Giải quần vợt Úc Mở rộng 2017 – Đôi nam nữ

Đôi nam nữ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2017
Vô địchHoa Kỳ Abigail Spears
Colombia Juan Sebastián Cabal
Á quânẤn Độ Sania Mirza
Croatia Ivan Dodig
Tỷ số chung cuộc6–2, 6–4
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2016 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2018 →

Elena Vesnina và Bruno Soares là đương kim vô địch, nhưng Vesnina năm nay không tham gia. Soares thi đấu với Kateřina Siniaková, nhưng đội đã rút lui ở vòng hai.

Abigail Spears và Juan Sebastián Cabal giành chức vô địch, khi đánh bại Sania Mirza và Ivan Dodig trong trận chung kết, 6–2, 6–4.

Hạt giống

01.   Hoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands / Hoa Kỳ Mike Bryan (Tứ kết, rút lui)
02.   Ấn Độ Sania Mirza / Croatia Ivan Dodig (Chung kết)
03.   Cộng hòa Séc Andrea Hlaváčková / Pháp Édouard Roger-Vasselin (Vòng một)
04.   Đài Bắc Trung Hoa Chan Hao-ching / Belarus Max Mirnyi (Vòng một)
05.   Đài Bắc Trung Hoa Chiêm Vịnh Nhiên / Ba Lan Łukasz Kubot (Vòng hai)
06.   Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková / Brasil Bruno Soares (Vòng hai, rút lui)
07.   Cộng hòa Séc Lucie Hradecká / Cộng hòa Séc Radek Štěpánek (Vòng một)
08.   Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková / Hoa Kỳ Rajeev Ram (Vòng một)

Kết quả

Từ viết tắt


Chung kết

Bán kết Chung kết
          
  Ukraina Elina Svitolina
Úc Chris Guccione
61 2
Hoa Kỳ Abigail Spears
Colombia Juan Sebastián Cabal
77 6
Hoa Kỳ Abigail Spears
Colombia Juan Sebastián Cabal
6 6
2 Ấn Độ Sania Mirza
Croatia Ivan Dodig
2 4
WC Úc Samantha Stosur
Úc Sam Groth
4 6 [5]
2 Ấn Độ Sania Mirza
Croatia Ivan Dodig
6 2 [10]

Nửa trên

Vòng một Vòng hai Tứ kết Bán kết
1 Hoa Kỳ B Mattek-Sands
Hoa Kỳ M Bryan
6 4 [10]
WC Úc Ar Rodionova
Úc J-P Smith
4 6 [6] 1 Hoa Kỳ B Mattek-Sands
Hoa Kỳ M Bryan
6 6
Trung Quốc Y Xu
Pháp F Martin
6 6 Trung Quốc Y Xu
Pháp F Martin
3 2
Hoa Kỳ L Huber
Ba Lan M Matkowski
2 3 1 Hoa Kỳ B Mattek-Sands
Hoa Kỳ M Bryan
Ukraina E Svitolina
Úc C Guccione
6 65 [10] Ukraina E Svitolina
Úc C Guccione
w/o
Đức A-L Grönefeld
Colombia R Farah
3 77 [7] Ukraina E Svitolina
Úc C Guccione
w/o
Tây Ban Nha MJ Martínez Sánchez
Uruguay P Cuevas
4 3 6 Cộng hòa Séc K Siniaková
Brasil B Soares
6 Cộng hòa Séc K Siniaková
Brasil B Soares
6 6 Ukraina E Svitolina
Úc C Guccione
61 2
3 Cộng hòa Séc A Hlaváčková
Pháp É Roger-Vasselin
6 66 [8] Hoa Kỳ A Spears
Colombia JS Cabal
77 6
Hoa Kỳ R Atawo
Thụy Điển R Lindstedt
0 78 [10] Hoa Kỳ R Atawo
Thụy Điển R Lindstedt
4 4
Slovenia A Klepač
Philippines T Huey
78 65 [8] Hà Lan M Krajicek
Cộng hòa Nam Phi R Klaasen
6 6
Hà Lan M Krajicek
Cộng hòa Nam Phi R Klaasen
66 77 [10] Hà Lan M Krajicek
Cộng hòa Nam Phi R Klaasen
4 3
România I-C Begu
România H Tecău
6 6 Hoa Kỳ A Spears
Colombia JS Cabal
6 6
Hoa Kỳ V King
Pakistan A-u-H Qureshi
3 4 România I-C Begu
România H Tecău
4 3
Hoa Kỳ A Spears
Colombia JS Cabal
6 77 Hoa Kỳ A Spears
Colombia JS Cabal
6 6
7 Cộng hòa Séc L Hradecká
Cộng hòa Séc R Štěpánek
4 64

Nửa dưới

Vòng một Vòng hai Tứ kết Bán kết
8 Cộng hòa Séc B Krejčíková
Hoa Kỳ R Ram
7 62 [7]
WC Úc C Dellacqua
Úc M Reid
5 77 [10] WC Úc C Dellacqua
Úc M Reid
2 3
WC Úc D Aiava
Úc M Polmans
4 3 WC Thụy Sĩ M Hingis
Ấn Độ L Paes
6 6
WC Thụy Sĩ M Hingis
Ấn Độ L Paes
6 6 WC Thụy Sĩ M Hingis
Ấn Độ L Paes
3 2
WC Úc S Stosur
Úc S Groth
6 6 WC Úc S Stosur
Úc S Groth
6 6
WC Pháp P Parmentier
Pháp N Mahut
3 4 WC Úc S Stosur
Úc S Groth
78 7
Croatia D Jurak
Hà Lan J-J Rojer
6 6 Croatia D Jurak
Hà Lan J-J Rojer
66 5
4 Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Belarus M Mirnyi
4 2 WC Úc S Stosur
Úc S Groth
4 6 [5]
5 Đài Bắc Trung Hoa Chiêm VN
Ba Lan Ł Kubot
6 7 2 Ấn Độ S Mirza
Croatia I Dodig
6 2 [10]
WC Úc D Gavrilova
Úc L Saville
3 5 5 Đài Bắc Trung Hoa Chiêm VN
Ba Lan Ł Kubot
4 7 [3]
Slovenia K Srebotnik
New Zealand M Venus
4 77 [7] Canada G Dabrowski
Ấn Độ R Bopanna
6 5 [10]
Canada G Dabrowski
Ấn Độ R Bopanna
6 65 [10] Canada G Dabrowski
Ấn Độ R Bopanna
4 6 [10]
Trung Quốc S Zheng
Áo A Peya
77 6 2 Ấn Độ S Mirza
Croatia I Dodig
6 3 [12]
WC Úc S Peers
Úc J Peers
63 3 Trung Quốc S Zheng
Áo A Peya
6 3 [6]
Đức L Siegemund
Croatia M Pavić
5 4 2 Ấn Độ S Mirza
Croatia I Dodig
2 6 [10]
2 Ấn Độ S Mirza
Croatia I Dodig
7 6

Tham khảo

  • Main Draw

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Giải quần vợt Úc Mở rộng mixed doubles drawsheets

  • x
  • t
  • s
ATP World Tour 2017
« 2016
2018 »
Grand Slam
  • Rotterdam (S, D)
  • Rio (S, D)
  • Dubai (S, D)
  • Acapulco (S, D)
  • Barcelona (S, D)
  • Luân Đôn (S, D)
  • Halle (S, D)
  • Hamburg (S, D)
  • Washington D.C. (S, D)
  • Bắc Kinh (S, D)
  • Tokyo (S, D)
  • Vienna (S, D)
  • Basel (S, D)
  • Brisbane (S, D)
  • Chennai (S, D)
  • Doha (S, D)
  • Sydney (S, D)
  • Auckland (S, D)
  • Montpellier (S, D)
  • Sofia (S, D)
  • Quito (S, D)
  • Buenos Aires (S, D)
  • Memphis (S, D)
  • Delray Beach (S, D)
  • Marseille (S, D)
  • São Paulo (S, D)
  • Marrakech (S, D)
  • Houston (S, D)
  • Budapest (S, D)
  • München (S, D)
  • Estoril (S, D)
  • Istanbul (S, D)
  • Lyon (S, D)
  • Geneva (S, D)
  • 's-Hertogenbosch (S, D)
  • Stuttgart (S, D)
  • Eastbourne (S, D)
  • Antalya (S, D)
  • Newport (S, D)
  • Båstad (S, D)
  • Umag (S, D)
  • Atlanta (S, D)
  • Gstaad (S, D)
  • Los Cabos (S, D)
  • Kitzbühel (S, D)
  • Winston-Salem (S, D)
  • Metz (S, D)
  • Sankt-Peterburg (S, D)
  • Thâm Quyến (S, D)
  • Thành Đô (S, D)
  • Stockholm (S, D)
  • Moskva (S, D)
  • Antwerpen (S, D)
  • ATP World Tour Finals, Luân Đôn (S, D)
  • Next Generation ATP Finals, Milan

Bản mẫu:2017 WTA Tour