Sopwith Buffalo

Buffalo
Kiểu Máy bay tiêm kích/trinh sát bọc giáp
Nguồn gốc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
Nhà chế tạo Sopwith Aviation Company
Chuyến bay đầu 19 tháng 9 năm 1918
Tình trạng Mẫu thử
Số lượng sản xuất 2
Phát triển từ Sopwith Bulldog

Sopwith Buffalo là một loại máy bay tiêm kích/trinh sát bọc giáp của Anh trong Chiến tranh thế giới I.

Operators

 Úc
  • Quân đoàn Không quân Australia
 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ British Aeroplanes 1914-18 [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 23 ft 3½in (7,10 m)
  • Sải cánh: 36 ft 6 in (10,52 m)
  • Chiều cao: 9 ft 6 in (2,90 m)
  • Diện tích cánh: 326 sq ft (30,3 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 2.178 lb (990 kg)
  • Trọng lượng có tải: 3.071 lb (1.396 kg)
  • Động cơ: 1 × Bentley BR.2, 230 hp (172 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 114 mph (99 knot, 184 km/h) trên độ cao 1.000 ft (300 m)
  • Tầm bay: 275 mi[2] (239 hải lý, 443 km/h)
  • Trần bay: 9.000 ft (2.700 m)
  • Lên độ cao 3.000 ft (900 m): 4 phút 55 giây

Trang bị vũ khí

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Sopwith Bulldog
Máy bay tương tự
  • Sopwith Salamander
  • Junkers J.I
  • AEG J.I
  • Albatros J.I

Ghi chú

  1. ^ Bruce 1957, p.630.
  2. ^ Flight ngày 6 tháng 2 năm 1919, p.174.

Tham khảo

  • Bruce, J.M. British Aeroplanes 1914-18. London:Putnam, 1957.
  • Bruce, J.M. "The First British Armoured Brigade",Part 3. Air International, April 1979, Vol 16 No. 4. Bromley, UK:Fine Scroll Publishing. pp. 182–190, 199-200.
  • Mason, Francis K. The British Fighter since 1912. Annapolis, Maryland, USA:Naval Institute Press, 1992. ISBN 1-55750-082-7.
  • "Milestones:The Sopwith Machines". Flight, ngày 6 tháng 2 năm 1919. pp. 163–174.
  • Robertson, Bruce. Sopwith-The Man and his Aircraft. Letchworth, UK:Air Review, 1970. ISBN 0-900435-15-1.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Sopwith Aviation Company thiết kế chế tạo
Theo nhiệm vụ

Tiêm kích: Buffalo • Bulldog • Camel • Dolphin • Dragon • Gunbus • Hippo • L.R.T.Tr. • Pup • Snail • Snapper • Snark • Snipe • Swallow • Triplane

Ném bom B.1 • Cobham • Rhino

Trinh sát/ném bom: Baby • Sparrow • 1½ Strutter • Tabloid • Two-Seat Scout

Thủy phi cơ: Bat-Boat • Sopwith Pusher Seaplane/S PG N • Admiralty Type 137 • Admiralty Type 138 • Admiralty Type C • Special thủy phi cơ ngư lôi Type C • Type 807 • Type 860 • Schneider (1914) • Baby • Schneider (1919)

Cường kích: Salamander

Thể thao-du lịch: Gnu

Theo tên gọi

Antelope • Atlantic • Baby • Bat-Boat • Bee • Buffalo • Bulldog • Circuit of Britain floatplane • Camel • Cobham • Cuckoo • Dolphin • Dove • Dragon • Gnu • Grasshopper • Gunbus • Hippo • L.R.T.Tr. • Pup • Rainbow • Rhino • Salamander • Scooter • Snail • Snapper • Snark • Snipe • Sparrow • Sociable • Swallow • 1½ Strutter • Tabloid • Tadpole • Ba chỗ • Triplane • Special thủy phi cơ ngư lôi Type C • Wallaby

  • x
  • t
  • s
Hàng không trong Chiến trang Thế giới thứ I
Nhân vật và máy bay

Chỉ huy  • Át • Máy bay của Đồng Minh • Máy bay của Liên minh Trung tâm • Zeppelin

Chiến dịch và trận đánh

Ném bom chiến lược (Đức • Cuxhaven) • Ném bom thành phố • Trinh sát hàng không • Fokker Scourge • Bay qua Viên • Tháng 4 đẫm máu • Trận đánh

Lực lượng không quân
Đồng minh

Không quân Anh (Quân đoàn Không quân Hoàng gia • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia • Không quân Hoàng gia) • Quân đoàn Không quân Australia • Không quân Canada (1918–1920) • Cục Không quân Pháp • Không quân Đế quốc Nga • Hàng không quân sự Italy • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ • Không quân Hy Lạp (Cục Không quân Lục quân • Cục Không quân Hải quân)

Lực lượng không quân
Liên minh Trung tâm

Cục Không quân Đế quốc Đức • Không quân Hoàng gia và Đế quốc Áo-Hung • Không quân Ottoman • Bộ phận Hàng không Lục quân Bulgary