Avro 643 Cadet

Cadet
Avro Cadets thuộc RAAF
Kiểu Máy bay huấn luyện
Nhà chế tạo Avro
Chuyến bay đầu Tháng 10, 1931
Vào trang bị 1932
Giai đoạn sản xuất 1932 - 1939
Số lượng sản xuất 104
Phát triển từ Avro Tutor
Biến thể Avro 638 Club Cadet

Avro Cadet là một loại máy bay huấn luyện hai tầng cánh của Anh, do hãng Avro thiết kế chế tạo vào thập niên 1930, đây là một phát triển nhỏ hơn của Avro Tutor cho dân dụng.

Biến thể

Avro 631 Cadet
Avro 643 Cadet
Avro 643 Mk II Cadet

Quốc gia sử dụng

Một chiếc Avro Mk II Cadet thuộc RAAF

Dân sự

 Anh
  • Air Service Training Ltd

Quân sự

 Úc
 Ireland
  • Quân đoàn Không quân Ireland
 Bồ Đào Nha
  • Không quân Bồ Đào Nha
 Đài Loan
  • Không quân Cộng hòa Trung Hoa
Tây Ban Nha Cộng hòa Tây Ban Nha
  • Không quân Cộng hòa Tây Ban Nha[1]

Tính năng kỹ chiến thuật (Avro 643 Mk II Cadet)

Dữ liệu lấy từ Avro Aircraft since 1908 [2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 24 ft 9 in (7,55 m)
  • Sải cánh: 30 ft 2 in (9,20 m)
  • Chiều cao: 8 ft 10 in (2,69 m)
  • Diện tích cánh: 262 ft² (24,3 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.286 lb (585 kg)
  • Trọng lượng có tải: 2.000 lb (907 kg)
  • Động cơ: 1 × Armstrong Siddeley Genet Major 1A, 150 hp (112 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 116 mph (101 kn, 187 km/h)
  • Vận tốc hành trình: 100 mph (87 kn, 161 km/h)
  • Tầm bay: 325 mi (283 nmi, 523 km)
  • Trần bay: 12.000 ft (3.660 m)
  • Vận tốc lên cao: 700 ft/phút (3,6 m/s)
  • Tải trên cánh: 7,63 lb/ft² (37,4 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,075 hp/lb (0,12 kW/kg)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Avro Tutor
  • Avro 638 Club Cadet

Danh sách liên quan

Tham khảo

  1. ^ “Aircraft that took part in the Spanish Civil War”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2012.
  2. ^ Jackson, A J (1990). Avro Aircraft since 1908 (ấn bản 2). London: Putnam Aeronautical Books. ISBN 0-85177-834-8.

Liên kết ngoài

  • RAAF Museum Lưu trữ 2007-09-01 tại Wayback Machine
  • British Aircraft Directory Lưu trữ 2007-09-30 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Avro chế tạo
Định danh của công ty

Type D • Type E • Type F • Type G • Type H

500 • 501 • 502 • 503 • 504 • 508 • 510 • 511 • 513 • 519 • 521 • 522 • 523 • 527 • 528 • 529 • 530 • 531 • 533 • 534 • 536 • 538 • 539 • 545 • 546 • 547 • 548 • 549 • 550 • 551 • 552 • 553 • 554 • 555 • 556 • 557 • 558 • 560 • 561 • 562 • 563 • 566 • 567 • 571 • 572 • 574 • 575 • 576 • 578 • 578 • 580 • 581 • 584 • 586 • 587 • 594 • 597 • 604 • 605 • 608 • 609 • 611 • 612 • 613 • 616 • 617 • 618 • 619 • 620 • 621 • 624 • 625 • 626 • 627 • 631 • 632 • 633 • 636 • 637 • 638 • 639 • 640 • 641 • 642 • 643 • 644 • 646 • 652 • 655 • 656 • 663 • 664 • 665 • 666 • 668 • 670 • 671 • 672 • 674 • 675 • 679 • 680 • 681 • 682 • 683 • 684 • 685 • 686 • 688 • 689 • 691 • 682 • 694 • 695 • 696 • 698 • 701 • 706 • 707 • 711 • 716 • 720 • 721 • 724 • 726 • 728 • 729 • 730 • 731 • 732 • 735 • 748 • 776 • 784

Theo nhiệm vụ
Ném bom

730 • Aldershot • Antelope • Buffalo • Lancaster • Lincoln • Manchester • Vulcan

Vận tải

Andover • Lancastrian • York

Tuần tra biển

Anson • Bison • Shackleton

Dân dụng

748 • Ashton • Commodore • Eighteen • Five • Six • Ten • Tudor

Huấn luyện

504 • Athena • Cadet • Tutor • Prefect

Tiêm kích

Avenger • Avocet • Spider

Thể thao

Avian • Baby

Thử nghiệm

707 • Ashton • Burga • Roe I Biplane • Roe I Triplane • Roe II Triplane • Roe III Triplane • Roe IV Triplane

Động cơ hàng không

A.V. Roe 20 hp 2 xy-lanh.