AMP-69

AMP-69

AMP-69 với báng gấp
LoạiSúng trường tấn công
Súng Carbine
Nơi chế tạo Hungary
Lược sử hoạt động
Sử dụng bởi Hungary
Lược sử chế tạo
Nhà sản xuấtFegyver- és Gépgyár[1]
Thông số
Đạn7.62×39mm[1]
Cơ cấu hoạt độngNạp đạn bằng trích khí
Sơ tốc đầu nòng731 mét trên giây (2.400 ft/s)[1]
Tầm bắn hiệu quả300 meter
Chế độ nạpHộp tiếp đạn 10 viên có thể tháo rời[2] Băng đạn AK-47 (Đối với đạn thường 7.62 × 39mm).
Ngắm bắnĐiểm ruồi

AMP-69 là một loại súng trường tấn công nạp đạn bằng khí nén được phát triển bởi Fegyver- és Gépgyár của Hungary. Súng sử dụng cỡ đạn 7,62×39mm.[1]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b c d “Kalashnikov AMP-69 Machine Carbine”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2012.
  2. ^ “AMP 69: Hungary's Grenade-Launching AK”.
  • x
  • t
  • s
Các biến thể súng AK
  • x
  • t
  • s
Do Liên Xô-Nga chế tạo
Súng trường tấn công
AK-47 · AKM/AKMS · AK-74/AKS-74/AK-74M · AK-101/AK-102 · AK-103/AK-104 · AK-107/AK-108 · AK-9 · AK-200 · AO-27 · AO-35 · AO-38 · AEK-971/AEK-972/AEK-973 · AO-62 · AO-65 · AO-222 · AS Val · OC-12 · TKB-517 · 80.002 · AK-12
Bullpup
Súng cạc-bin, tiểu liên
AKS-74U · AK-102 · AK-104 · AK-105 · PP-19 Bizon · AG-043 · AO-46 · AKMSU
Súng máy
RPK/RPK-74 · PK/PKM
Súng bắn tỉa
Shotgun
Súng hải quân
ADS · APS · ASM-DT
  • x
  • t
  • s
Do nước khác chế tạo
Súng trường tấn công
AK-63 · AMD 65 · AMP-69 · IMI Galil AR · Galil ACE-22/ACE-23 · INSAS/INSAS LMG · Kbkg wz. 1960 · Kbk wz. 1988 Tantal · Kbs wz. 1996 Beryl · Kiểu 56 · Kiểu 58 · Kiểu 81 · Madsen LAR · PM md. 63/65 · AIMS-74 PA md. 86 · PSL · Vektor R4 · Rk 62 · Rk 95 Tp · Truvelo Raptor · Valmet M76 · Wieger StG-940 · Zastava M70 · Zastava M21 · STL-1A · STL-1B · STV-380
Bullpup
Grad · Kbk wz. 2002 BIN · Kbk wz. 2005 Jantar · Norinco Type 86S · Shkval · Valmet M82 · Vektor CR-21 · Vepr
Súng cạc-bin, tiểu liên
Galil ACE-21 · IMI Galil MAR · IMI Galil SAR · Excalibur/MINSAS/KALANTAK · Kbk wz. 1996 Mini-Beryl · Skbk wz. 1989 Onyks · Zastava M92 · Zastava M21A/Zastava M21A
Súng máy
IMI Galil ARM · UKM-2000 · Zastava M72 · Zastava M77
Súng bắn tỉa
Tabuk · Zastava M76 · Zastava M91
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s