Titani(IV) oxide

Titani(IV) oxide
Titan(IV) oxide
Cấu trúc anatas
Danh pháp IUPACTitan dioxide
Titan(IV) oxide
Tên khácTitania
Rutile
Anatase
Brookite
Nhận dạng
Số CAS13463-67-7
PubChem26042
KEGGC13409
ChEMBL1201136
Số RTECSXR2775000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • O=[Ti]=O

InChI
đầy đủ
  • 1/2O.Ti/rO2Ti/c1-3-2
ChemSpider24256
UNII15FIX9V2JP
Thuộc tính
Công thức phân tửTiO2
Khối lượng mol79,8788 g/mol
Bề ngoàiChất rắn màu trắng
Khối lượng riêng4,23 g/cm³
Điểm nóng chảy 1.843 °C (2.116 K; 3.349 °F)
Điểm sôi 2.972 °C (3.245 K; 5.382 °F)
Độ hòa tan trong nướckhông tan
Chiết suất (nD)2,488 (anatase)
2,583 (brookite)
2,609 (rutile)
Các nguy hiểm
MSDSICSC 0338
Phân loại của EUkhông được liệt kê
NFPA 704

0
1
0
 
Điểm bắt lửaKhông cháy
Các hợp chất liên quan
Anion khácTitan(II) oxide
Titan(III) oxide
Cation khácZirconi(IV) oxide
Hafni(IV) oxide
Hợp chất liên quanTitanyl(IV) hydroxide
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)
Tham khảo hộp thông tin

Titan(IV) oxide hay titan dioxide, titania, là một hợp chất vô cơ tự nhiên dạng oxide của titan có công thức hóa họcTiO2. Khi dùng làm thuốc nhuộm, nó được gọi là titan trắng, Pigment White 6 hoặc CI 77891. Titan(IV) oxide có ứng dụng rộng rãi, từ công nghiệp sơn, kính chống nắng đến chất màu thực phẩm. Khi sử dụng làm màu thực phẩm, nó có ký hiệu là số E E171.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • International Chemical Safety Card 0338
  • “Nano-Oxides, Inc. – Nano Powders, LEGIT information on Titanium Dioxide TiO2(PDF). www.nano-oxides.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 14 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  • NIOSH Pocket Guide to Chemical Hazards
  • “Fresh doubt over America map”, bbc.co.uk, ngày 30 tháng 7 năm 2002
  • Titanium Dioxide Classified as Possibly Carcinogenic to Humans, 2007 (if inhaled as a powder)
  • A description of TiO2 photocatalysis Lưu trữ 2007-01-12 tại Wayback Machine
  • Crystal structures of the three forms of TiO2 Lưu trữ 2009-01-31 tại Wayback Machine
  • “Architecture in Italy goes green”, Elisabetta Povoledo, International Herald Tribune, ngày 22 tháng 11 năm 2006
  • “A Concrete Step Toward Cleaner Air”, Bruno Giussani, BusinessWeek.com, ngày 8 tháng 11 năm 2006
  • “Titanium Dioxide Classified as Possibly Carcinogenic to Humans”, Canadian Centre for Occupational Health and Safety, August, 2006
  • x
  • t
  • s
Hợp chất titani
Ti(0)
  • Ti(CO)6
Ti(II)
  • TiH2
  • TiO
  • Ti(OH)2
  • TiF2
  • Ti(AlCl4)2
  • Ti(AlBr4)2
  • TiS
  • TiSO4
  • Ti(SCN)2
  • TiCl2
  • TiSe
  • TiBr2
  • TiTe
  • TiI2
Ti(II)
  • Ti(BH4)3
  • TiBO3
  • Ti(BF4)3
  • Ti(CN)3
  • Ti2(C2O4)3
  • TiN
  • Ti(NH2)3
  • Ti2O3
  • Ti(OH)3
  • TiF3
  • TiOF
  • TiP
  • TiPO4
  • Ti(H2PO4)3
  • Ti(PO3)3
  • Ti2S3
  • Ti2(SO4)3
  • Ti(SCN)3
  • TiCl3
  • TiOCl
  • Ti(ClO4)3
  • Ti2Se3
  • TiBr3
  • TiOBr
  • Ti2Te3
  • TiI3
  • TiOI
Hợp chất hữu cơ
  • Ti(CH3O)3
  • Ti(C2H5O)3
  • Ti(C3H7O)3
  • Ti(C4H9O)3
  • Ti(C5H7O2)3
  • Ti(C2H3O2)3
  • Ti(IV)
    • TiH4
    • Ti(C2O4)2
    • TiOC2O4
    • Ti3N4
    • Ti(NH2)4
    • Ti(NO3)4
    • TiO(NO3)2
    • TiO2
    • Ti(OH)4
    • TiO(OH)2
    • TiF4
    • TiOF2
    • Ti3(PO4)4
    • TiS2
    • Ti(SO4)2
    • TiOSO4
    • Ti(S2O7)2
    • TiCl4
    • TiOCl2
    • Ti(ClO4)4
    • TiO(ClO4)2
    • Ti(SCN)4
    • TiO(SCN)2
    • TiSe2
    • TiBr4
    • TiOBr2
    • TiTe2
    • TiI4
    • TiOI2
    Hợp chất hữu cơ
  • Ti(CH3O)4
  • Ti(C2H5O)4
  • Ti(C3H7O)4
  • Ti(C4H9O)4
  • Ti(C2H3O2)4
    • Cổng thông tin Hóa học
    Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
    • x
    • t
    • s