Troitske (huyện)

Huyện Troitske
—  Huyện (Raion)  —
Hiệu kỳ của Huyện Troitske
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Huyện Troitske
Huy hiệu
Vị trí của huyện Troitske trong tỉnh Luhansk
Vị trí của huyện Troitske trong tỉnh Luhansk
Huyện Troitske trên bản đồ Thế giới
Huyện Troitske
Huyện Troitske
Quốc gia Ukraine
Tỉnhtỉnh Luhansk
Thủ phủTroitske
Diện tích
 • Tổng cộng1.633 km2 (631 mi2)
Dân số (2001)
 • Tổng cộng25.704
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu chính92100 sửa dữ liệu

Huyện Troitske (tiếng Ukraina: Троїцький район, chuyển tự: Troitskes’kyi raion) là một huyện của tỉnh Luhansk thuộc Ukraina. Huyện Troitske có diện tích 1633 kilômét vuông, dân số theo điều tra dân số ngày 5 tháng 12 năm 2001 là 25704 người với mật độ 16 người/km2[1][2]. Trung tâm huyện nằm ở Troitske.

Tham khảo

  1. ^ “За матеріалами перепису”. Cục điều tra dân số Ukraina. 2001.
  2. ^ “Raions of Ukraine”. Statoids. 17 tháng 3 năm 2005. Truy cập 4 tháng 7 năm 2012.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến địa lý Ukraina này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Trung tâm hành chính:  Luhansk
Huyện
Antratsyt  • Bilokurakyne  • Bilovodsk  • Krasnodon  • Kreminna  • Lutuhyne  • Markivka  • Milove (huyện)  • Novoaidar  • Novopskov  • Perevalsk  • Propasna  • Slovianoserbsk  • Stanytsia-Luhanska  • Starobilsk  • Svatove  • Sverdlovsk  • Troitske
Coat of arms of Luhansk Oblast
Thành phố
Quan trọng cấp vùng
Alchevsk  • Antratsyt  • Brianka  • Kirovsk  • Khrustalnyi  • Krasnodon  • Luhansk  • Lysychansk  • Pervomaisk  • Rovenky  • Rubizhne  • Sieverodonetsk  • Stakhanov  • Sverdlovsk
Quan trọng cấp huyện
Almazna  • Artemivsk  • Chervonopartyzansk  • Hirske  • Teplohirsk  • Kreminna  • Lutuhyne  • Miusynsk  • Molodohvardiysk  • Novodruzhesk  • Oleksandrivsk  • Perevalsk  • Petrovske  • Popasna  • Pryvillia  • Shchastia  • Starobilsk  • Sukhodilsk  • Svatove  • Vakhrusheve  • Zolote  • Zorynsk  • Zymohiria