Avro Antelope

Antelope
Kiểu Máy bay ném bom hạng nhẹ
Nhà chế tạo Avro
Chuyến bay đầu Tháng 7, 1928
Tình trạng Mẫu thử
Thải loại Tháng 9, 1933
Số lượng sản xuất 1

Avro 604 Antelope là một loại máy bay ném bom hạng nhẹ của Anh, được thiết kế chế tạo cuối thập niên 1920 theo yêu cầu của Không quân Hoàng gia, loại máy bay này phải canh jtranh với Hawker Hart và Fairey Fox II.

Quốc gia sử dụng

 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (Antelope)

Dữ liệu lấy từ Avro Aircraft since 1908 [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 31 ft 2 in (9,50 m)
  • Sải cánh: 36 ft 0 in (10,98 m)
  • Chiều cao: 10 ft 9 in (3,28 m)
  • Diện tích cánh: 377 ft² (35 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 2.859 lb (1.300 kg)
  • Trọng lượng có tải: 4.538 lb (2.063 kg)
  • Động cơ: 1 × Rolls-Royce F.XI.B kiểu động cơ piston V-12 làm mát bằng nước, 480 hp (358 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 173 mph (150 kn, 279 km/h)
  • Vận tốc hành trình: 145 mph (126 kn, 233 km/h)
  • Tầm bay: 580 mi (504 nmi, 934 km)
  • Trần bay: 22.000 ft (6.700 m)
  • Vận tốc lên cao: 1.470 ft/phút (7,5 m/s)
  • Tải trên cánh: 12 lb/ft² (58,9 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,106 hp/lb (0,174 kW/kg)

Trang bị vũ khí

  • 1 × súng máy Vickers .303 in (7,7 mm)
  • 1 × súng máy Lewis.303 in (7,7 mm)
  • 2 quả bom 250 lb (113 kg)
  • Xem thêm

    Máy bay liên quan
    • Avro 627 Mailplane
    Máy bay tương tự
    • Hawker Hart
    • Fairey Fox

    Tham khảo

    1. ^ Jackson, A J (1990). Avro Aircraft since 1908 (ấn bản 2). London: Putnam Aeronautical Books. ISBN 0-85177-834-8.

    Liên kết ngoài

    • British Aircraft Directory Lưu trữ 2007-02-11 tại Wayback Machine
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Avro chế tạo
    Định danh của công ty

    Type D • Type E • Type F • Type G • Type H

    500 • 501 • 502 • 503 • 504 • 508 • 510 • 511 • 513 • 519 • 521 • 522 • 523 • 527 • 528 • 529 • 530 • 531 • 533 • 534 • 536 • 538 • 539 • 545 • 546 • 547 • 548 • 549 • 550 • 551 • 552 • 553 • 554 • 555 • 556 • 557 • 558 • 560 • 561 • 562 • 563 • 566 • 567 • 571 • 572 • 574 • 575 • 576 • 578 • 578 • 580 • 581 • 584 • 586 • 587 • 594 • 597 • 604 • 605 • 608 • 609 • 611 • 612 • 613 • 616 • 617 • 618 • 619 • 620 • 621 • 624 • 625 • 626 • 627 • 631 • 632 • 633 • 636 • 637 • 638 • 639 • 640 • 641 • 642 • 643 • 644 • 646 • 652 • 655 • 656 • 663 • 664 • 665 • 666 • 668 • 670 • 671 • 672 • 674 • 675 • 679 • 680 • 681 • 682 • 683 • 684 • 685 • 686 • 688 • 689 • 691 • 682 • 694 • 695 • 696 • 698 • 701 • 706 • 707 • 711 • 716 • 720 • 721 • 724 • 726 • 728 • 729 • 730 • 731 • 732 • 735 • 748 • 776 • 784

    Theo nhiệm vụ
    Ném bom

    730 • Aldershot • Antelope • Buffalo • Lancaster • Lincoln • Manchester • Vulcan

    Vận tải

    Andover • Lancastrian • York

    Tuần tra biển

    Anson • Bison • Shackleton

    Dân dụng

    748 • Ashton • Commodore • Eighteen • Five • Six • Ten • Tudor

    Huấn luyện

    504 • Athena • Cadet • Tutor • Prefect

    Tiêm kích

    Avenger • Avocet • Spider

    Thể thao

    Avian • Baby

    Thử nghiệm

    707 • Ashton • Burga • Roe I Biplane • Roe I Triplane • Roe II Triplane • Roe III Triplane • Roe IV Triplane

    Động cơ hàng không

    A.V. Roe 20 hp 2 xy-lanh.