Tế bào Schwann

Tế bào Schwann
HTKNB có tế bào vệ tinh và tế bào Schwann.
Định danh
MeSHD012583
FMA62121
Thuật ngữ giải phẫu thần kinh
[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata]

Tế bào Schwann (được đặt tên theo nhà sinh lý học người Đức Theodor Schwann) hay còn gọi là neurolemmocyte, là loại tế bào thần kinh đệm chính của Hệ thần kinh ngoại biên (HTKNB). Tế bào thần kinh đệm hoạt động nhằm hỗ trợ nơron và trong HTKNB, cũng đồng thời bao gồm tế bào vệ tinh, olfactory ensheathing cell, tế bào thần kinh đệm enteric và tế bào thần kinh đệm nằm ở đầu cuối dây thần kinh cảm giác, ví dụ như tiểu thể pacini. Có hai loại tế bào Schwann là tế bào Schwann có bọc myelin và không bọc myelin.[1] Tế bào Schwann có bọc myelin bao bọc xung quanh các sợi trục của nơ-ron vận động và cảm giác để hình thành nên bao myelin.

Trong quá trình phát triển của HTKNB, các cơ chế điều chỉnh của việc bọc myelin bị kiểm soát bởi các tương tác nạp trước bởi các gien cụ thể, ảnh hưởng đến các tầng phiên mã và hình thành nên hình thái học của các sợi thần kinh có bọc myelin.[2]

Tế bào Schwann tham gia và nhiều khía cạnh quan trọng của sinh học dây thần kinh ngoại biên—việc dẫn truyền điện thế hoạt động dọc theo sợi trục, phát triển và phục hồi dây thần kinh, hỗ trợ dinh dưỡng cho nơron, sản xuất chất nền ngoại bào dây thần kinh, điều biến hoạt động synap thần kinh cơ, và sự hiện diện của kháng nguyên đối với tế bào T.

Cấu trúc của một nơron điển hình
Tế bào Schwann bọc xung quanh một sợi trục
At one end of an elongated structure is a branching mass. At the centre of this mass is the nucleus and the branches are dendrites. A thick axon trails away from the mass, ending with further branching which are labeled as axon terminals. Along the axon are a number of protuberances labeled as myelin sheaths.
Soma
Eo Răngviê
Cúc Xináp
Tế bào Schwann
Bao myelin

Tham khảo

  1. ^ Bhatheja, K; Field, J (2006). “Schwann cells: origins and role in axonal maintenance and regeneration”. The International Journal of Biochemistry & Cell Biology. 38 (12): 1995–9. doi:10.1016/j.biocel.2006.05.007. PMID 16807057.
  2. ^ Topilko, Piotr; Schneider-Maunoury, Sylvie; Levi, Giovanni; Baron-Van Evercooren, Anne; Chennoufi, Amina Ben Younes; Seitanidou, Tania; Babinet, Charles; Charnay, Patrick (ngày 27 tháng 10 năm 1994). “Krox-20 controls myelination in the peripheral nervous system”. Nature (bằng tiếng Anh). 371 (6500): 796–799. doi:10.1038/371796a0. PMID 7935840.

Liên kết ngoài

  • Diagram at clc.uc.edu
  • Ảnh mô học: 21301loa – Hệ thống học tập môn mô học tại trường Đại học Boston—"Ultrastructure of the Cell: myelinated axon and Schwann cell"
  • Cell Centered Database – Schwann cell
  • x
  • t
  • s
HTKTƯ
Các loại mô
  • Chất xám
  • Chất trắng
    • Sợi chiếu
    • Sợi liên hợp
    • Sợi mép
    • Dải cảm giác
    • Thừng
    • Bó thần kinh
    • Sự bắt chéo
    • Mép
  • Vùng kết thần kinh
  • Màng não
Các loại
tế báo
Neuron
  • Tháp
  • Purkinje
  • Hạt
Tế bào thần
kinh đệm
tách biệt:
  • Myelin: Tế bào thần kinh đệm ít gai
khác
  • Hình sao
    • Radial glial cell
  • Tế bào ống nội tuỷ và não
    • Tanycyte
  • Tiểu thần kinh đệm

HTKNV
Tổng thể
  • Phía sau
    • Rễ
    • Hạch
    • Nhánh
  • Phía trước
    • Rễ
    • Nhánh
  • Nhánh thông
    • Xám
    • Trắng
  • Hạch tự chủ (Dây thần kinh tiền hạch
  • Thần kinh sau hạch)
Mô liên kết
  • Vỏ dây thần kinh
  • Bao ngoài bó sợi thần kinh
  • Mô kẽ thần kinh
  • Bó sợi thần kinh
Tế bào thần
kinh đệm
  • Sự tạo myelin: Tế bào Schwann
    • bao ngoài bó thần kinh đệm
    • Myelin incisure
    • Khe Ranvier
    • Đoạn nút trung gian
  • Satellite glial cell
Neuron/
Dây thần kinh
Các phần
Soma
  • Gò sợi trục
Sợi trục
  • Đầu cuối sợi trục
  • Bào tương sợi trục
  • Màng bọc sợi trục
  • Sợi nơron
Sợi nhánh
    • Thể Nissl
    • Đuôi gai
    • Đuôi gai đỉnh/Đuôi gai đáy
Các loại
  • Hai cực
  • Đơn cực
  • Đơn cực giả
  • Đa cực
  • Trung gian
    • Renshaw
DTK hướng tâm/
DTK giác quan
  • Dây thần kinh soma hướng tâm thông thường
  • Dây thần kinh nội tạng hướng tâm thông thường
  • Dây thần kinh soma hướng tâm đặc biệt
  • Dây thần kinh nội tạng hướng tâm đặc biệt
  • sợi
    • Ia
    • Ib or Golgi
    • II or Aβ
    • III or Aδ or fast pain
    • IV or C or slow pain
DTK ly tâm/
Neuron vận động
  • Thần kinh soma ly tâm thông thường
  • Thần kinh nội tạng ly tâm thông thường
  • Thần kinh nội tạng ly tâm đặc biệt
  • Nơron vận động ở trên
  • Nơron vận động ở dưới
    • Nơron vận động alpha
    • Nơron vận động beta
    • Nơron vận động gamma
Phần cuối
Khớp kết nối
  • Khớp nối điện/Vùng kết nối
  • Khớp nối hoá học
    • Khớp nối dạng túi
    • Active zone
    • Mật độ hậu khớp nối
  • Autapse
  • khớp nối thần kinh dây
  • Khớp cơ-thần kinh
Thụ thể cảm giác
  • Tiểu thể Meissner
  • Mút thần kinh Merkel
  • Tiểu thể Pacini
  • Tiểu thể Tuffini
  • Thoi cơ
  • Free nerve ending
  • Cơ quan thụ cảm khứu giác
  • Tế bào thị giác
  • Tế bào có lông
  • Nụ vị giác