TSV 1860 München![logo](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/4/48/TSV_1860_M%C3%BCnchen.svg/150px-TSV_1860_M%C3%BCnchen.svg.png) |
Tên đầy đủ | Turn- und Sportverein München von 1860 |
---|
Biệt danh | Die Löwen (Những con sư tử), Die Sechzger ("Sixties" in Bavarian) |
---|
Thành lập | ngày 17 tháng 5 năm 1860 |
---|
Sân | Sân vận động Grünwalder |
---|
Sức chứa | 15.000 |
---|
Chủ tịch điều hành | Robert Reisinger |
---|
Người quản lý | Mauricio Jacobacci |
---|
Giải đấu | 3. Liga |
---|
2022-23 | 3rd Bundesliga, 8th |
---|
|
|
|
TSV 1860 München, được biết đến đơn giản với cái tên 1860 Munich là một câu lạc bộ thể thao có trụ sở ở Munich, Bavaria. Đội bóng đá của câu lạc bộ chơi ở giải hạng hai Bundesliga, sau khi bị xuống hạng ở mùa giải 2003-04. Đội bóng là một trong những thành viên đầu tiên của Bundesliga vào năm 1963 và đã chơi tổng cộng 20 mùa giải ở hạng đấu cao nhất.
Những mùa giải gần đây
Mùa giải | Giải đấu | Vị trí |
1999-2000 | Fussball-Bundesliga (I) | 4th |
2000-01 | Fussball-Bundesliga | 11th |
2001-02 | Fussball-Bundesliga | 9th |
2002-03 | Fussball-Bundesliga | 10th |
2003-04 | Fussball-Bundesliga | 17th ↓ |
2004-05 | 2nd Bundesliga (II) | 4th |
2005-06 | 2nd Bundesliga | 13th |
2006-07 | 2nd Bundesliga | 8th |
2007-08 | 2nd Bundesliga | 11th |
2008-09 | 2nd Bundesliga | 12th |
2009-10 | 2nd Bundesliga | 8th |
2009–10 | 2. Bundesliga | 8th |
2010–11 | 2. Bundesliga | 9th |
2011–12 | 2. Bundesliga | 6th |
2012–13 | 2. Bundesliga | 6th |
2013–14 | 2. Bundesliga | 7th |
2014–15 | 2. Bundesliga | 16th |
2015–16 | 2. Bundesliga | 15th |
2016–17 | 2. Bundesliga | 16th ↓↓ |
2017–18 | Regionalliga Bayern (IV) | 1st ↑ |
2018–19 | 3. Liga (III) | 12th |
2019–20 | 3. Liga | 8th |
2020–21 | 3. Liga | 4th |
2021–22 | 3. Liga | 4th |
2022–23 | 3. Liga | 8th |
Danh hiệu
- Vô địch quốc gia Đức (Bundesliga)
- Vô địch: 1966
- Về nhì: 1931, 1967
- Cúp quốc gia Đức
- Vô địch: 1942, 1964
- Về nhì: Không có
- Siêu cúp Đức
- Vô địch: Không có
- Về nhì: 1965
- Oberliga Süd (I) champions: 1963
- Gauliga Bayern champions: 1941
- Gauliga Bayern, southern division champions: 1943
- 2nd Bundesliga Süd (II) champions: 1979
- 2nd Bundesliga Süd (II) runners-up: 1977
- 2nd Oberliga Süd (II) champions: 1955, 1957
- Oberliga Bayern (III) champions: 1984, 1991, 1993
Trẻ
- German Under 19 championship
- German Under 17 championship
- Vô địch: 2006
- Về nhì: 1984
- German Under 19 Cup
- Bavarian Under 19 championship
- Vô địch: 1963, 1982, 1983, 1988, 1998 (reserve team)
- Về nhì: 1958, 1969, 1970, 1977, 1984, 1986
- Bavarian Under 17 championship
- Vô địch: 1975, 1980, 1984
- Về nhì: 1979, 1981
- Bavarian Under 15 championship
- Vô địch: 1979, 1980, 1997, 1998
Cầu thủ
Đội hình hiện tại
Tính đến ngày 21 tháng 10 năm 2015[1]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Số | VT | Quốc gia | Cầu thủ | 1 | TM | | Vitus Eicher | 3 | HV | | Maximilian Wittek | 4 | HV | | Kai Bülow | 5 | HV | | Guillermo Vallori | 6 | TV | | Dominik Stahl | 7 | TV | | Daylon Claasen | 8 | HV | | Rodnei | 9 | TĐ | | Stefan Mugoša | 10 | TV | | Michael Liendl | 11 | TV | | Daniel Adlung | 14 | TĐ | | Krisztián Simon | 16 | TĐ | | Stephan Hain | 17 | HV | | Jannik Bandowski | 19 | TĐ | | Rubin Okotie | 20 | TV | | Valdet Rama | | Số | VT | Quốc gia | Cầu thủ | 22 | TM | | Michael Netolitzky | 24 | TM | | Stefan Ortega | 25 | HV | | Gary Kagelmacher | 26 | HV | | Christopher Schindler (Đội trưởng) | 27 | TĐ | | Marius Wolf | 30 | HV | | Miloš Degenek | 31 | TV | | Richard Neudecker | 33 | TV | | Korbinian Vollmann | 34 | TĐ | | Fejsal Mulić | 35 | TV | | Emanuel Taffertshofer | 36 | TĐ | | Stephane Mvibudulu | 37 | HV | | Sertan Yegenoglu | 38 | TV | | Romuald Lacazette | 39 | HV | | Vladimír Kováč | |
Các cựu cầu thủ nổi tiếng
Các huấn luyện viên trong lịch sử
Fred Spiksley (1913)
Max Merkel (1963–1966)
Hans-Wolfgang Weber (1966–1967)
Gunter Baumann (1967)
Albert Sing (1967–1968)
Hans Pilz (1968–1969)
Fritz Langner (1969)
Franz Binder (1969–1970)
Hans Tilkowski (1970–1972)
Elek Schwartz (1972–1973)
Rudi Gutendorf (1973–1974)
Max Merkel (1974–1975)
Heinz Lucas (1975–1978)
Eckhard Krautzun (1978–1979)
Alfred Baumann (1979)
Carl-Heinz Rühl (1979–1981)
Wenzel Halama (1981–1982)
Willibert Kremer (1982)
Kurt Schwarzhuber (1982)
Erich Beer (1983)
Bernd Patzke (1983–1984)
Octavian Popescu (1984)
Erich Beer (1984)
Wenzel Halama (1984–1986)
Dieter Kurz (1986)
Fahrudin Jusufi (1986–1987)
Thomas Zander (1987)
Uwe Klimaschewski (1987–1988)
Willi Bierofka (1988–1990)
Karsten Wettberg (1990–1992)
Werner Lorant (1992–2001)
Peter Pacult (2001–2003)
Falko Götz (2003–2004)
Gerald Vanenburg (2004)
Rudolf Bommer (2004)
Reiner Maurer (2004–2006)
Bernhard Trares (2006)
Walter Schachner (2006–2007)
Marco Kurz (2007–2009)
Uwe Wolf (2009)
Ewald Lienen (2009–nay)
Xem thêm
- Official website
- The Abseits Guide to German Soccer
- 1860wiki Lưu trữ 2016-05-09 tại Wayback Machine
- eufo.de European football club profiles and current team rosters
Tham khảo
- ^ “Profi-Kader”. TSV 1860 München. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2015.