Kremlin Cup 2021 - Đơn nữ

Kremlin Cup 2021 - Đơn nữ
Kremlin Cup 2021
Vô địchEstonia Anett Kontaveit
Á quânNga Ekaterina Alexandrova
Tỷ số chung cuộc4–6, 6–4, 7–5
Chi tiết
Số tay vợt28
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2019 · Kremlin Cup · 2022 →

Belinda Bencic là đương kim vô địch,[1] nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.

Anett Kontaveit là nhà vô địch, đánh bại Ekaterina Alexandrova trong trận chung kết, 4–6, 6–4, 7–5.

Hạt giống

4 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.

  1. Belarus Aryna Sabalenka (Tứ kết)
  2. Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza (Tứ kết)
  3. Hy Lạp Maria Sakkari (Bán kết, bỏ cuộc)
  4. Nga Anastasia Pavlyuchenkova (Tứ kết)
  5. Tunisia Ons Jabeur (Vòng 1, bỏ cuộc)
  6. Đức Angelique Kerber (Rút lui)
  7. Kazakhstan Elena Rybakina (Vòng 1)
  8. România Simona Halep (Tứ kết)
  9. Estonia Anett Kontaveit (Vô địch)

Kết quả

Từ viết tắt

Chung kết

Bán kết Chung kết
          
  Nga Ekaterina Alexandrova 4
3 Hy Lạp Maria Sakkari 1r
Nga Ekaterina Alexandrova 6 4 5
9/WC Estonia Anett Kontaveit 4 6 7
  Cộng hòa Séc Markéta Vondroušová 3 4
9/WC Estonia Anett Kontaveit 6 6

Nửa trên

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1/WC Belarus A Sabalenka 77 4 6
Nga L Samsonova 2 4 Úc A Tomljanović 62 6 1
Úc A Tomljanović 6 6 1/WC Belarus A Sabalenka 3 4
Nga D Kasatkina 2 3 Nga E Alexandrova 6 6
Ukraina A Kalinina 6 6 Ukraina A Kalinina 4 1
Nga E Alexandrova 6 1 Nga E Alexandrova 6 6
5 Tunisia O Jabeur 1 0r Nga E Alexandrova 4
3 Hy Lạp M Sakkari 1r
3 Hy Lạp M Sakkari 6 1
Ukraina D Yastremska 65 4 Q Nga A Kalinskaya 2 0r
Q Nga A Kalinskaya 77 6 3 Hy Lạp M Sakkari 6 6
Nga V Kudermetova 4 77 6 8/WC România S Halep 4 4
Q Nga O Selekhmeteva 6 63 4 Nga V Kudermetova 1 64
WC Nga A Potapova 1 4 8/WC România S Halep 6 77
8/WC România S Halep 6 6

Nửa dưới

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
7 Kazakhstan E Rybakina 4 4
Cộng hòa Séc M Vondroušová 6 6 Cộng hòa Séc M Vondroušová 6 6
Q Trung Quốc Q Zheng 4 3 Q Ukraina L Tsurenko 3 3
Q Ukraina L Tsurenko 6 6 Cộng hòa Séc M Vondroušová 6 6
Q Serbia A Krunić 63 3 4 Nga A Pavlyuchenkova 4 2
Q Hoa Kỳ B Pera 77 6 Q Hoa Kỳ B Pera 2 5
4 Nga A Pavlyuchenkova 6 7
Cộng hòa Séc M Vondroušová 3 4
9/WC Estonia A Kontaveit 6 6 9/WC Estonia A Kontaveit 6 6
Cộng hòa Séc K Siniaková 3 3 9/WC Estonia A Kontaveit 6 6
Latvia J Ostapenko 6 0 0r Đức A Petkovic 1 4
Đức A Petkovic 2 6 2 9/WC Estonia A Kontaveit 6 6
LL România I Bara 0 5 2 Tây Ban Nha G Muguruza 1 1
Cộng hòa Séc T Martincová 6 7 Cộng hòa Séc T Martincová 4 6 3
2 Tây Ban Nha G Muguruza 6 4 6

Vòng loại

Hạt giống

  1. Hoa Kỳ Bernarda Pera (Vượt qua vòng loại)
  2. Nga Kamilla Rakhimova (Vòng 1)
  3. România Irina Bara (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  4. Bulgaria Viktoriya Tomova (Vòng 1)
  5. Đức Anna-Lena Friedsam (Vòng loại cuối cùng)
  6. Nga Vitalia Diatchenko (Vòng loại cuối cùng)
  7. Nga Anastasia Gasanova (Vòng 1)
  8. Serbia Aleksandra Krunić (Vượt qua vòng loại)
  9. Ukraina Lesia Tsurenko (Vượt qua vòng loại)
  10. Ý Lucia Bronzetti (Vòng 1)
  11. Nga Anna Kalinskaya (Vượt qua vòng loại)
  12. Úc Arina Rodionova (Vòng 1)

Vượt qua vòng loại

  1. Hoa Kỳ Bernarda Pera
  2. Nga Oksana Selekhmeteva
  3. Trung Quốc Zheng Qinwen
  4. Serbia Aleksandra Krunić
  5. Ukraina Lesia Tsurenko
  6. Nga Anna Kalinskaya

Thua cuộc may mắn

  1. România Irina Bara

Kết quả vòng loại

Vòng loại thứ 1

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Hoa Kỳ Bernarda Pera 6 6
WC Nga Erika Andreeva 2 3
1 Hoa Kỳ Bernarda Pera 6 6
PR Belarus Vera Lapko 1 4
PR Belarus Vera Lapko 6 6
10 Ý Lucia Bronzetti 3 1

Vòng loại thứ 2

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Nga Kamilla Rakhimova 4 2
WC Nga Diana Shnaider 6 6
WC Nga Diana Shnaider 4 62
WC Nga Oksana Selekhmeteva 6 77
WC Nga Oksana Selekhmeteva 6 3 6
12 Úc Arina Rodionova 3 6 4

Vòng loại thứ 3

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 România Irina Bara 6 6
  Nga Natalia Vikhlyantseva 2 4
3 România Irina Bara 0 1
  Trung Quốc Zheng Qinwen 6 6
  Trung Quốc Zheng Qinwen 6 6
7 Nga Anastasia Gasanova 4 2

Vòng loại thứ 4

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Bulgaria Viktoriya Tomova 6 4 65
WC Nga Anastasia Tikhonova 4 6 77
WC Nga Anastasia Tikhonova 1 1
8 Serbia Aleksandra Krunić 6 6
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Katie Boulter 610 2
8 Serbia Aleksandra Krunić 712 6

Vòng loại thứ 5

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 Đức Anna-Lena Friedsam 6 6
  Hy Lạp Valentini Grammatikopoulou 3 0
5 Đức Anna-Lena Friedsam 1 1
9 Ukraina Lesia Tsurenko 6 6
  Slovakia Rebecca Šramková 2 5
9 Ukraina Lesia Tsurenko 6 7

Vòng loại thứ 6

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6/PR Nga Vitalia Diatchenko 6 7
  Gruzia Ekaterine Gorgodze 3 5
6/PR Nga Vitalia Diatchenko 4 2
11 Nga Anna Kalinskaya 6 6
  Slovakia Viktória Kužmová 3 77 1
11 Nga Anna Kalinskaya 6 62 6

Tham khảo

  1. ^ “Bencic battles past Pavlyuchenkova to win Moscow: 'This is the cherry on top'”. WTA Tennis. 20 tháng 10 năm 2019.

Liên kết ngoài

  • Kết quả vòng đấu chính
  • Kết quả vòng loại
  • x
  • t
  • s
WTA Tour 2021
« 2020
2022 »
Grand Slam
WTA 1000
WTA 500
WTA 250
Đội tuyển
In đậm là giải đấu Mandatory (WTA 1000)
daggerGiải đấu bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19
* – Giải đấu được giới thiệu do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19
  • Thế vận hội Mùa hè, Tokyo (S, D, X)
  • WTA Elite Trophydagger
  • WTA Finals, Guadalajara (S, D)