Thần kinh dưới chẩm

Thần kinh dưới chẩm
Thiết đồ dọc trong, qua xương chẩm và 3 đốt sống cổ đầu tiên.
(Thần kinh chẩm nhỏ được chú thích ở bên phải, giữa tấm hình, tiếng Anh: suboccipital nerve)
Latinh nervus suboccipitalis
Phân bố cơ thẳng đầu sau lớn, cơ chéo đầu trên, cơ chéo đầu dưới, cơ thẳng đầu sau bé

Thần kinh dưới chẩm (tiếng Anh: suboccipital nerve) là nhánh lưng đầu tiên của thần kinh sống cổ I (C1). Thần kinh thoát ra khỏi tủy sống qua khe giữa xương chẩm và đốt sống cổ I (đốt đội)[1]

Thần kinh nằm trong tam giác chẩm[Danh pháp 1], đi cùng với động mạch đốt sống qua lỗ lớn xương chẩm.[Danh pháp 2]

Thần kinh chi phối cho ba cơ vùng tam giác chẩm: cơ thẳng đầu sau lớn, cơ chéo đầu trên và cơ chéo đầu dưới. Thần kinh còn chi phối cơ thẳng đầu sau bé.

Ảnh

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ Standring, Susan. Gray's anatomy: the anatomical basis of clinical practice (ấn bản 41). Elsevier Limited. tr. 762–773. ISBN 978-0-7020-5230-9.

Chú thích danh pháp

  1. ^ Tiếng Anh: Suboccipital triangle
    Tiếng Việt: tam giác chẩm, xem Giải phẫu người, PGS.TS Nguyễn Quang Huy, tái bản lần thứ hai, nhà xuất bản Y học, tr.37
  2. ^ Tiếng Anh: Foramen magnum
    Tiếng Việt: lỗ lớn, xem Giải phẫu người, PGS.TS Nguyễn Quang Huy, tái bản lần thứ hai, nhà xuất bản Y học, tr.397

Tài liệu

  • Frank H.Netter, MD (2017). Atlas Giải phẫu người, Vietnamese Edition (ấn bản 6). Nhà xuất bản Y học, ELSEVIER. ISBN 978-604-66-1320-6.
  • Frank H.Netter, MD (2017). Atlas of Human Anatomy (ấn bản 7). ELSEVIER MASSON. ISBN 978-604-66-1320-6.
  • Frank H.Netter, MD (2017). Atlas d'anatomie humaine (ấn bản 5). ELSEVIER MASSON. ISBN 978-229-47-1297-5.
  • Bài giảng Giải phẫu học, PGS Nguyễn Quang Quyền, tái bản lần thứ mười lăm
  • PGS.TS Nguyễn Quang Huy (2017). Giải phẫu người (ấn bản 2). Nhà xuất bản Y học. ISBN 978-604-66-2933-7.
  • Phiên bản trực tuyến sách Gray's AnatomyGiải phẫu cơ thể người, Gray, tái bản lần thứ hai mươi (năm 1918).
  • Gray's Anatomy, tái bản lần thứ nhất, năm 1858 (liên kết đến file PDF)
  • x
  • t
  • s
Cổ
Ngực
  • Nhánh trước
    • Gian sườn
    • Thần kinh gian sườn - cánh tay – T2
    • thần kinh ngực bụng – T7–T11
    • dưới sườn – T12
  • Nhánh sau
    • Nhánh sau của thần kinh sống ngực
Thắt lưng
Cùng
  • Nhánh trước
    • Đám rối thần kinh cùng
  • Nhánh sau
    • Nhánh sau của thần kinh sống cùng
    • Thần kinh mông giữa
Cụt
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s