkerung nach Nationalität und Geschlecht am 31. Dezember 2020” [Population by nationality and sex as of December 31, 2020] (CSV). Statistisches Landesamt Baden-Württemberg (bằng tiếng Đức). tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.
  2. ^ Aktuelle Wahlergebnisse, Staatsanzeiger, truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2021.

Liên kết ngoài

  • Trang web chính thức
  • Lâu đài Sigmaringen
  • x
  • t
  • s
Đế quốc La Mã Thần thánh Vùng đế chế Schwaben (1500–1806) thuộc Đế quốc La Mã Thần thánh
Thân vương giám mục
  • Augsburg
  • Constance
  • Ellwangen
  • Kempten
  • Lindau
Bản đồ Vòng tròn Schwaben thuộc Đế quốc La Mã Thần thánh
Vương hầu
Thân vương viện phụ
  • Baindt
  • Buchau
  • Elchingen
  • Gengenbach
  • Gutenzell
  • Heggbach
  • Irsee
  • Kaisheim
  • Mainau
  • Marchtal
  • Neresheim
  • Ochsenhausen
  • Petershausen
  • Roggenburg
  • Rot
  • Rottenmünster
  • Salmanweiler
  • St. George ở Isny
  • Schussenried
  • Söflingen
  • Ursberg
  • Weingarten
  • Weißenau
  • Wettenhausen
  • Zwiefalten
Bá tước
Lãnh chúa
Thành bang Đế chế
Các vùng đế chế vào khoảng năm 1500: Bayern, Schwaben, Thượng Rheinland, Hạ Rheinland–Westfalen, Franken, (Hạ) Sachsen
Các vùng đế chế vào năm 1512: Áo, Bourgogne, Thượng Sachsen, Tuyển hầu Rheinland     ·     Các lãnh thổ không thuộc Vùng đế chế
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Hình tượng sơ khai Bài viết địa lý liên quan đến bang Baden-Württemberg, Đức này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s