Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Phi
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 15 tháng 11 năm 2023 – 18 tháng 11 năm 2025 |
Số đội | 53 (từ 1 liên đoàn) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 90 |
Số bàn thắng | 211 (2,34 bàn/trận) |
Số khán giả | 590.496 (6.561 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() ![]() (5 bàn) |
← 2022 2030 → Cập nhật thống kê tính đến 10 tháng 6 năm 2024. |
Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 khu vực châu Phi sẽ đóng vai trò là một phần của vòng loại cho Giải vô địch bóng đá thế giới 2026, được tổ chức tại Hoa Kỳ, Canada và Mexico. Tổng cộng có 9 suất vé trực tiếp và 1 suất vé lọt vào vòng play-off liên lục địa trong vòng chung kết có sẵn cho các đội tuyển là thành viên của Liên đoàn bóng đá châu Phi (CAF).[1]
Thể thức
Do khu vực châu Phi được FIFA phân bổ 9 suất trực tiếp tham dự vòng chung kết thay vì 5 suất như trước đây, Ủy ban điều hành Liên đoàn bóng đá châu Phi đã công bố thể thức mới của vòng loại vào ngày 19 tháng 5 năm 2023 như sau:
- Vòng 1: 54 đội tuyển thuộc khu vực châu Phi sẽ được chia thành 9 bảng 6 đội, thi đấu vòng tròn hai lượt sân nhà và sân khách. 9 đội đứng nhất bảng sẽ có suất trực tiếp tham dự World Cup 2026, 4 đội đứng nhì bảng có thành tích xuất sắc nhất sẽ tham dự vòng play-off.
- Vòng 2: 4 đội tuyển sẽ được chia thành 2 cặp đấu, đội thắng ở mỗi cặp đấu sẽ đối đầu trực tiếp với nhau để chọn ra đội giành suất tham dự vòng play-off liên lục địa.
Các đội tuyển tham gia
Tất cả 54 đội tuyển quốc gia trực thuộc FIFA từ CAF sẽ tham gia vòng loại. Bảng xếp hạng FIFA tháng 6 năm 2023 đã được sử dụng để xác định các nhóm hạt giống trong lễ bốc thăm vòng 1.[2] Lễ bốc thăm được tổ chức vào ngày 13 tháng 7 năm 2023 lúc 15:00 GMT (UTC±0) tại Abidjan, Bờ Biển Ngà.[3][4]
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 |
---|---|---|
|
| |
Nhóm 4 | Nhóm 5 | Nhóm 6 |
|
|
Lịch thi đấu
Dưới đây là lịch thi đấu của vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 khu vực châu Phi.
Giai đoạn | Lượt đấu | Các ngày |
---|---|---|
Vòng bảng | Lượt đấu 1 | 13–21 tháng 11 2023 |
Lượt đấu 2 | ||
Lượt đấu 3 | 3–11 tháng 6 2024 | |
Lượt đấu 4 | ||
Lượt đấu 5 | 17–25 tháng 3 2025 | |
Lượt đấu 6 | ||
Lượt đấu 7 | 1–9 tháng 9 2025 | |
Lượt đấu 8 | ||
Lượt đấu 9 | 6–14 tháng 10 2025 | |
Lượt đấu 10 | ||
Vòng play-off | Bán kết | 10–18 tháng 11 2025 |
Chung kết |
Vòng 1
Bảng A
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 3 | 1 | 0 | 11 | 2 | +9 | 10 | Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 |
2 | ![]() | 4 | 1 | 3 | 0 | 3 | 2 | +1 | 6 | Có thể tham dự vòng 2 |
3 | ![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | 7 | 5 | +2 | 5 | |
4 | ![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | 4 | 5 | −1 | 5 | |
5 | ![]() | 4 | 0 | 3 | 1 | 1 | 4 | −3 | 3 | |
6 | ![]() | 4 | 0 | 1 | 3 | 2 | 10 | −8 | 1 |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Bảng B
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 3 | 1 | 0 | 7 | 1 | +6 | 10 | Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 |
2 | ![]() | 4 | 2 | 2 | 0 | 6 | 1 | +5 | 8 | Có thể tham dự vòng 2 |
3 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 2 | +2 | 7 | |
4 | ![]() | 4 | 0 | 3 | 1 | 2 | 3 | −1 | 3 | |
5 | ![]() | 4 | 0 | 2 | 2 | 1 | 8 | −7 | 2 | |
6 | ![]() | 4 | 0 | 1 | 3 | 0 | 5 | −5 | 1 |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Bảng C
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | +2 | 7 | Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 |
2 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 5 | +1 | 7 | Có thể tham dự vòng 2 |
3 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 | 7 | |
4 | ![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | 3 | 2 | +1 | 5 | |
5 | ![]() | 4 | 0 | 3 | 1 | 4 | 5 | −1 | 3 | |
6 | ![]() | 4 | 0 | 2 | 2 | 2 | 6 | −4 | 2 |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Bảng D
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 2 | 2 | 0 | 9 | 3 | +6 | 8 | Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 |
2 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 | 7 | Có thể tham dự vòng 2 |
3 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 7 | |
4 | ![]() | 4 | 1 | 3 | 0 | 2 | 1 | +1 | 6 | |
5 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 6 | −3 | 4 | |
6 | ![]() | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 6 | −5 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Bảng E
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 1 | +9 | 9 | Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 2 | 0 | 6 | Có thể tham dự vòng 2 |
3 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 2 | 0 | 3 | |
4 | ![]() | 4 | 1 | 0 | 3 | 6 | 7 | −1 | 3 | |
5 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 10 | −8 | 0 | |
6 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Rút lui |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Ghi chú:
Bảng F
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 3 | 1 | 0 | 12 | 0 | +12 | 10 | Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 |
2 | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 7 | 5 | +2 | 9 | Có thể tham dự vòng 2 |
3 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 6 | +2 | 7 | |
4 | ![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | 7 | 3 | +4 | 5 | |
5 | ![]() | 4 | 1 | 0 | 3 | 9 | 9 | 0 | 3 | |
6 | ![]() | 4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 22 | −20 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Bảng G
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 8 | 4 | +4 | 9 | Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 |
2 | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 6 | 5 | +1 | 9 | Có thể tham dự vòng 2 |
3 | ![]() | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 5 | +1 | 6 | |
4 | ![]() | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 4 | 0 | 6 | |
5 | ![]() | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 4 | 0 | 6 | |
6 | ![]() | 4 | 0 | 0 | 4 | 3 | 9 | −6 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Bảng H
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 3 | 1 | 0 | 6 | 0 | +6 | 10 | Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 |
2 | ![]() | 4 | 2 | 2 | 0 | 6 | 1 | +5 | 8 | Có thể tham dự vòng 2 |
3 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 2 | +3 | 7 | |
4 | ![]() | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 3 | +1 | 6 | |
5 | ![]() | 4 | 1 | 0 | 3 | 1 | 7 | −6 | 3 | |
6 | ![]() | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 10 | −9 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Ghi chú:
Bảng I
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 8 | 4 | +4 | 9 | Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 |
2 | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 7 | 5 | +2 | 9 | Có thể tham dự vòng 2 |
3 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 2 | +3 | 7 | |
4 | ![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 4 | +1 | 5 | |
5 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 9 | −2 | 4 | |
6 | ![]() | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 9 | −8 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Thứ tự các đội nhì bảng
VT | Bg | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | F | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 7 | 5 | +2 | 9 | Đi tiếp vào vòng 2 |
2 | I | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 7 | 5 | +2 | 9 | |
3 | G | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 6 | 5 | +1 | 9 | |
4 | H | ![]() | 4 | 2 | 2 | 0 | 6 | 1 | +5 | 8 | |
5 | B | ![]() | 4 | 2 | 2 | 0 | 6 | 1 | +5 | 8 | |
6 | C | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 5 | +1 | 7 | |
7 | D | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 | 7 | |
8 | A | ![]() | 4 | 1 | 3 | 0 | 3 | 2 | +1 | 6 | |
9 | E | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 2 | 0 | 6 |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Vòng 2
Sơ đồ
Bán kết | Chung kết | |||||
Tháng 11 năm 2025 (2025-11) | ||||||
Tháng 11 năm 2025 (2025-11) | ||||||
Tháng 11 năm 2025 (2025-11) | ||||||
Bán kết
v | ||
---|---|---|
v | ||
---|---|---|
Chung kết
v | ||
---|---|---|
Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất
Đang có 211 bàn thắng ghi được trong 90 trận đấu, trung bình 2.34 bàn thắng mỗi trận đấu (tính đến ngày 10 tháng 6 năm 2024).
5 bàn
Mohamed Salah
Trézéguet
4 bàn
Jordan Ayew
3 bàn
Seko Fofana
Louis Mafouta
Kamory Doumbia
Patson Daka
2 bàn
Kabelo Seakanyeng
Dango Ouattara
Bertrand Traoré
Lassina Traoré
Sudi Abdallah
Abedi Bigirimana
Steve Mounié
Karim Konaté
Hamed Traorè
Jamiro Monteiro
Vincent Aboubakar
Myziane Maolida
Gabriel Dadzie
Denis Bouanga
Muhammed Badamosi
Musa Barrow
Aguibou Camara
Emilio Nsue
Mama Baldé
Masoud Juma
Michael Olunga
Ahmed Krawa'a
Njiva Rakotoharimalala
Rayan Raveloson
Chifundo Mphasi
Hakim Ziyech
Stanley Ratifo
Augustus Kargbo
Sadio Mané
Youssef Msakni
Dưới đây là danh sách cầu thủ ghi bàn đầy đủ cho mỗi bảng đấu:
- Bảng A
- Bảng B
- Bảng C
- Bảng D
- Bảng E
- Bảng F
- Bảng G
- Bảng H
- Bảng I
Tham khảo
- ^ “FIFA Council prepares Congress, takes key decisions for the future of the FIFA World Cup™ - FIFA.com”. web.archive.org. 18 tháng 6 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2023.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ Inyang, Ifreke (30 tháng 6 năm 2023). “FIFA puts Super Eagles in Pot 1 as race to 2026 World Cup begins”. Daily Post Nigeria (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2023.
- ^ Olsson, Andrew (4 tháng 7 năm 2023). “Learn all about 2026 FIFA World Cup qualifying in the CAF region and the seeds”. Pan-Africa Football (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2023.
- ^ Football, CAF-Confedération Africaine du. “FIFA World Cup 2026™ African Qualifiers Official Draw on 13 July”. CAFOnline.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2023.
- ^ “FIFA”. www.fifa.com. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2023.
- ^ “Eritrea Pull Out Of 2026 World Cup Qualifier”. Dehai News. Dehai News. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
- ^ Dunbar, Graham (24 tháng 5 năm 2024). “Equatorial Guinea must default wins in World Cup qualifying over same ineligible player as in 2013”. apnews.com. Associated Press. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2024.