Fairchild AT-21 Gunner

AT-21 Gunner
Fairchild AT-21
Kiểu Máy bay huấn luyện
Nhà chế tạo Fairchild
Chuyến bay đầu 1943
Vào trang bị 1943
Thải loại 1944
Sử dụng chính Hoa Kỳ Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 175

Fairchild AT-21 là một loại máy bay huấn luyện kíp lái máy bay ném bom của Hoa Kỳ trong Chiến tranh thế giới II.

Biến thể

  • XAT-13
  • XAT-14
  • XAT-14A
  • AT-21
  • XBQ-3

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ
  • Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
  • Không quân Lục quân Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (AT-21)

Dữ liệu lấy từ The Complete Encyclopedia of World Aircraft[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 5
  • Chiều dài: 38 ft (11,58 m)
  • Sải cánh: 52 ft 8 in (16,05 m)
  • Chiều cao: 13 ft 1,25 in (4 m)
  • Diện tích cánh: 378 ft² (35,12 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 8.654 lb (3.925 kg)
  • Trọng lượng có tải: 12.500 lb[2] (5.668 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 11.288 lb (5.129 kg)
  • Động cơ: 2 × Ranger V-770-11/15, 520 hp (388 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • 3 súng máy Browning 0.3 in (7,62 mm)
  • Xem thêm

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    Ghi chú
    1. ^ Eden and Moeng, 2002, p. 641.
    2. ^ Swanborough and Bowers, 1976, p. 257.
    Tài liệu
    • Andrade, John M. U.S. Military Aircraft Designations and Serials since 1909. Hinckley, England: Midland Counties Publications, 1979, ISBN 0-904597-22-9.
    • Eden, Paul and Soph Moeng, eds. The Complete Encyclopedia of World Aircraft. London: Amber Books Ltd., 2002. ISBN 0-7607-3432-1.
    • Mondey, David. American Aircraft of World War II (Hamlyn Concise Guide). London: Bounty Books, 2006. ISBN 978-0-7537-1461-4.
    • Swanborough, F.G. and Peter M. Bowers. United States Military Aircraft Since 1909. New York: Putnam, 1964. ISBN 0-85177-816-X.
    • Taylor, Michael J.H. Jane's Encyclopedia of Aviation Vol. 3. London: Studio Editions, 1989. ISBN 0-517-10316-8.

    Liên kết ngoài

    • Fairchild AT-21 Lưu trữ 2006-02-03 tại Wayback Machine
    • Fairchild AT-21 Gunner 1940 Lưu trữ 2007-07-06 tại Wayback Machine
    • x
    • t
    • s
    Máy bay sản xuất bởi Fairchild Aircraft, và các công ty con, công ty kế vị
    Định danh của hãng

    FB-3 • FC-1 • FC-2

    KR-21 • KR-31 • KR-34 • KR-125 • KR-135

    21 • 22 • 24 • 41 • 42 • 45 • 46 • 51 • 61 • 62 • 71 • 72 • 78/78 • 79 • 81 • 82 • 84 • 91 • 100 • 135 • 140 • 150

    Theo vai trò

    Thử nghiệm: VZ-5 • XC-120 • XBQ-3

    Chở khách: FC-1 • FC-2 • 21 • 22 • 24 • 41 • 42 • 45 • 46 • 51 • 71 • 72 • 81 • 82 • 91 • 92 • 100 • 135 • 140 • 150 • 228 • PC-6

    Huấn luyện quân sự: AT-21 • PT-19 • PT-23 • PT-26 • XNQ

    Máy bay thông dụng và vận tải quân sự: AU-23 • C-26 • C-82 • C-119 • C-123

    Fairchild (Canada)

    34-42 • 45-80 • 51/71 • Bolingbroke • F-11 • Hampden • SBF • Super 71

    Fairchild-Dornier

    Do 228 • 328 • 328JET

    Fairchild Hiller

    F-27/FH-227 • FH-1100

    Fairchild Republic

    A-10 • T-46

    Fairchild Swearingen

    Merlin • Metroliner

    American Helicopter

    XA-5 • XA-6 • XA-8 • XH-26

    • x
    • t
    • s
    Máy bay huấn luyện USAAC/USAAF/USAF
    Huấn luyện nâng cao

    AT-1 • AT-2 • AT-3 • AT-4 • AT-5 • AT-6 • AT-7 • AT-8 • AT-9 • AT-10 • AT-11 • AT-12 • AT-13 • AT-14 • AT-15 • AT-16 • AT-17 • AT-18 • AT-19 • AT-20 • AT-21 • AT-22 • AT-23 • AT-24

    Chiến đấu cơ bản

    BC-1 • BC-2 • BC-3

    Huấn luyện cơ bản

    BT-1 • BT-2 • BT-3 • BT-4 • BT-5 • BT-6 • BT-7 • BT-8 • BT-9 • BT-10 • BT-11 • BT-12 • BT-13 • BT-14 • BT-15 • BT-16 • BT-17

    Huấn luyện sơ cấp (1924-1948)

    PT-1 • PT-2 • PT-3 • PT-4 • PT-5 • PT-6 • PT-7 • PT-8 • PT-9 • PT-10 • PT-11 • PT-12 • PT-13 • PT-14 • PT-15 • PT-16 • PT-17 • PT-18 • PT-19 • PT-20 • PT-21 • PT-22 • PT-23 • PT-24 • PT-25 • PT-26 • PT-27

    Huấn luyện (1948-1990)

    T-6 • T-13A • T-13B/D • T-17 • T-19 • T-28 • T-29 • T-30 • T-31 • T-32 • T-33 • T-34 • T-35 • T-36 • T-37 • T-38 • T-39 • T-40 • T-41 • T-42 • T-43 • T-44 • T-45 • T-46 • T-47 • T-48 (I) • T-48 (II) • CT-49 • T-50 • T-51 • T-52 • T-53

    Chuỗi 3 quân chủng (1962)

    T-1 • T-2

    Chuỗi thay thế (1990-)

    T-1 • T-21 • T-3 • T-41 • T-51 • T-6

    1 Không sử dụng
    • x
    • t
    • s
    Máy bay không người lái của USAAF
    Bom có thể điều khiển
    Bia bay có điều khiển
    Bia bay trên không (kích thước nhỏ)
    Bia bay trên không (kích thước thật)
    1 Không sử dụng